icon cart
Product Image
Product Image
Serum Giảm Nếp Nhăn & Quầng Thâm Mắt Murad Retinol Youth Renewal Eye 15mlSerum Giảm Nếp Nhăn & Quầng Thâm Mắt Murad Retinol Youth Renewal Eye 15mlicon heart

0 nhận xét

1.980.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.8%)
2.580.000 VNĐ
1.690.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
2.060.000 VNĐ
2.060.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.8%)
2.838.000 VNĐ
2.838.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)
3.435.000 VNĐ
3.435.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.4%)
3.435.000 VNĐ
3.435.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Dimethyl isosorbide

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL ISOSORBIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DMI

CÔNG DỤNG: 
Ngoài việc cải thiện sự xâm nhập qua da của một giải pháp, nó cũng làm giảm nồng độ của các hoạt chất cần thiết để tạo ra kết quả tối ưu. Điều này không chỉ làm giảm chi phí cần thiết để tạo ra một sản phẩm mỹ phẩm, mà còn làm giảm khả năng kích ứng gây ra bởi các hoạt chất tích cực. Hơn nữa, nó giúp loại bỏ sự cần thiết của các dung môi tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như propylene glycol, thường dẫn đến kích ứng da. Bạn có thể tìm thấy sự thiếu sót này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như tự dưỡng da, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, điều trị rụng tóc, làm sáng da, kem chống nắng, sữa rửa mặt, gel tạo kiểu và điều trị vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chủ yếu hoạt động như một dung môi, và thứ hai là một chất làm giảm độ nhớt (giảm độ dày). Người ta đã phát hiện ra rằng dimethyl isosorbide có thể thâm nhập vào da một cách hiệu quả, bởi vì nó có khả năng hòa tan chất béo lỏng trong da để nó có thể mang qua màng da. Do đó, nó được đánh giá cao như một dung môi vì có xu hướng tăng cường việc cung cấp các thành phần khác có trong công thức mỹ phẩm, ngay cả những chất hòa tan trong nước. Trong thực tế, hành động dung môi của nó có thể cho phép nó tiếp cận hiệu quả nguồn gốc của một rối loạn da. Chất lượng bộ phận này có thể đặc biệt có lợi khi nuôi dưỡng da bằng chất chống oxy hóa. Các nghiên cứu đã ghi nhận khả năng của nó để tăng cường làm sáng da, chống oxy hóa và các đặc tính da khác của axit ferulic và các este của nó.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Meadowfoam delta-lactone

TÊN THÀNH PHẦN:
MEADOWFOAM DELTA-LACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MEADOWLACTONE 

CÔNG DỤNG:
MEADOWLACTONE có thể giúp cung cấp độ ẩm cân bằng, cải thiện tông màu, độ đàn hồi và giúp giảm khô da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
MEADOWLACTONE chứa một vòng lacton theo chu kỳ có nguồn gốc từ gốc 5-hydroxy trên axit béo Meadowfoam, trong nền axit béo Meadowfoam. Vòng lacton tạo ra đặc tính ưa nước cho đầu tận cùng đó của phân tử trong khi chuỗi axit béo dài tạo ra thuộc tính ưa béo cho phần còn lại của phân tử. MEADOWLACTONE có đặc tính lưỡng tính, vì vòng lacton sẽ mở và đóng theo chức năng của pH và đặc tính ion của môi trường. 

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Saccharomyces/imperata cylindrica root ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES/IMPERATA CYLINDRICA ROOT FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES/IMPERATA CYLINDRICA ROOT FERMENT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Saccharomyces/Imperata Cylindrica Root Ferment Extract là chất chống oxy hóa có tác dụng diệt khuẩn và chữa lành các vết thương đồng thời cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharomyces/Imperata Cylindrica Root Ferment Extract là chiết xuất thu được quá trình lên men của rễ cây cỏ tranh

NGUỒN: Cosmetic Free

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Fucus vesiculosus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FUCUS VESICULOSUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLADDERWRACK (FUCUS VESICULOSUS) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Fucus Vesiculosus Extract là thành phành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .

NGUỒN:
Cosmetic Free

Punica granatum seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu hạt lựu.

CÔNG DỤNG: 
Dầu hạt lựu giúp tăng sản xuất collagen và chống viêm. Khả năng sửa chữa làn da bị hư tổn, khô hoặc lão hóa khiến thành phần nầy trở thành một thành phần lý tưởng trong mỹ phẩm chăm sóc da. Pomegranate Oil giúp tăng cường độ đàn hồi cho da và được biết là hỗ trợ cân bằng nội tiết tố ở cả nam và nữ, từ đó giúp tăng cường kết cấu da. Bên cạnh đó, dầu hạt lựu có đặc tính giữ ẩm và làm săn chắc da, nó còn nuôi dưỡng làn da đồng thời mang lại các đặc tính làm dịu và bảo vệ, đặc biệt là cho làn da bị kích thích và cháy nắng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần hóa học chính của Dầu hạt lựu bao gồm: Axit Punicic, Axit Oleic, Axit Linoleic, Axit Palmitic, Axit Stearic, Phytosterol và Tocopherol (Vitamin E).  Bằng cách kích thích các tế bào ở lớp ngoài của da, Pomegranate Oil thúc đẩy sự đảo ngược của tổn thương da, do đó phát hiện ra một lớp da mới hơn và, như vậy, thúc đẩy một cái nhìn và cảm giác trẻ trung hơn. Bằng cách này, nó làm giảm sự xuất hiện của sẹo. Thích hợp cho mọi loại da, kể cả da nhờn và da dễ nổi mụn, Dầu lựu để lại độ ẩm lâu dài mà không để lại dư lượng nhờn hay lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: 
www.newdirectionsaromatics.com

Inositol

TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8

CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine

NGUỒN: www.healthline.com

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Macrocystis pyrifera (kelp) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MACROCYSTIS PYRIFERA (KELP) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất tảo biển

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất tảo biển được coi là một chất chống nhiễm trùng và chống kích ứng không chỉ có thể chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời, mà còn có thể ngăn ngừa nếp nhăn. Hơn nữa tảo biển cũng được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp vì chất lượng gelatin làm tăng độ bóng cho tóc và làm sáng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Macrocystis Pyrifera Extract là một chiết xuất của một loại tảo biển có màu nâu. Theo nghiên cứu, tảo biển nói chung được cho là hữu ích trong các sản phẩm chăm sóc da nhờ hàm lượng iốt, vitamin và khoáng chất cao

NGUỒN: truthinaging.com, ewg.org

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Taurine

TÊN THÀNH PHẦN:
TAURINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Amino Acid Derivative

CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, taurine huyền thoại là một dạng chống mệt mỏi mạnh mẽ. Khi thoa tại chỗ, taurine tái tạo năng lượng cho da để giảm thiểu các dấu hiệu mệt mỏi. Làm sao? Nó tăng cường tuần hoàn và năng lượng giữa các tế bào — giúp bù nước; vì vậy làn da của bạn ngay lập tức trông và cảm thấy tỉnh táo hơn. Không buồn tẻ. Không bơ phờ. Không mệt. Và với việc tiếp tục sử dụng, taurine có thể mang lại cho bạn vẻ rạng rỡ được cải thiện thực sự.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Taurine là một dạng axit amin có chức năng hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh, giúp điều hòa lượng nước và khoáng chất ở trong máu. Taurine cũng có tính chống oxy hóa.

NGUỒN: 
www.clinique.com

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Pvm/ma decadiene crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
PVM/MA DECADIENE CROSSPOLYMER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Polyme tổng hợp được sử dụng như một chất tạo màng và làm dày.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
PVM / MA Decadiene Crosspolymer là một polymer của maleic anhydride và methyl vinyl ethercrosslinked với 1, 9-decadiene.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Pvp

TÊN THÀNH PHẦN:
PVP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POVIDONE;
143 RP;
AGENT AT 717;
AGRIMER;
ALBIGEN A;
ALDACOL Q;
AT 717; BOLINAN;
GANEX P 804;
HEMODESIS;
HEMODEZ

CÔNG DỤNG:
PVP là chất kết dính. Đồng thời có tác dụng cân bằng nhũ tương và cân bằng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PVP thúc đẩy sự phân tán các sắc tố, cân bằng các thành phần trong sản phẩm. Đây cũng là một chất kết dính, giúp kiểm soát độ nhớt của sản phẩm

NGUỒN
Cosmetic Free

Hydrolyzed vegetable protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE HYDROLYSATE PROTEINS

CÔNG DỤNG:
Giống như các chất làm mềm, protein co nhỏ lại trên da để lại một lớp màng làm mềm da, làm phẳng một số nếp nhăn mảnh và tránh mất nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein thực vật hoặc thực vật thủy phân có glutamate tự nhiên. Những protein làm tăng hương vị này có nguồn gốc từ ngô, lúa mì, đậu nành hoặc các loại rau khác. Trong quá trình chuẩn bị, các protein bị phân hủy hoàn toàn thành các axit amin, một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta.

NGUỒN: ewg.org

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Yeast amino acids

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST AMINO ACIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Axit amin nấm men

CÔNG DỤNG:
Báo cáo rằng tất cả các protein của nấm men đều chứa cái gọi là axit amin thiết yếu về mặt dinh dưỡng (lysine, histidine, tryptophan, valine, cystine, methionine, threonine, phenylal-anine, leucine và isoleucine).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit amin là thành phần xây dựng của cả peptit và protein, và mỗi loại có một vai trò cụ thể trong việc chăm sóc da. Các axit amin duy trì độ ẩm, kết cấu, khả năng phục hồi của da và vẻ ngoài mềm mại, khỏe mạnh tổng thể.

NGUỒN: 
www.sciencedirect.com

Swertia chirata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SWERTIA CHIRATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SWERTIA HERB EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Các hoạt chất cô đặc từ Swertia Chirata giúp cải thiện vẻ ngoài của lão hóa ảnh, nếp nhăn, nếp nhăn trên môi, kết cấu da, da đầu và tóc hư tổn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ lá của một loại thảo mộc hàng năm có nguồn gốc từ Ấn Độ, swertia chirata, còn được gọi là thành phần độc quyền SWT-7, sử dụng công nghệ tế bào gốc mới nhất để không chỉ hỗ trợ tái tạo tế bào da mà còn giúp làm dày và củng cố lớp biểu bì cho làn da trẻ trung hơn.
Khi chúng ta già đi, quá trình sản xuất tế bào sừng, tế bào da sản sinh ra keratin cũng như hình thành hàng rào bảo vệ chống lại các độc tố từ môi trường, chậm lại, dẫn đến làn da mỏng hơn, mỏng manh hơn, kém khả năng chống lại các gốc tự do và dễ xuất hiện nếp nhăn. .

NGUỒN: 
www.skinauthority.com
www.xtend-life.com

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-8

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

retinol

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A

CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.

NGUỒN: ELLE

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Icon leafMô tả sản phẩm

Serum Giảm Nếp Nhăn & Quầng Thâm Mắt Murad Retinol Youth Renewal Eye 15ml

Thông tin sản phẩm

Serum Giảm Nếp Nhăn & Quầng Thâm Mắt Murad là giải pháp hoàn hảo cho những vấn đề: Nếp nhăn, vết chân chim, quầng thâm mắt, da kém săn chắc.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN:

- Fast-acting retinoid

- Time-released retinol

- Retinol Booster

- Chiết xuất từ hoa Swertia

- Tinh thể Hyaluronic Acid siêu nhỏ

CÔNG DỤNG:

- Retinol Tri

- Active giúp phát huy tối đa công dụng Retinol trong việc chăm sóc da

- Đồng thời loại bỏ được các khuyết điểm của các loại Retinol đang mắc phải trên thị trường, như làm khô da, dễ gây kích ứng, không ổn định.

- Chiết xuất từ hoa Swertia giúp xua tan những vết khảm thời gian và hồi sinh làn da trẻ trung ngày nào.

- Tinh thể Hyaluronic Acid siêu nhỏ giúp hấp thụ độ ẩm vào sâu bên trong tế bào da, giúp da luôn căng mọng, ẩm mượt.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Serum Giảm Nếp Nhăn & Quầng Thâm Mắt Murad Retinol Youth Renewal Eye 15ml

Thông tin sản phẩm

Serum Giảm Nếp Nhăn & Quầng Thâm Mắt Murad là giải pháp hoàn hảo cho những vấn đề: Nếp nhăn, vết chân chim, quầng thâm mắt, da kém săn chắc.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN:

- Fast-acting retinoid

- Time-released retinol

- Retinol Booster

- Chiết xuất từ hoa Swertia

- Tinh thể Hyaluronic Acid siêu nhỏ

CÔNG DỤNG:

- Retinol Tri

- Active giúp phát huy tối đa công dụng Retinol trong việc chăm sóc da

- Đồng thời loại bỏ được các khuyết điểm của các loại Retinol đang mắc phải trên thị trường, như làm khô da, dễ gây kích ứng, không ổn định.

- Chiết xuất từ hoa Swertia giúp xua tan những vết khảm thời gian và hồi sinh làn da trẻ trung ngày nào.

- Tinh thể Hyaluronic Acid siêu nhỏ giúp hấp thụ độ ẩm vào sâu bên trong tế bào da, giúp da luôn căng mọng, ẩm mượt.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

- Vào mỗi tối, sau khi làm sạch da với sữa rửa mặt, cân bằng độ pH với toner và sử dụng serum/essence, bạn thoa lượng vừa đủ Retinol Youth Renewal Serum. Bạn nên để các sản phẩm ở các bước dưỡng da trước thẩm thấu hoàn toàn, để lại bề mặt da khô thoáng thì sản phẩm sẽ hoạt động tốt hơn. Bạn có thể tránh thoa sản phẩm lên những khu vực da quá nhạy cảm, để tránh những kích ứng không đáng có.

- Bạn hoàn toàn có thể sử dụng Retinol Youth Renewal Eye Cream cho riêng vùng mắt, và kết hợp thêm Retinol Youth Renewal Night Cream vào quy trình dưỡng da buổi tối. Điều đó sẽ giúp bạn đạt được hiệu quả sử dụng tối ưu, và vẻ đẹp hoàn hảo sẽ xuất hiện trên nét da rạng ngời.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét