- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng cấp ẩm tốt cho da; đồng thời cũng hoạt động như chất tạo độ ẩm cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA, hyaluronic Acid được tìm thấy trong dây rốn và chất lỏng xung quanh khớp. Được ứng dụng rộng rãi trong mỹ phẩm. Hyaluronic Acid có khả năng giữ ẩm rất cao, 1 GRAM Hyaluronic Acid có thể giữu được 6 LÍT nước, cung cấp độ ẩm cho bề mặt da, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.
NGUỒN: EWG.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Acetyl hexapeptide-8
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng
NGUỒN: Ewg
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Proline
TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Alanie
TÊN THÀNH PHẦN:
ALANIE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOPROPIONIC ACID;
BETA-ALANINE;
DL-ALANINE;
L-ALANINE;
BETA-ALANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc. Bên cạnh đó, thành phần này còn là mặt nạ và chất chống tĩnh điện
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin. Nó được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất điều hòa da, chất chống tĩnh điện và thành phần mặt nạ, như một axit amin, có thể kết hợp với các tế bào biểu bì để làm đầy nếp nhăn, và do đó cung cấp bề mặt của bạn da với vẻ ngoài mịn màng hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Serine
TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging
Sodium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Dimethiconol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.
NGUỒN: fda.gov
Palmitic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG
Elaeis guineensis (palm) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL, AFRICAN OIL PALM OIL;
ELAEIS GUINEENSIS OIL;
OILS, PALM;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM OILS;
PALM BUTTER;
CÔNG DỤNG:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.
NGUỒN:
Cosmetics Info
Ceramide
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cholesterol
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Phytosphingosine
TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Ecocert persea gratissima (avocado) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ECOCERT PERSEA GRATISSIMA (AVOCADO) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
0.5% ECOCERT PERSEA GRATISSIMA( AVOCADO) OIL
ALLIGATOR PEARL OIL
AVOCADO BUTTER
CÔNG DỤNG:
Tinh chất bơ giúp tăng cường độ ẩm cho da, thường được sử dụng như một thành phần quan trọng trong kem dưỡng da, son dưỡng môi và một số những sản phẩm chăm sóc khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với tinh chất bơ thiên nhiên được hydro hoá bởi tinh dầu bơ nguyên chất. Tinh dầu bơ được chiết xuất từ những hạt bơ. Tinh chất này được tin rằng rất tốt cho sức khoẻ.
Lưu ý: Tránh sử dụng với người dùng dị ứng với thành phần từ bơ
NGUỒN: PubMed Studies, EU Cosmetic Directive Cosing
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Adansonia digitata seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ADANSONIA DIGITATA SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADANSONIA DIGITATA SEED EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ hạt cây Bao báp châu Phi, giàu phốt pho, canxi và magiê tốt. Giúp cung cấp và cân bằng chất dinh dưỡng cho da.
NGUỒN:
EWG.ORG
Macadamia intergrifolia seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MACADAMIA INTERGRIFOLIA SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt MACADAMIA INTERGRIFOLIA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một loại kem dưỡng ẩm rất tốt để bắt đầu. Loại dầu nhẹ này có chứa axit palmitoleic hoạt động như một loại kem dưỡng ẩm để giữ cho làn da của bạn mịn màng và đẹp. Dầu hạt Macadamia hoàn toàn an toàn cho làn da của bạn. Nó là một loại dầu rất nhẹ nhàng và rất giống với bã nhờn của chúng ta. Nó rất hoàn hảo cho làn da nhạy cảm và khô. Khi được thoa tại chỗ, thành phần giúp giảm nếp nhăn hình thành.
NGUỒN: Truth In Aging
Palmitoyl isoleucine
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL ISOLEUCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL ISOLEUCINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl Isoleucine có khả năng cải thiện độ đàn hồi của da và kích hoạt hệ thống giải độc tế bào da, giúp giảm độ hằn sâu của nếp nhăn quanh mắt và môi, đồng thời làm săn chắc da, đem lại làn da khỏe mạnh, tươi trẻ.
NGUỒN: Cosmetic Free
Sodium cocoyl alaniate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL ALANIATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM COCOYL ALANIATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Cocoyl Alaninate hoạt động như một chất bảo vệ các tế bào gốc biểu bì của chúng ta khỏi các tác động bên ngoài (sinh lý, tia cực tím và oxy hóa) để giữ cho da luôn rực rỡ, tươi sáng. Sodium Cocoyl Alaninate cũng khôi phục sự hài hòa giữa các tế bào bằng cách kích thích các protein liên kết và giao tiếp với nhau.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ethylxexyl cocoate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLXEXYL COCOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL ESTER COCONUT FATTY ACIDS;
COCONUT FATTY ACIDS, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
GLYCERIDES, MIXED C16-18 AND 2-HYDROXY-1,2,3-PROPANETRICARBONYL;
OCTYL COCOATE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được gọi là dầu dừa, 2-Ethylhexyl Cocoate được phân loại là một ester chăm sóc cá nhân. Ethylhexyl Cocoate là một thành phần phổ biến trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác. Ethylhexyl Cocoate hoạt động như một chất làm mềm sẽ làm mềm da khô hoặc thô ráp và tăng cường sự xuất hiện của nó.
NGUỒN: Cosmetic Free
Mô tả sản phẩm
Tinh Chất Dưỡng Da Dạng Dầu NEOGEN White Truffle Serum in Oil Drop - 50ml
Mô tả sản phẩm:
Công thức serum dầu độc đáo với kết cấu mỏng nhẹ, nhanh chóng thẩm thấu vào da, mang đến cảm giác ẩm mượt và tươi mới sau khi dùng. Khả năng dưỡng ẩm và duy trì ẩm đáng ngạc nhiên. Giúp làm sáng da, xóa mờ vết thâm sạm, cho một làn da sáng trong rạng rỡ.
Công thức Tru-Skin Barrier giúp bảo vệ da và ngăn ngừa các tác nhân gây tổn hại da. Sản phẩm đã được thông qua kiểm nghiệm chứng minh không gây kích ứng da và mang lại hiệu quả cải thiện da rõ rệt.
Công dụng sản phẩm:
Công thức Tru-Skin Barrier đột phá của Neogen:
1. Tru: thành phần quý giá nấm Truffle trắng - loài nấm đắt nhất trên thế giới giàu Amino Acid, khoáng chất và Vitamin giúp cung cấp nguồn dinh dưỡng và năng lượng quý giá cho làn da.
2. Skin-Barrier: thành phần phức hợp bao gồm cholestarol, ceramide và lipid, có cấu trúc gần giống với cấu tạo tự nhiên của da người, giúp tối đa khả năng thẩm thấu và tính tương thích của các hoạt chất trên da.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Neogen được coi là “ngôi sao đang lên” của thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc. Các sản phẩm của Neogen là sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và công nghệ sinh học, chắt lọc tối đa tinh tuý từ tự nhiên.
Vài nét về thương hiệu
Tinh Chất Dưỡng Da Dạng Dầu NEOGEN White Truffle Serum in Oil Drop - 50ml
Mô tả sản phẩm:
Công thức serum dầu độc đáo với kết cấu mỏng nhẹ, nhanh chóng thẩm thấu vào da, mang đến cảm giác ẩm mượt và tươi mới sau khi dùng. Khả năng dưỡng ẩm và duy trì ẩm đáng ngạc nhiên. Giúp làm sáng da, xóa mờ vết thâm sạm, cho một làn da sáng trong rạng rỡ.
Công thức Tru-Skin Barrier giúp bảo vệ da và ngăn ngừa các tác nhân gây tổn hại da. Sản phẩm đã được thông qua kiểm nghiệm chứng minh không gây kích ứng da và mang lại hiệu quả cải thiện da rõ rệt.
Công dụng sản phẩm:
Công thức Tru-Skin Barrier đột phá của Neogen:
1. Tru: thành phần quý giá nấm Truffle trắng - loài nấm đắt nhất trên thế giới giàu Amino Acid, khoáng chất và Vitamin giúp cung cấp nguồn dinh dưỡng và năng lượng quý giá cho làn da.
2. Skin-Barrier: thành phần phức hợp bao gồm cholestarol, ceramide và lipid, có cấu trúc gần giống với cấu tạo tự nhiên của da người, giúp tối đa khả năng thẩm thấu và tính tương thích của các hoạt chất trên da.
Giới thiệu về nhãn hàng:
Neogen được coi là “ngôi sao đang lên” của thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc. Các sản phẩm của Neogen là sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và công nghệ sinh học, chắt lọc tối đa tinh tuý từ tự nhiên.
Hướng dẫn sử dụng
Dùng 2 lần sáng và tối, sau khi làm sạch và sử dụng các sản phẩm chăm sóc da, dưỡng da như thường lệ.
Nhỏ 2-3 giọt serum và thoa đều khắp mặt với chuyển động tròn cho đến khi serum hoàn toàn thẩm thấu.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét