icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất dưỡng trắng da dProgram dạng Jelly dProgram Whitening Clear Jelly Essence (60g)Tinh chất dưỡng trắng da dProgram dạng Jelly dProgram Whitening Clear Jelly Essence (60g)icon heart

0 nhận xét

541.000 VNĐ
541.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
708.000 VNĐ
615.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
900.000 VNĐ
649.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
900.000 VNĐ
655.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
900.000 VNĐ
749.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Phytosteryl/octyldodecyl lauroyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Vì vậy, Phytosteryl / Octyldodecyl Lauroyl Glutamate là một nguyên liệu giống như lipid da giúp làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng (chất làm mềm) và giữ nước cho da của bạn. Theo thử nghiệm của nhà sản xuất, nó có hiệu quả hơn cả petrolatum trong việc thúc đẩy phục hồi da bị tổn thương và cải thiện tình trạng da thô ráp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Một phân tử có nguồn gốc axit amin (axit glutamic) được cho là tạo thành các tinh thể lỏng dạng phiến tương tự như các tinh thể được hình thành trong da giữa các tế bào da (được gọi là lớp kép lipid). Lớp kép lipid giống như "lớp vữa" giữa các tế bào da của chúng ta ("những viên gạch") và cực kỳ quan trọng đối với hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ nước ở các lớp trên của da.

NGUỒN:
 https://incidecoder.com/

Peg-200 hydrogenated glyceryl palmate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-200 HYDROGENATED GLYCERYL PALMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hòa tan bề mặt đồng thời là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peg-200 Hydrogenated Glyceryl Palmate là một chất làm đặc rất hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công thức khó làm dày. Thành phần này có nguồn gốc tự nhiên và được sử dụng như một chất phụ gia nhẹ được khuyên dùng cho các sản phẩm dành cho trẻ em và cho các sản phẩm chăm sóc cho da nhạy cảm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Peg-10 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.

NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Erythritol

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hdi/trimethylol hexyllactone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HDI/ TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYER

CÔNG DỤNG:
Thành phần HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer là chất chống đông cứng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tạo cảm giác mềm mại và hiệu ứng che giấu nếp nhăn. Đồng thời, thành phần này còn cung cấp kết cấu kem mềm mịn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Peg-32

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-32

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL 1540 POLYETHYLENGLYCOL
1540 POLYOXYETHYLEN(32)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, Là dung môi hòa tan các chất. Bên cạnh đó nó thể gây dị ứng da và khiến lỗ chân lông to ra, làm da dễ nhiễm bụi bẩn và các chất độc hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không gây hại cho sức khỏe nhưng loại chất này có thể sinh ra khí cực độc. Vì vậy, quy trình sản xuất mỹ phẩm cần đảm bảo vệ sinh và tuân thủ các biện pháp an toàn nghiêm ngặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-240/hdi copolymer bis-decyltetradeceth-20 ether

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-240/HDI COPOLYMER BIS-DECYLTETRADECETH-20 ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No available information

CÔNG DỤNG:
PEG- 240 / HDI Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20-Ether có thể tạo ra độ nhớt gel trên 100.000mPa với việc bổ sung từ 1,5-2% chất rắn mà không ảnh hưởng xấu đến đặc tính này.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-240 / HDI Copolymer Bis-Decyltetradeceth-20 Ether là một chất đồng trùng hợp của các monome PEG-240, decyltetradeceth-20 và hexamylene diisocyanate. Cấu trúc này cho phép polymer tạo ra cấu trúc gel với nước, khi nồng độ polymer đạt đến điểm mà các mixen bắt đầu hình thành.

NGUỒN: EWG.ORG

Diphenylsiloxy phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên một kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ nhớt cao hơn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất dưỡng trắng da dProgram dạng Jelly dProgram Whitening Clear Jelly Essence

Tinh chất dưỡng sáng da dạng jelly d program Whitening Jelly Clear Essence là sản phẩm tinh chất dưỡng da với kết cấu dạng jelly tươi mát độc đáo, giúp hiệu chỉnh sắc tố da, làm mờ sạm nám và làm sáng làn da xỉn màu, đồng thời ngăn ngừa hình thành nếp nhăn và tăng khả năng đàn hồi, hỗ trợ cải thiện tình trạng da chảy xệ. Sản phẩm không cồn, không mùi, không paraben, an toàn khi sử dụng cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm. 

Ưu điểm:

  • Hiệu quả sau 2 tuần sử dụng.
  • Cân bằng sắc tố da, làm sáng da xỉn màu & làm dịu sưng đỏ
  • Hiệu chỉnh sắc tố da, làm mờ sạm nám và sáng trong biểu bì da
  • Chống viêm nhiễm, làm mịn da
  • Ức chế sản sinh hắc sắc tố, cải thiện da thô ráp.
  • Dưỡng trắng & giảm đốm nâu
  • Sử dụng như mặt nạ ngủ dưỡng trắng vào ban đêm.
  • An toàn cho da nhạy cảm

Kết cấu:

  • Kết cấu jelly mát lạnh giúp làm dịu & giảm nhiệt cho da

Thông tin thương hiệu:

D Program là thương hiệu dược mỹ phẩm cho da nhạy cảm, được nghiên cứu và phát triển bởi phòng nghiên cứu của tập đoàn Shiseido hơn 50 năm qua cùng với các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và công nghệ vượt trội dành riêng cho từng tình trạng da.

D Program với tác động kép giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da nhạy cảm trở nên khỏe mạnh và đẹp rạng rỡ như mong ước dành riêng cho phụ nữ Á Đông.



     

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất dưỡng trắng da dProgram dạng Jelly dProgram Whitening Clear Jelly Essence

Tinh chất dưỡng sáng da dạng jelly d program Whitening Jelly Clear Essence là sản phẩm tinh chất dưỡng da với kết cấu dạng jelly tươi mát độc đáo, giúp hiệu chỉnh sắc tố da, làm mờ sạm nám và làm sáng làn da xỉn màu, đồng thời ngăn ngừa hình thành nếp nhăn và tăng khả năng đàn hồi, hỗ trợ cải thiện tình trạng da chảy xệ. Sản phẩm không cồn, không mùi, không paraben, an toàn khi sử dụng cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm. 

Ưu điểm:

  • Hiệu quả sau 2 tuần sử dụng.
  • Cân bằng sắc tố da, làm sáng da xỉn màu & làm dịu sưng đỏ
  • Hiệu chỉnh sắc tố da, làm mờ sạm nám và sáng trong biểu bì da
  • Chống viêm nhiễm, làm mịn da
  • Ức chế sản sinh hắc sắc tố, cải thiện da thô ráp.
  • Dưỡng trắng & giảm đốm nâu
  • Sử dụng như mặt nạ ngủ dưỡng trắng vào ban đêm.
  • An toàn cho da nhạy cảm

Kết cấu:

  • Kết cấu jelly mát lạnh giúp làm dịu & giảm nhiệt cho da

Thông tin thương hiệu:

D Program là thương hiệu dược mỹ phẩm cho da nhạy cảm, được nghiên cứu và phát triển bởi phòng nghiên cứu của tập đoàn Shiseido hơn 50 năm qua cùng với các tiêu chuẩn an toàn cao nhất và công nghệ vượt trội dành riêng cho từng tình trạng da.

D Program với tác động kép giúp bảo vệ và nuôi dưỡng làn da nhạy cảm trở nên khỏe mạnh và đẹp rạng rỡ như mong ước dành riêng cho phụ nữ Á Đông.



     

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Sau bước dùng nước cân bằng/sữa dưỡng ẩm, dùng dụng cụ (đi kèm) lấy 1 lượng sản phẩm bằng 1 hạt ngọc trai và thoa đều lên mặt.
  • Không chà xát với vùng da đặc biệt nhạy cảm. Có thể dùng đầu ngón tay vỗ nhẹ lên da để sản phẩm thấm vào da tốt hơn.
  • Dùng ngày 2 lần sáng và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét