icon cart
Product Image
Product Image
Serum dưỡng da bảo vệ chuyển sâu dProgram Thermo Defense Serum (40ml)Serum dưỡng da bảo vệ chuyển sâu dProgram Thermo Defense Serum (40ml)icon heart

1 nhận xét

415.000 VNĐ
415.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
690.000 VNĐ
529.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
690.000 VNĐ
549.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
690.000 VNĐ
549.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Rubus idaeus (rasberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF RED RASPBERRY;
EXTRACT OF RUBUS IDAEUS FRUIT;
RASPBERRY EXTRACT;
RASPBERRY FRUIT EXTRACT;
RED RASPBERRY EXTRACT;
RED RASPBERRY FRUIT EXTRACT;
RUBUS IDAEUS EXTRACT;
RUBUS IDAEUS FRUIT EXTRACT;
RUBUS IDAEUS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ trái cây Rubus Idaeus có hiệu quả trong việc thúc đẩy hydrat hóa da và bảo vệ các tế bào khỏi mất nước quá nhiều. Bên cạnh đó, thành phần có thể có tiềm năng cho các ứng dụng chăm sóc da và chống lão hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Angelica acutiloba root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA ACUTILOBA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
JAPANESE ANGELICA ROOT EXTRACT
Rễ cây bạch chỉ Nhật Bản.

CÔNG DỤNG: 
Trong việc chăm sóc da, rễ cây bạch chỉ Nhật Bản giúp làm sáng da và giúp da đều màu và sáng hơn. Và khi sử dụng, nó thực sự làm giảm độ nhờn để có màu da thực sự đồng đều hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Angelica acutiloba là một loại thảo mộc lâu năm thuộc họ Apiaceae hoặc Umbelliferous (họ cà rốt hoặc mùi tây). Nó chủ yếu ở Nhật Bản và có lẽ là loài đặc hữu (duy nhất). Màu sắc của rễ từ nâu sẫm đến nâu đỏ. Rễ hình trụ, dài 10–25 cm và đường kính dày 1–2,5 cm. Rễ chứa các xylems màu trắng vàng hoặc nâu nhạt. Rễ có mùi thơm nồng, vị hơi ngọt và sau đó là vị đắng.

NGUỒN: 
www.clinique.com

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Hydroxypropyl cyclodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL CYCLODEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPYL-BETA-CYCLODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Bất kỳ thành phần nào liên kết với các ion kim loại hoặc hợp chất kim loại, ngăn không cho chúng bám dính trên bề mặt (như da, tóc hoặc quần áo) hoặc gây nhiễm bẩn, như trong trường hợp có dấu vết của sắt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Cyclodextrin là một propylene glycol ether của Cyclodextrin. Các tác nhân chelating là các hợp chất hữu cơ có khả năng liên kết các ion kim loại với nhau để tạo thành các cấu trúc giống như vòng phức tạp gọi là chelate.

NGUỒN: ewg.org, Paula's Choice

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Ppg-13-decyltetradeceth-24

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-13-DECYLTETRADECETH-24

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (24) POLYOXYPROPYLENE (13) DECYLTETRADECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
PPG-13-DECYLTETRAD ECETH-24 được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PPG-13-Decyltetradeceth-24 là một polyoxypropylen, polyoxyetylen của Decyltetradecanol

NGUỒN:
EWG.ORG

Erythritol

Ammonium acryloyldimethyltaurate/beheneth-25 methacrylate crosspolyme

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/BEHENETH-25 METHACRYLATE CROSSPOLYME

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Aristoflex® HMB.

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng làm chất tạo keo cho các hệ thống nước và làm chất kết cấu hoặc chất làm đặc cho nhũ tương dầu trong nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aristoflex® HMB là một loại polymer tổng hợp biến tính kỵ nước.

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Serum dưỡng da bảo vệ chuyển sâu dProgram Thermo Defense Serum

Serum dưỡng da bảo vệ chuyên sâu của DProgram được phát triển dựa trên nhưng nghiên cứu chuyên sâu về da nhạy cảm từ phòng nghiên cứu 50 năm của SHISEIDO là sản phẩm tiên phong trong việc bảo vệ da trước những thay đổi nhiệt độ từ môi trường gây những tác hại không mong muốn cho da. Bên cạnh đó sản phẩm đóng vai trò như pre-serum được dùng ở bước đầu tiên trong quy trình dưỡng da hàng ngày với tác dụng cải thiện và cân bằng độc ẩm, giúp thúc đẩy dưỡng chất thẩm thấu vào da dưỡng da mềm mịn và ẩm mượt mà không gây bít tắt lỗ chân lông.

Công dụng:

  • Là sản phẩm duy nhât trên thị trường nghiên cứu bảo vệ da trước sự thay đổi nhiệt độ từ môi trường.
  • Sử dụng ở bước đầu tiên trong qui trình chăm sóc da, đóng vai trò trong việc tăng sức đề kháng cho da.
  • Tăng cường tuần hoàn máu.
  • Giúp da ổn định trước nhiệt độ thay đổi từ môi trường.
  • Hỗ trợ thẩm thấu dưỡng chất nhanh chóng vào trong da.
  • Sản phẩm dùng được cho mọi loại da đặc biệt là da nhạy cảm.

Thành phần nổi bật:
- Phức hợp "THERMO DEFENSE" đóng vai trò bảo vệ da trước sự thay đổi nhiệt độ đột ngột từ môi trường nhờ cơ chế tăng cường sản sinh Enzyme Caspase 14 ở lớp da, giúp tạo nên các tế bào da khỏe mạnh có sức đề kháng cao
- Phức hợp H-STABILIZING-A độc quyền từ SHISEIDO có trong tất cả sản phẩm DPROGRAM, là thành phần thúc đẩy sự trưởng thành của tế bào hàng rào bảo vệ da và tăng cường khả năng giữ ẩm trên da giúp da luôn khỏe và ẩm mịn.
- Chiết xuất đương quy Nhật Bản một thành phần dược mỹ phẩm được nghiên cứu đặc biệt với khả năng tăng cường tuần hoàn máu, thúc đẩy phụ hồi mọi chức năng da, giúp da khỏe mạnh ở trạng thái tốt nhất để hấp thu dưỡng chất nuôi dưỡng
- Thành phần ổn định cấu trúc da giúp hổ trợ thẩm thấu dưỡng chất từ các sản phẩm dưỡng đi sau một cách nhanh chóng. Do đó sản phẩm nên được dùng ở bước đầu tiên của qui trình dưỡng da.
- Thành phần hấp thụ bã nhờn cho phép bề mặt da luôn thoáng mịn, không gây bít tắt lỗ chân lông ngăn vi khuẩn phát triển

Thông tin thương hiệu:

D Program là thương hiệu dược mỹ phẩm cho da nhạy cảm, được nghiên cứu và phát triển bởi phòng nghiên cứu của tập đoàn Shiseido hơn 50 năm qua cùng với các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và công nghệ vượt trội dành riêng cho từng tình trạng da.

D Program với tác động kép giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da nhạy cảm trở nên khỏe mạnh và đẹp rạng rỡ như mong ước dành riêng cho phụ nữ Á Đông.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Serum dưỡng da bảo vệ chuyển sâu dProgram Thermo Defense Serum

Serum dưỡng da bảo vệ chuyên sâu của DProgram được phát triển dựa trên nhưng nghiên cứu chuyên sâu về da nhạy cảm từ phòng nghiên cứu 50 năm của SHISEIDO là sản phẩm tiên phong trong việc bảo vệ da trước những thay đổi nhiệt độ từ môi trường gây những tác hại không mong muốn cho da. Bên cạnh đó sản phẩm đóng vai trò như pre-serum được dùng ở bước đầu tiên trong quy trình dưỡng da hàng ngày với tác dụng cải thiện và cân bằng độc ẩm, giúp thúc đẩy dưỡng chất thẩm thấu vào da dưỡng da mềm mịn và ẩm mượt mà không gây bít tắt lỗ chân lông.

Công dụng:

  • Là sản phẩm duy nhât trên thị trường nghiên cứu bảo vệ da trước sự thay đổi nhiệt độ từ môi trường.
  • Sử dụng ở bước đầu tiên trong qui trình chăm sóc da, đóng vai trò trong việc tăng sức đề kháng cho da.
  • Tăng cường tuần hoàn máu.
  • Giúp da ổn định trước nhiệt độ thay đổi từ môi trường.
  • Hỗ trợ thẩm thấu dưỡng chất nhanh chóng vào trong da.
  • Sản phẩm dùng được cho mọi loại da đặc biệt là da nhạy cảm.

Thành phần nổi bật:
- Phức hợp "THERMO DEFENSE" đóng vai trò bảo vệ da trước sự thay đổi nhiệt độ đột ngột từ môi trường nhờ cơ chế tăng cường sản sinh Enzyme Caspase 14 ở lớp da, giúp tạo nên các tế bào da khỏe mạnh có sức đề kháng cao
- Phức hợp H-STABILIZING-A độc quyền từ SHISEIDO có trong tất cả sản phẩm DPROGRAM, là thành phần thúc đẩy sự trưởng thành của tế bào hàng rào bảo vệ da và tăng cường khả năng giữ ẩm trên da giúp da luôn khỏe và ẩm mịn.
- Chiết xuất đương quy Nhật Bản một thành phần dược mỹ phẩm được nghiên cứu đặc biệt với khả năng tăng cường tuần hoàn máu, thúc đẩy phụ hồi mọi chức năng da, giúp da khỏe mạnh ở trạng thái tốt nhất để hấp thu dưỡng chất nuôi dưỡng
- Thành phần ổn định cấu trúc da giúp hổ trợ thẩm thấu dưỡng chất từ các sản phẩm dưỡng đi sau một cách nhanh chóng. Do đó sản phẩm nên được dùng ở bước đầu tiên của qui trình dưỡng da.
- Thành phần hấp thụ bã nhờn cho phép bề mặt da luôn thoáng mịn, không gây bít tắt lỗ chân lông ngăn vi khuẩn phát triển

Thông tin thương hiệu:

D Program là thương hiệu dược mỹ phẩm cho da nhạy cảm, được nghiên cứu và phát triển bởi phòng nghiên cứu của tập đoàn Shiseido hơn 50 năm qua cùng với các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và công nghệ vượt trội dành riêng cho từng tình trạng da.

D Program với tác động kép giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da nhạy cảm trở nên khỏe mạnh và đẹp rạng rỡ như mong ước dành riêng cho phụ nữ Á Đông.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sau bước rửa mặt, bơm 2 lần sản phẩm ra lòng bàn tay và nhẹ nhàng thoa đều khắp mặt và sau đó dùng sản phẩm lotion và emulsion.

- Nên sử dụng sản phẩm ngay sau bước làm sạch da, và tốt nhất trong vòng 10 giây sau khi rửa mặt và trước lotion để phát huy tối đa hiệu quả của sản phẩm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

duong kiết tương

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Một sản phẩm như thế này mà mọi người còn chưa chịu đặt hàng tiếc lắm đó mọi người 1 sản phẩm bảo vệ da như thế này cơ mà

#Review