icon cart
Product Image
Product Image
Nước hoa hồng Dr.Jart Ctrl+A Teatreement Toner 120mlNước hoa hồng Dr.Jart Ctrl+A Teatreement Toner 120mlicon heart

0 nhận xét

980.000 VNĐ
592.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:2726288236

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Anthemis nobilis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER

CÔNG DỤNG:
Anthemis Nobilis Flower Extract là thành phần hương liệu và đồng thời cũng là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthemis Nobilis Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, được biết đến với tác dụng chống viêm và làm dịu da, được ứng dụng trong mỹ phẩm bởi khả năng điều hòa và trẻ hóa các tế bào da. Thành phần này rất giàu flavonoids (gồm apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), giúp chống viêm, ngứa và ngăn ngừa ban đỏ, đồng thời thúc đẩy quá trình tái tạo da. Nó cũng thường được sử dụng để điều trị các bệnh về da như eczema và vẩy nến.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Anthemis nobilis (chamomile) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS (CHAMOMILE) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER EXTRACT;

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu là chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng để làm giảm các tình trạng viêm da và làm dịu làn da nhạy cảm. Củng cố lớp màng bảo vệ da, chống oxy hóa và có thể được sử dụng để làm dịu, giữ ẩm và ức chế sự phát triển của vi khuẩn.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Glycyrrhiza glabra (licorice) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất cây lá cam thảo

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất từ ​​lá Glycyrrhiza Glabra (Cam thảo) là một cường quốc của các lợi ích chống lão hóa, chữa bệnh và làm sáng. Thành phần chứa một hợp chất gọi là Glabridin, một hoạt chất có chứa năm flavonoid có đặc tính chống lão hóa mạnh. Giúp kích thích da sản xuất collagen và axit hyaluronic - hai thành phần thiết yếu giúp làn da của chúng ta trông trẻ trung, giảm độ sâu của nếp nhăn và tăng tông màu và hydrat hóa của da. Một lợi ích quan trọng khác của Glabridin là làm sáng màu da, do đó làm giảm sắc tố da. Nó thường được sử dụng để làm mờ dần các vết sẹo mụn trứng cá. Cam thảo cũng có chứa một hợp chất gọi là Liquiritin được sử dụng thành công để điều trị melisma, một tình trạng xuất hiện các mảng màu nâu trên mặt. Vì vậy, Licorice không chỉ là một chất làm sáng mà còn hiệu quả trong việc ngăn ngừa sự tăng sắc tố và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cây cam thảo là loại thảo mộc lâu năm hoặc phân nhánh, có thân ngầm nằm ngang. Cây cam thảo có nguồn gốc từ khu vực Địa Trung Hải và một phần của châu Á và được trồng trên toàn thế giới. Rễ của cây cam thảo được sử dụng để làm hương liệu được sử dụng trong kẹo cam thảo. Chất trong Cam thảo mang lại vị ngọt được gọi là axit glycyrrhizic. Axit Glycyrrhizic ngọt gấp 50 lần đường ăn.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/
/www.florenciabeauty.com

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TEA TREE LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều trị các vấn đề về mụn, đặc biệt là mụn trứng cá.
Theo nghiên cứu tại Bệnh viên Royal Prince Alfred Hospital của Úc, thành phần này có khả năng điều trị mụn tốt như khi sử dụng Benzoyl Peroxide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lá Tràm Trà, có tác dụng kháng viêm và chống oxy hóa.

NGUỒN:
EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ethylhexyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTYL STEARATE

CÔNG DỤNG:
Este stearate hoạt động chủ yếu như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Este Stearate cũng làm giảm độ dày của son môi, do đó làm giảm cảm giác khó chịu khi son môi. Đồng thời, chất này có đặc tính chống thấm nước cho sơn móng tay. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este stearate được điều chế bằng cách phản ứng axit stearic với rượu thích hợp (butyl, cetyl, isobutyl, isocetyl, isopropyl, myristyl hoặc ethylhexyl alcohol). Các este stearate có các tính chất độc đáo của độ nhớt thấp và tính chất nhờn, dẫn đến một màng kỵ nước, không bóng nhờn khi áp dụng cho da hoặc môi. Axit stearic được tìm thấy trong chất béo động vật và thực vật.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Methyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phầnMethyl Trimethicone là chất dung môi, chất bảo quản và còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Trimethicone là một loại silicon rất nhẹ (nó bay hơi khỏi da thay vì hấp thụ vào da) có các tính chất tương tự như Cyclopentasiloxane nhưng khô nhanh hơn khi được bôi trên da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Eclipta prostrata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

NGUỒN: ewg.org

Laminaria japonica extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA JAPONICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LAMINARIA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laminaria Japonica Extract là thành phần hương liệu và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Laminaria japonica được biết đến là chất dưỡng ẩm da tuyệt vời, cung cấp dưỡng chất sâu cho da giúp làn da trở nên mịn màng, mềm mại và có khả năng duy trì làn da như vậy trong suốt nhiều giờ. Bằng cách giúp loại bỏ tất cả các loại độc tố khỏi da, Laminaria japonica giúp làm đều màu da, đem lại một làn da tươi tắn, khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Carthamus tinctorius (safflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CARTHAMUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAFFLOWER OIL;
CARTHAMNUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cây rum chứa axit linoleic giúp làm mềm da khô. Thành phần là một chất bôi trơn và hoạt động như một hàng rào bảo vệ để giúp da giữ được độ ẩm

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Hamamelis virginiana (witch hazel) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA
EXTRACT OF WITCH HAZEL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract có tác dụng giúp thu nhỏ lỗ chân lông và thành lọc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract được chiết xuất từ cây Phỉ dùng trong mĩ phẩm

NGUỒN: Cosmetic Free

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Amaranthus caudatus seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT 
AMARANTHUS CAUDATUS EXTRACT
EXTRACT OF AMARANTHUS CAUDATUS
LOVE LIES BLEEDING SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt dền chứa tỷ lệ squalene tự nhiên tương đối cao, là một thành phần thiết yếu trong màng thủy phân của da, vì vậy nó được hấp thụ rất tốt bởi da. Squalene cải thiện đáng kể độ đàn hồi và mềm mại của da và giảm nếp nhăn. Với đặc tính chống oxy hóa chiết xuất rau dền bảo vệ da chống lại tác hại của các gốc tự do.

NGUỒN:  EWG

Ulmus davidiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ ​​rễ Ulmus davidiana cho thấy tác dụng giữ ẩm tương tự như axit hyaluronic, giúp đem lại làn da tươi trẻ. Ngoài ra trong vỏ rễ Ulmus davidiana có chứa polysacarit giúp tạo hiệu quả giữ ẩm da, tăng cường độ đàn hồi và giảm viêm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cinnamomum zeylanicum (cinnamon) bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM ZEYLANICUM (CINNAMON) BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất vỏ quế

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất vỏ quế là chất chống vi khuẩn và chống viêm. Đồng thời là một chất tăng cường collagen. Collagen giúp làn da của chúng ta trông đầy đặn và trẻ trung hơn, và khi chiết xuất vỏ quế được sử dụng trên da, sẽ được tăng cường collagen trong nhiều giờ sau đó! Giống như một chất làm đầy tự nhiên cho khuôn mặt. Chất chống oxy hóa bảo vệ da bằng cách hạn chế sản xuất các gốc tự do, có thể làm hỏng các tế bào da. Và có tác dụng giống như mircrodermabrasion. Về cơ bản, giúp loại bỏ da chết dư thừa khiến da bạn trông xỉn màu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quế là một loại gia vị có nguồn gốc từ vỏ của chi cây Cinnamomum. Những lợi ích của quế trên da có từ hàng ngàn năm trước. Nó được biết là để cung cấp bảo vệ chống oxy hóa. Chiết xuất quế đã cho thấy khả năng tốt trong việc ức chế thiệt hại oxy hóa được thực hiện bởi các gốc tự do môi trường.

NGUỒN: www.lorealparisusa.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Sodium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Có rất ít thông tin có sẵn về Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate, được Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm lưu ý là chất ổn định nhũ tương và chất làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Không có thông tin khoa học nào về Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate và các hợp chất được sử dụng để tạo ra thành phần này, mặc dù một cuốn sách của John Woodruff có tựa đề "Nature's Way The Handbook of Skin Care", lưu ý rằng Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate hấp thụ bã nhờn hoặc dầu. xuất hiện và có thể tăng độ ẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Linoleic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LINOLEIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
(Z,Z) -9,12-OCTADECADIENOIC ACID;
9,12-OCTADECADIENOIC ACID

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu, chất dưỡng tóc, chất dưỡng ẩm, chất tẩy rửa bề mặt, chất làm mềm đồng thời là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Linoleic Axit là một axit béo, thành phần của Omega 6, được tìm thấy trong dầu thực vật, dầu nghệ tây và dầu hướng dương. Nó được dùng như một chất nhũ hóa trong công thức xà phòng và dầu nhanh khô. Nó cũng có tính năng chống viêm, giảm mụn và dưỡng ẩm.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước hoa hồng Dr.Jart Ctrl+A Teatreement Toner 120ml

Nước cân bằng cấp ẩm có chứa hợp chất khoáng chất và Acid Lactic giúp trị mụn và cân bằng độ ẩm. Sản phẩm có tính axit nhẹ, tinh chất trà xanh phù hợp với da mụn và nhạy cảm, độ pH5.5 giúp da dễ chịu, không bị căng tức. Nước hoa hồng Dr.Jart Ctrl+A Teatreement Toner 120ml giữ cho da được bảo vệ dưới hàng rào bảo vệ da. Công thức với phức hợp khoáng chất Aqua (natrium, canxi, kalium và magiê) thấm sâu vào da để cung cấp hydrat hóa tức thì. Công thức với AHA tẩy tế bào chết, nhẹ nhàng loại bỏ các tế bào da chết trên bề mặt da và bảo vệ da khô trong khi tinh chất trà xanh để làm dịu mụn, sưng và viêm tấy trên da

Thành phần:

- Chiết xuất từ lá cây trà 162.287ppm giúp hydrat làn da và làm thu nhỏ lỗ chân lông.

- Dầu cây trà 1000ppm giúp kiểm soát bã nhờn và bảo vệ da nhạy cảm.

- Lưu huỳnh 20.000ppm ( 2% ) giúp chăm sóc đặc biệt các nốt mụn sưng viêm đau đớn, làm khô còi mụn nhanh chóng.

- Kẽm 50.000ppm giúp điều hoà lại tuyến bã nhờn, hỗ trợ se khít lỗ chân lông.

- Calamine 99.000ppm hỗ trợ giảm ngứa, làm dịu da 

Thông tin thương hiệu

Dr.Jart+ được biết đến là nhãn mỹ phẩm đầu tiên của Hàn Quốc .Có mặt tại chuỗi cửa hàng Sephora New York (Mỹ) và nhanh chóng vươn xa đến tận 34 quốc gia tính đến năm 2019. Dr Jart+ được sáng lập trên nền tảng của những phương pháp điều trị. Giúp da giảm thiểu các vết thâm nám, mờ sẹo của y học Hàn Quốc. Kết hợp với những phát kiến tiên tiến và thành phần hóa học của phương Tây. Để cho ra đời những sản phẩm tốt nhất cho sức khỏe làn da. Cũng chính vì thế mà những sản phẩm chủ đạo của Dr Jart+ hầu hết là những tuýp kem dưỡng, serum chống lão hóa, phục hồi và cải thiện chức năng da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước hoa hồng Dr.Jart Ctrl+A Teatreement Toner 120ml

Nước cân bằng cấp ẩm có chứa hợp chất khoáng chất và Acid Lactic giúp trị mụn và cân bằng độ ẩm. Sản phẩm có tính axit nhẹ, tinh chất trà xanh phù hợp với da mụn và nhạy cảm, độ pH5.5 giúp da dễ chịu, không bị căng tức. Nước hoa hồng Dr.Jart Ctrl+A Teatreement Toner 120ml giữ cho da được bảo vệ dưới hàng rào bảo vệ da. Công thức với phức hợp khoáng chất Aqua (natrium, canxi, kalium và magiê) thấm sâu vào da để cung cấp hydrat hóa tức thì. Công thức với AHA tẩy tế bào chết, nhẹ nhàng loại bỏ các tế bào da chết trên bề mặt da và bảo vệ da khô trong khi tinh chất trà xanh để làm dịu mụn, sưng và viêm tấy trên da

Thành phần:

- Chiết xuất từ lá cây trà 162.287ppm giúp hydrat làn da và làm thu nhỏ lỗ chân lông.

- Dầu cây trà 1000ppm giúp kiểm soát bã nhờn và bảo vệ da nhạy cảm.

- Lưu huỳnh 20.000ppm ( 2% ) giúp chăm sóc đặc biệt các nốt mụn sưng viêm đau đớn, làm khô còi mụn nhanh chóng.

- Kẽm 50.000ppm giúp điều hoà lại tuyến bã nhờn, hỗ trợ se khít lỗ chân lông.

- Calamine 99.000ppm hỗ trợ giảm ngứa, làm dịu da 

Thông tin thương hiệu

Dr.Jart+ được biết đến là nhãn mỹ phẩm đầu tiên của Hàn Quốc .Có mặt tại chuỗi cửa hàng Sephora New York (Mỹ) và nhanh chóng vươn xa đến tận 34 quốc gia tính đến năm 2019. Dr Jart+ được sáng lập trên nền tảng của những phương pháp điều trị. Giúp da giảm thiểu các vết thâm nám, mờ sẹo của y học Hàn Quốc. Kết hợp với những phát kiến tiên tiến và thành phần hóa học của phương Tây. Để cho ra đời những sản phẩm tốt nhất cho sức khỏe làn da. Cũng chính vì thế mà những sản phẩm chủ đạo của Dr Jart+ hầu hết là những tuýp kem dưỡng, serum chống lão hóa, phục hồi và cải thiện chức năng da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

- Cung cấp một lượng vừa đủ lên da đã được làm sạch

- Vỗ nhẹ để thẩm thấu tốt hơn 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét