icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Mặt Nạ Dr.Jart+ Dermask Ultra Jet Peeling Solution Mặt Nạ Dr.Jart+ Dermask Ultra Jet Peeling Solution icon heart

0 nhận xét

67.142 VNĐ
47.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:2726152278

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ricinus communis (castor) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
RICINUS COMMUNIS (CASTOR) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt thầu dầu

CÔNG DỤNG:
Hội đồng chuyên gia CIR đã tiến hành một loại dầu đánh giá an toàn có nguồn gốc từ hạt của nhà máy Ricinus và thành phần chính của nó, Ricinoleic Acid, cùng với một số chất dẫn xuất muối và este có chức năng chủ yếu là chất điều hòa da, chất ổn định nhũ tương và chất hoạt động bề mặt trong mỹ phẩm. Nhìn chung, Hội đồng chuyên gia CIR kết luận rằng các thành phần mỹ phẩm này an toàn trong thực hành sử dụng và nồng độ như được mô tả trong đánh giá an toàn này

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu (Castor Oil) - hay còn gọi là dầu Hải ly - là một loại dầu thực vật chiết xuất ở dạng tinh khiết nhất từ hạt trái thầu dầu bằng phương pháp ép lạnh và không có mùi vị. Nó được sử dụng rộng rãi ở Ai Cập cổ đại và sau đó được dùng như một loại thuốc ở Ba Tư và Trung Quốc. Dầu thầu dầu vẫn là một phương pháp điều trị tự nhiên phổ biến cho các tình trạng phổ biến như táo bón và bệnh ngoài da và được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp tự nhiên. Dường như có nghiên cứu khoa học hạn chế về lợi ích của dầu hạt thầu dầu hoặc Axit Ricinoleic trong các phương pháp điều trị chăm sóc da. Một nghiên cứu cho thấy rằng dầu Castor và axit Ricinoleic có thể tăng cường sự thâm nhập qua da của các hóa chất khác. Dầu thầu dầu và glycerol ricinoleate đã được tìm thấy để hấp thụ tia UV với độ hấp thụ tối đa 270nm.

 NGUỒN:
www.theskincarechemist.com

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Saccharum officinarum (sugar cane) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACCHARUM OFFICINARUM (SUGAR CANE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR CANE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất mía được biết đến với công dụng sát khuẩn và tẩy da chết tự nhiên, giúp da mịn màng và sáng khỏe hơn

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Hydrogenated castor oil dimer dilinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED CASTOR OIL DIMER DILINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất kết dính trong mỹ phẩm, chất này còn có khả năng giữ ẩm và bảo vệ da khỏi tác động bên ngoài.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Castor Oil Dimer Dilinoleate là một ester của Hydrogenated Castor Oil (q.v.) và Dimer Dilinoleic Acid.

NGUỒN:
EWG.ORG

Sodium bicarbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BICARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAKING SODA;
BICARBONATE OF SODA;
CARBONIC ACID MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Là chất độn trong sản phẩm, có tác dụng cân bằng pH và bảo vệ da, đồng thời hoạt động như chất mài mòn giúp tẩy rửa tế bào chết.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính tẩy tế bào chết nhẹ của Sodium bicarbonate giúp loại bỏ mụn trứng cá và mụn nhọt khỏi da, giúp loại bỏ các tế bào da chết cùng với các tạp chất trên da. Thành phần này có đặc tính giống như chất làm se khít lỗ chân lông và ngăn chúng bị tắc nghẽn với bụi bẩn, cùng với đặc tính chống vi khuẩn giúp ngăn ngừa phát sinh mụn đầu đen và mụn trứng cá. Sodium bicarbonate còn có đặc tính tẩy trắng giúp làm mờ các vết và đốm trên da.

NGUỒN: Ewg

Polyglyceryl-2oleate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 9-OCTADECENOIC ACID;
MONOESTER WITH OXYBIS (PROPANEDIOL) 9-OCTADECENOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và đồng thời là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2OLEATE là chất làm đặc và dưỡng ẩm, cũng được sử dụng trong các hệ thống chất hoạt động bề mặt không ethoxyl hóa. Thành phần giúp tạo ra một bọt mịn, sủi bọt, đặc biệt là khi kết hợp với các chất hoạt động bề mặt anion. Bên cạnh đó, thành phần này được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như chất làm mềm và chất hoạt động bề mặt và được tìm thấy chủ yếu trong son bóng và son môi, mặc dù chúng cũng được nhìn thấy trong các nền tảng, kem chống nắng, bronzers, kem dưỡng ẩm và serum chống lão hóa.

NGUỒN: Ewg

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Silica silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA SILYLATE

CÔNG DỤNG:
Silica Silylate là thành phần có tác dụng giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Silica Silylate có khả năng giữ ẩm, và cung cấp độ bền lâu dài.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Copernicia cerifera (carnauba) wax / coperniciacerifera cera / cire de carnauba

380 COPERNICIA CERIFERA

Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OILS, ROSEMARY;
ROSEMARINUS OFFICINALIS OIL;
ROSEMARY (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSEMARY ABSOLUTE;
ROSEMARY OIL, ABSOLUTE;
ROSEMARY LEAF OIL;
ROSEMARY OIL (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSMARINUS OFFICINALIS LEAF OIL;
ROSEMARIE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là hương liệu và cũng là tinh chất dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là thành phần được chiết xuất từ ngọn và lá của cây hương thảo

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Rose flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSE FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAMASCENA FLOWER OIL
ROSA DAMASCENA
ROSA DAMASCENA OILS

CÔNG DỤNG:
Rosa Damascena Flower Oil là một loại dầu dễ bay hơi thu được từ một loại thực vật có hoa trong họ hoa hồng. Là thành phần được sử dụng như thành phần hương liệu, ngoài ra còn có tác dụng cân bằng da và là chất làm se.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chất tạo hương liệu tự nhiên, cân bằng da

NGUỒN: ewg.org

Glucose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Citrus limon (lemon) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS LIMON FRUIT EXTRACT,
LEMON FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract cung cấp độ ẩm cho da và tẩy tế bào chết cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract có tác dụng giữ ẩm, tẩy tế bào chết và điều hòa da, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

NGUỒN: Cosmetic Free

Pyrus malus (apple) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN:Ewg

Citrus aurantium dulcis (orange) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là chất tạo hương và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là một chất làm se tự nhiên với đặc tính kháng khuẩn và làm săn chắc da. Nó cũng được sử dụng để tạo hương thơm cam quýt và là nguồn vitamin C chống oxy hóa tự nhiên.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Vitis vinifera (grape) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả nho đỏ rượu vang

CÔNG DỤNG:
Vitis Vinifera Extract là một chiết xuất từ ​​quả của Nho đỏ. Chiết xuất nho đỏ, giàu Polyphenol, không chỉ được sử dụng trong mỹ phẩm vì đặc tính chống lão hóa và giảm bọng mắt mà còn nhờ các chất dinh dưỡng của thành phần này có khả năng cấp ẩm và bổ sung dinh dưỡng cho da. Đồng thời, các đặc tính bảo vệ của thành phần giúp chống các tác nhân có hại từ môi trường.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis vinifera là một loại nho được gọi là nho rượu vang hoặc nho châu Âu. Các thành phần được làm từ nho được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nho được biết đến với việc chứa chất chống oxy hóa bao gồm axit ascorbic

NGUỒN: ewg.org

Anhydroxylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
ANHYDROXYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,4-ANHYDRO- D-XYLITOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần tự nhiên, có nguồn gốc từ thực vật và hoạt động như một chất giữ ẩm giúp da hấp thụ và giữ được độ ẩm.

NGUỒN:Ewg, Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Khách hàng có nhu cầu làm sạch sâu, loại bỏ lớp sừng cho một làn da mịn màng. Peeling Solution có chứa thành phần tẩy tế bào chết hóa học chiết xuất từ loại quả họ chanh ( AHA) để giảm lớp sừng già trên da => tăng độ hấp thụ của những bước skin care , đặc biệt có tác dụng với những sản phẩm serum hoặc kem dưỡng có chất làm trắng.
Đối tượng khách hàng:
- Khách hàng mong muốn 1 làn da đều màu
- Khách hàng có da xỉn màu, thô sần
- Khách hàng muốn loại bỏ mụn             

Công dụng sản phẩm

Mặt nạ gồm 2 bước: Peeling essence và pH Balancing mask
+ Tinh chất tẩy da chết: Hạt đường chứa chất axit carbonic nhẹ nhàng loại bỏ các lớp tế bào chết trên da.
+ Thay đổi màu sắc cân bằng độ pH: màu mặt nạ sẽ thay đổi ngay lập tức khi cacbonic tan vào trong da và phục hồi lại độ pH tự nhiên của làn da.
+ Thành phần AHA sẽ loại bảo tế bào chết và đó là 1 hợp chất đặc biệt giúp làn da của bạn trở nên sáng và sạch.

Giới thiệu nhãn hàng

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mô tả sản phẩm

Khách hàng có nhu cầu làm sạch sâu, loại bỏ lớp sừng cho một làn da mịn màng. Peeling Solution có chứa thành phần tẩy tế bào chết hóa học chiết xuất từ loại quả họ chanh ( AHA) để giảm lớp sừng già trên da => tăng độ hấp thụ của những bước skin care , đặc biệt có tác dụng với những sản phẩm serum hoặc kem dưỡng có chất làm trắng.
Đối tượng khách hàng:
- Khách hàng mong muốn 1 làn da đều màu
- Khách hàng có da xỉn màu, thô sần
- Khách hàng muốn loại bỏ mụn             

Công dụng sản phẩm

Mặt nạ gồm 2 bước: Peeling essence và pH Balancing mask
+ Tinh chất tẩy da chết: Hạt đường chứa chất axit carbonic nhẹ nhàng loại bỏ các lớp tế bào chết trên da.
+ Thay đổi màu sắc cân bằng độ pH: màu mặt nạ sẽ thay đổi ngay lập tức khi cacbonic tan vào trong da và phục hồi lại độ pH tự nhiên của làn da.
+ Thành phần AHA sẽ loại bảo tế bào chết và đó là 1 hợp chất đặc biệt giúp làn da của bạn trở nên sáng và sạch.

Giới thiệu nhãn hàng

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt sạch , thoa đều tinh chất tẩy da chết lên mặt (tránh vùng mắt )

- Massage nhẹ nhàng vài phút sau đó lấy mặt nạ ra đắp

- Bọt bắt đầu nổ lấy đi lớp tế bào chết và phục hồi lại độ cân bằng độ Ph của làn da

- Bỏ miếng mặt nạ ra sau 3-5 phút

- Rửa sạch lại với nc ấm và thực hiện các bước dưỡng da như thông thường

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét