icon cart
Tinh Chất Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Serum 50mlTinh Chất Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Serum 50mlicon heart

0 nhận xét

1.100.000 VNĐ
1.100.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:OSR8809535807465

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngDr.jart+Phân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated polydecene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYDECENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED POLYDECENE
 HOMOPOLYMER HYDROGENATED 1-DECENE

CÔNG DỤNG:
Làm thành phần trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da. Làm dung môi trong các sản phẩm chăm sóc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polydecene là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa Polydecene. Chất này có chức năng làm mềm da.

NGUỒN: EWG.ORG

Bifida ferment lysate

TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.

NGUỒN:Cosmetic Free

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Ficus carica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FICUS CARICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FIG FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hóa dẻo đồng thời là chất điều hòa da và chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất từ quả sung được biết đến với tác dụng chống oxy hóa nhờ chứa các chất polyphenol, flavonoid và anthocyanin.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Phellinus linteus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHELLINUS LINTEUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHELLINUS LINTEUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Phellinus linteus extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phellinus linteus extract là thành phần được chiết xuất từ nấm Thượng Hoàng, có công dụng giải độc và tăng cường hệ miễn dịch cho làn da, tăng sinh tế bào, kích hoạt sản sinh collagen, đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Arctium lappa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
ARCTIUM LAPPA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là chất chống oxy hóa và kháng khuẩn với các đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp ngăn ngừa mụn và cung cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ rễ cây ngưu bàng. Ngoài khả năng diệt vi khuẩn và chống oxy hóa, Arctium Lappa Root Extract còn giúp ngăn ngừa mụn và điều trị da bị vảy nến

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Pueraria thunbergiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Paeonia lactiflora root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Cnidium officinale root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CNIDIUM OFFICINALE ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARSH PARSLEY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cnidium officinale được chứng minh rằng thân rễ khô của C. docinale được sử dụng trong điều trị viêm, chống thiếu vitamin, và cũng hoạt động như một chất chống oxy hoá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cnidium docinale Makino là một loại thảo dược lâu năm có nguồn gốc từ Trung Quốc và được trồng rộng rãi ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Thân rễ của C. docinale (Cinidii Rhizoma), thuộc họ Umbelliferae, đã được sử dụng làm thuốc đông y truyền thống ở Hàn Quốc.

NGUỒN: ewg.org

Morus alba bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS ALBA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORUS ALBA BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Morus Alba Root Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Morus Alba Root Extract đã cho thấy tiềm năng làm sáng và cải thiện vẻ ngoài của làn da không đều màu. Dâu tằm cũng hoạt động như một chất chống oxy hóa và dường như không gây kích ứng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Pisum sativum (pea) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PISUM SATIVUM (PEA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu

 

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất hạt đậu hoạt động như một phức hợp chống enzyme và mang lại cho da sự săn chắc và đàn hồi. Một nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh sự cải thiện đáng kể độ đàn hồi của da (+ 16,7%) chỉ sau ba tuần điều trị. Kết hợp với sucrose Dilaurate, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất hạt đậu cũng tạo ra sự ức chế mạnh mẽ hoạt động tyrosinase, do đó làm giảm đáng kể sự phát sinh melanin (tức là sản xuất melanin). Kết quả là, các đốm nâu ít nhìn thấy hơn, ít hơn và nhỏ hơn.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất thực vật hoạt động có nguồn gốc từ hạt của Pisum sativum L., chiết xuất từ ​​hạt đậu giữ các enzyme đặc biệt được gọi là protease từ các protein thoái hóa da như collagen và elastin chịu trách nhiệm cho làn da săn chắc và đàn hồi. Do đó, nó có thể bảo vệ collagen và elastin chống lại tác hại của các protease được kích hoạt bởi sự lão hóa và thông qua các loại lạm dụng da khác nhau (UV, hóa học, miễn dịch, v.v.)

NGUỒN: Healthline

Royal jelly extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROYAL JELLY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ROYAL JELLY
ROYAL JELLY

CÔNG DỤNG:
Thành phần Royal Jelly Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng cao vitamin B5 (axit pantothenic) và các hoạt chất khác được biết đến để cung cấp năng lượng, tái tạo và trẻ hóa tế bào.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Citrus aurantium dulcis (orange) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL,
ABSOLUE ORANGE FLOWER;
ABSOLUE ORANGE FLOWER DECOLOREE;
ABSOLUE ORANGE FLOWER FROM WATER;
ABSOLUTE ORANGE FLOWERS;
ABSOLUTE PETITGRAIN;
NEROLI OIL;
NEROLI OIL, POMMADE;
CITRUS SINENSIS OIL;
OIL SWEET; CITRUS AURANTIUM DULCIS OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) OIL;
CITRUS SINENSIS ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS OIL; OIL OF ORANGE; 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil  làm hương liệu có tác dụng chống viêm, làm se da và cung cấp dưỡng chất cho da, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil là một loại dầu dễ bay hơi và được chiết xuất từ vỏ cam tươi.Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil có tác dụng khử mùi, chống viêm, kích thích sản xuất collagen, tăng lưu lượng máu và duy trì độ ẩm cho da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)

Litsea cubeba fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LITSEA CUBEBA FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LITSEA CUBEBA FRUIT OIL
CUBEBA OIL
LISTEA CUBEBA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Litsea Cubeba Fruit Oil được chiết xuất từ quả cây Màng Tang, giúp giảm đau cơ bắp, say tàu xe, giảm stress. Bên cạnh đó thành phần này có tác dụng làm sạch và khử trùng nên phù hợp với mọi loại da, đặc biệt rất tốt trong quá trình điều trị da nhờn có mụn.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Glycosyl trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCOSYL TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, giúp ổn định sản phẩm, đồng thời giữ độ ẩm cần thiết cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycosyl Trehalose là sản phẩm thu được từ phản ứng hình thành liên kết a-1,1-glucosid với glucosyltransferase trong việc làm giảm mặt cuối của tinh bột thủy phân

NGUỒN: Ewg

Hydrolyzed collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED ANIMAL PROTEIN POWDER

CÔNG DỤNG:
Dưỡng chất cho da, cân bằng da, làm da trở nên mềm và dịu, giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trong các chế phẩm dành cho tóc, Hydrolyened Collagen giúp tăng cường sự mềm mượt hoặc bóng mượt. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện bề mặt da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Glyceryl polymethacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL POLYMETHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
2,3-DIHYDROXYPROPYL METHACRYLATE POLYMER;
2-METHYL- POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER, HOMOPOLYMER;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER;
POLYGLYCERYLMETHACRYLATE;
POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất cân bằng độ nhờn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần thường được sử dụng trong gel vì khả năng hydrat hóa mạnh mẽ và khả năng hấp thụ nước rất cao. Glyceryl Polymethacrylate có thể giúp tái tạo lớp hạ bì và tăng độ săn chắc cho da và chứa một mảnh elastin tự nhiên. Nó cũng có thể được sử dụng để chống lão hóa sớm và duy trì sức đề kháng và tính toàn vẹn của da.

NGUỒN: Truth in aging

Acacia senegal gum

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Ceramide 3

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Calcium pantothenate

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM PANTOTHENATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Muối của Axit Patothenit (vitamin B5)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Canxi Pantothenat là chất cân bằng da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Canxi pantothenat được xem là một chất giữ ẩm và tăng sự đàn hồi của tóc. Đồng thời, nó cũng là một chất dưỡng ẩm và làm mịn da, thông qua việc chuyển các chất làm ẩm lên khu vực phía biểu bì trên của da. Nó còn được xem là một chất hiệu quả trong việc điều trị mụn với khả năng làm lành vết thương.

NGUỒN: Cosmetic Free

Folic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
FOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PTEROYL-L-GLUTAMIC ACID
ACIFOLIC
CYTOFOL
FOLACID
FOLACIN
FOLBAL
FOLIAMIN
FOLIPAC
FOLSAN
FOLSAURE
FOLVITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit folic có thể làm chậm lão hóa da sớm bằng cách kích thích các tế bào da như nguyên bào sợi trong khi sửa chữa tổn thương DNA. Nó có trong các sản phẩm mỹ phẩm được thiết kế để chống lão hóa cũng như lão hóa ảnh. Sản phẩm này kích hoạt da mặt - kem chống lão hóa ban ngày để giữ nụ cười quyến rũ, axit folic giúp giảm làn da mệt mỏi.

NGUỒN: Ewg

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Acetic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOIC ACID;
ETHYLIC ACID;
GLACIAL ACETIC ACID;
METHANECARBOXYLIC ACID;
ACETIC ACID (ACGIH:OSHA) ;
ACETIC ACID, GLACIAL;
ACIDE ACETIQUE (FRENCH) ;
ACIDO ACETICO (ITALIAN) ;
AZIJNZUUR (DUTCH) ;
ESSIGSAEURE (GERMAN) ;
ETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp điều chỉnh pH và đồng thời là chất độn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit axetic đã được chứng minh là có hiệu quả trong việc ức chế sự phát triển của vi khuẩn và tiêu diệt màng sinh học vi khuẩn

NGUỒN: EWG

Biotin

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn 

NGUỒN: Ewg

Tocopheryl linoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL LINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4-DIHYDRO-2,5,7,8-TETRAMETHYL-2- (4,8,12-TRIMETHYLTRIDECYL) -2H-1-BENZOPYRAN-6-YL ESTER

CÔNG DỤNG:
Tocopheryl Linoleate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứ GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Linoleate là một ester của Tocopherol (q.v.) và Linoleic Acid (q.v.). Tocopherol, hoặc vitamin E, một loại vitamin tan trong chất béo là một chất chống oxy hóa tự nhiên có thể được phân lập từ dầu thực vật. Khi cô lập Tocopherol, là một loại dầu nhớt có màu khác nhau từ vàng đến đỏ nâu.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada) FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Palmitoyl pentapeptide-4

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Pentapeptide-4 là chất cân bằng da. Bên cạnh đó, Palmitoyl Pentapeptide-4 được coi là có hiệu quả chống nếp nhăn như retinol, nhưng ít gây kích ứng hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl Pentapeptide-4 là một chuỗi pentapeptide, được tạo ra bằng cách liên kết năm peptide axit amin. Chuỗi này tạo ra một phản ứng trong lớp hạ bì của da, giúp kích thích collagen và các nguyên bào sợi elastin, phát triển Fibronectin và glycosaminoglycans. Palmitoyl Pentapeptide-4 là một phân tử nhỏ có thể dễ dàng thâm nhập vào da và có cấu trúc tương tự như tiền chất của collagen loại I. Theo SmartSkinCare.com, một nghiên cứu cho thấy Palmitoyl Pentapeptide-4 có hiệu quả tương đương với retinol trong việc chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời mà không gây ra bất kì tác dụng phụ nào.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Serum 50ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Tinh chất dưỡng trắng da Dr.Jart+ V7 Serum  là một loại serum làm sáng da giàu vitamin giúp làm đều màu da và cải thiện sức sống của da. Serum chuyên sâu điều trị các đốm đen và cải thiện độ đàn hồi của da để làm cho làn da khỏe mạnh và được chiếu sáng. Kết cấu mỏng nhẹ, dễ dàng thẩm thấu và không để lại cảm giác nhờn dính trên da. Tinh chất dễ dàng hấp thụ vào sâu trong da giúp cấp nước, dưỡng sâu giúp làn da nhanh chóng và làm cho lớp phục hồi là da bị hư tổn.

 

Công Dụng Sản Phẩm:

Serum v7 có tác dụng làm trắng da đều màu da , loại bỏ các đốm nâu, nám, tàn nhang cho bạn làn da trắng mượt.

Chống lại quá trình oxy hóa da, tăng khả năng đàn hồi cho da giúp làm chậm quá trình lão hóa da.

Bổ sung độ ẩm và cấp nước cho da căng mướt, mịn màng hơn.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Serum 50ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Tinh chất dưỡng trắng da Dr.Jart+ V7 Serum  là một loại serum làm sáng da giàu vitamin giúp làm đều màu da và cải thiện sức sống của da. Serum chuyên sâu điều trị các đốm đen và cải thiện độ đàn hồi của da để làm cho làn da khỏe mạnh và được chiếu sáng. Kết cấu mỏng nhẹ, dễ dàng thẩm thấu và không để lại cảm giác nhờn dính trên da. Tinh chất dễ dàng hấp thụ vào sâu trong da giúp cấp nước, dưỡng sâu giúp làn da nhanh chóng và làm cho lớp phục hồi là da bị hư tổn.

 

Công Dụng Sản Phẩm:

Serum v7 có tác dụng làm trắng da đều màu da , loại bỏ các đốm nâu, nám, tàn nhang cho bạn làn da trắng mượt.

Chống lại quá trình oxy hóa da, tăng khả năng đàn hồi cho da giúp làm chậm quá trình lão hóa da.

Bổ sung độ ẩm và cấp nước cho da căng mướt, mịn màng hơn.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy 1~2 giọt và thoa đều lên mặt. Dùng tay massage nhẹ nhàng cho dưỡng chất thấm vào da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét