icon cart
Product Image
Product Image
Tinh chất chống lão hóa phức hợp The Ordinary Buffet 30mlTinh chất chống lão hóa phức hợp The Ordinary Buffet 30mlicon heart

2 nhận xét

388.000 VNĐ
350.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
412.000 VNĐ
412.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
414.000 VNĐ
414.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
420.000 VNĐ
420.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
542.318 VNĐ
430.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
449.000 VNĐ
449.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
520.000 VNĐ
520.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Pentapeptide-18

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAPEPTIDE-18

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SpecPed® PP18P

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentapeptide-18 là một neuropeptide mô phỏng cơ chế tự nhiên của enkephalin, mang lại kết quả như botulinum. Nó làm giảm độ sâu của vết rạn da. Pentapeptide-18 làm giảm độ sâu của nếp nhăn trên khuôn mặt do sự co rút của các cơ mặt, đặc biệt là ở trán và xung quanh mắt. Nó có thể được kết hợp trong các công thức mỹ phẩm như nhũ tương, gel và sáp trong đó loại bỏ các đường sâu hoặc nếp nhăn ở trán hoặc xung quanh mắt là mong muốn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Palmitoyl tetrapeptide-7

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sodium hyaluronate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN: 

SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SODIUM HYALURONATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh thành phần có tác dụng giữ độ ẩm cho da thì còn giúp duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Sodium Hyaluronate Crosspolymer có thể kết hợp với gần 400 loại chất khác nhau.Tuy nhiên người tiêu dùng cũng cần lưu ý khi kết hợp Sodium Hyaluronate Crosspolymer với một số loại chất nhất định.

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Alanine

TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid

CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật. 

NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Valine

TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Isoleucine

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOLEUCINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-3-METHYLVALERIC ACID

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chuỗi axit amin thiết yếu có thể được tìm thấy trong hạnh nhân, hạt điều hoặc protein đậu nành. Trong các sản phẩm chăm sóc da - giống như tất cả các axit amin khác - Isoleucine là một thành phần và kem dưỡng ẩm cho da. Đồng thời chất cũng có tác dụng như là một thành phần cải thiện hàng rào bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg

Proline

TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Threonine

TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Histidine

TÊN THÀNH PHẦN:
HISTIDINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HISTIDINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Histidine là một axit amin thiết yếu, bên cạnh đó thành phần còn là một khối xây dựng protein, nó có liên quan đến việc bảo vệ da chống lại bức xạ UV, giảm viêm và oxy hóa.Protein trong Histidine giúp cơ thể tự chữa lành từ sâu bên trong. Nó có lợi trong việc làm giảm sự nhăn nheo, sưng và đỏ xảy ra do sẹo. Sản phẩm này thậm chí ngăn ngừa sự xuất hiện của sẹo lồi hoặc mô màu hồng giáp với vùng bị thương trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Phenylalanine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-PHENYLPROPIONIC ACID;
A-AMINOBENZENEPROPANOIC ACID;
A-AMINOHYDROCINNAMIC ACID;
ALANINE, PHENYL ESTER;
D,L-PHENYLALANINE;
DLPHENYLALANINE;
L-PHENYLALANINE;
PHENYL ESTER ALANINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylalanine là một hợp chất bao gồm axit amin và dư lượng lipid, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các công thức làm trắng, để ngăn chặn các tế bào da sản xuất sắc tố melanin. Giúp da trắng sáng hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Aspartic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPARTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(S) - BUTANEDIOIC ACID, AMINO-;
AMINO- (S) - BUTANEDIOIC ACID;
ASPARGIC ACID;
ASPARGINIC ACID;
BUTANEDIOIC ACID, AMINO-, (S) -; L-AMINOSUCCINIC ACID;
L-ASPARTIC ACID;
(+) -ASPARTIC ACID;
(-) -ASPARTIC ACID;
(L) -ASPARTIC ACID;
(R) -ASPARTIC ACID

 CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit aspartic là một loại axit amin. Các axit amin thường được sử dụng như các khối xây dựng để tạo ra protein trong cơ thể và da. Điều đó làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, đẹp hơn. Bên cạnh đó, axit Aspartic thường được sử dụng để giảm cảm giác mệt mỏi.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Glucose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Sodium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:

SODIUM LACTATE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)

 

CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.

 

NGUỒN: PubMed Studies

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Hydroxypropyl cyclodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL CYCLODEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPYL-BETA-CYCLODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Bất kỳ thành phần nào liên kết với các ion kim loại hoặc hợp chất kim loại, ngăn không cho chúng bám dính trên bề mặt (như da, tóc hoặc quần áo) hoặc gây nhiễm bẩn, như trong trường hợp có dấu vết của sắt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Cyclodextrin là một propylene glycol ether của Cyclodextrin. Các tác nhân chelating là các hợp chất hữu cơ có khả năng liên kết các ion kim loại với nhau để tạo thành các cấu trúc giống như vòng phức tạp gọi là chelate.

NGUỒN: ewg.org, Paula's Choice

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Acacia senegal gum

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

ethoxydiglycol

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHOXYDIGLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần này là một dung môi được sử dụng để làm loãng sản phẩm và giảm độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethoxydiglycol là một dung môi tổng hợp trọng lượng phân tử nhỏ. Theo RealSelf.com, Ethoxydiglycol là một chất lỏng trong suốt, thực tế không màu, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhânHợp chất này được sử dụng trong các sản phẩm tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất chống lão hóa phức hợp The Ordinary Buffet 30ml/60ml + Copper peptides 1% 30ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Đúng như cái tên nhí nhảnh của hãng, Serum “Buffet” The Ordinary tượng trưng cho một bữa tiệc đúng nghĩa với sự pha trộn của cực nhiều thành phần chống lão hóa bổ béo cho da. Buffet là một serum nền nước với một loạt các công nghệ chống lão hóa bao gồm peptide, probiotic, acid amin, và nhiều hơn nữa. Sản phẩm này giúp cải thiện nhiều dấu hiệu lão hóa cùng một lúc với các thành phần chống lão hóa kết hợp với nhau với tổng tinh chất các thành phần chính là 25.1%. Giúp làm giảm các nếp nhăn, nếp gấp, mờ sạm da, dưỡng ẩm, sáng da và thúc đẩy kết cấu mịn màng vốn có của làn da.
The Ordinary Buffet - Skincare Cho 1 Làn Da Hoàn Hảo 30ml | Shopee Việt Nam
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Công thức này kết hợp một loạt các công nghệ được nghiên cứu để nhắm mục tiêu chống lại nhiều nhất những dấu hiệu lão hóa cùng một lúc.

– Phức hợp matrixyl 3000 peptide (với palmitoyl Tetrapeptide-7)
– Phức hợp Matrixyl Synthe’6 peptide (với Palmitoyl Tripeptide-38)
– Peptide nọc rắn Syn-Ake (với dipeptit diaminobutyroyl benzylamide diacetate)
– Relistase peptide phức hợp (với acetylarginyltryptophyl diphenylglycine)
– Argirelox peptide phức tạp (với acetyl Hexapeptide-8, Pentapeptide-18)
– Phức hợp Probiotic (với Lactococcus lactis lysate)
The Ordinary Buffet – H2Cosmetics

Trong nền của 11 axit amin và nhiều phức axit hyaluronic. Tổng nồng độ của các công nghệ này trong công thức bằng trọng lượng là 25,1%.

Serum hứa hẹn sẽ làm căng mọng da, giảm nếp nhăn, cấp ẩm chuyên sâu và giảm các dấu hiệu lão hóa khác. Với rất nhiều dưỡng chất bổ béo như vậy đặc biệt là khả năng cấp ẩm rất tốt của sản phẩm này, chỉ cần 25 trở lên là tớ nghĩ bạn có thể dùng rồi đó. Hoặc như tớ thích cảm giác căng mọng ngập nước thì dùng luôn tuổi nào cũng được.
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Ra mắt vào tháng 8/2016, thương hiệu dược mỹ phẩm The Ordinary trực thuộc công ty Deciem (Canada) chỉ mất hơn một năm để chinh phục các tín đồ làm đẹp toàn cầu, trở thành cái tên được săn lùng và bàn tán nhiều nhất năm 2017. Các sản phẩm của The Ordinary được yêu thích bởi công thức tối giản nhưng hiệu quả với bảng thành phần chất lượng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất chống lão hóa phức hợp The Ordinary Buffet 30ml/60ml + Copper peptides 1% 30ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Đúng như cái tên nhí nhảnh của hãng, Serum “Buffet” The Ordinary tượng trưng cho một bữa tiệc đúng nghĩa với sự pha trộn của cực nhiều thành phần chống lão hóa bổ béo cho da. Buffet là một serum nền nước với một loạt các công nghệ chống lão hóa bao gồm peptide, probiotic, acid amin, và nhiều hơn nữa. Sản phẩm này giúp cải thiện nhiều dấu hiệu lão hóa cùng một lúc với các thành phần chống lão hóa kết hợp với nhau với tổng tinh chất các thành phần chính là 25.1%. Giúp làm giảm các nếp nhăn, nếp gấp, mờ sạm da, dưỡng ẩm, sáng da và thúc đẩy kết cấu mịn màng vốn có của làn da.
The Ordinary Buffet - Skincare Cho 1 Làn Da Hoàn Hảo 30ml | Shopee Việt Nam
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Công thức này kết hợp một loạt các công nghệ được nghiên cứu để nhắm mục tiêu chống lại nhiều nhất những dấu hiệu lão hóa cùng một lúc.

– Phức hợp matrixyl 3000 peptide (với palmitoyl Tetrapeptide-7)
– Phức hợp Matrixyl Synthe’6 peptide (với Palmitoyl Tripeptide-38)
– Peptide nọc rắn Syn-Ake (với dipeptit diaminobutyroyl benzylamide diacetate)
– Relistase peptide phức hợp (với acetylarginyltryptophyl diphenylglycine)
– Argirelox peptide phức tạp (với acetyl Hexapeptide-8, Pentapeptide-18)
– Phức hợp Probiotic (với Lactococcus lactis lysate)
The Ordinary Buffet – H2Cosmetics

Trong nền của 11 axit amin và nhiều phức axit hyaluronic. Tổng nồng độ của các công nghệ này trong công thức bằng trọng lượng là 25,1%.

Serum hứa hẹn sẽ làm căng mọng da, giảm nếp nhăn, cấp ẩm chuyên sâu và giảm các dấu hiệu lão hóa khác. Với rất nhiều dưỡng chất bổ béo như vậy đặc biệt là khả năng cấp ẩm rất tốt của sản phẩm này, chỉ cần 25 trở lên là tớ nghĩ bạn có thể dùng rồi đó. Hoặc như tớ thích cảm giác căng mọng ngập nước thì dùng luôn tuổi nào cũng được.
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Ra mắt vào tháng 8/2016, thương hiệu dược mỹ phẩm The Ordinary trực thuộc công ty Deciem (Canada) chỉ mất hơn một năm để chinh phục các tín đồ làm đẹp toàn cầu, trở thành cái tên được săn lùng và bàn tán nhiều nhất năm 2017. Các sản phẩm của The Ordinary được yêu thích bởi công thức tối giản nhưng hiệu quả với bảng thành phần chất lượng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bôi vài giọt lên toàn bộ khuôn mặt của bạn vào buổi sáng và ban đêm trước khi creams, oils, hay dưỡng ẩm moisturizers.
 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Lưu Quang Thuần

hơn 2 năm

sản phẩm chất lượng

 Đúng như tên gọi của mình, The Ordinary hướng tới châm ngôn tối giản, đề cao vẻ đẹp thuần khiết, tinh tế trong các dòng sản phẩm của mình, từ bảng thành phần cho tới thiết kế bao bì. Thương hiệu cam kết không sử dụng parabens, dầu khoáng, các thành phần gây kích ứng da và không thử nghiệm trên động vật trong tất cả các dòng sản phẩm. Bao bì, thiết kế sản phẩm của serum chống lão hóa The Ordinary Buffet Thiết kế tối giản nhưng khoa học, đầy đủ luôn là điều mình yêu thích ở các dòng sản phẩm The Ordinary. Chai serum làm từ thủy tinh, nhỏ nhắn cầm khá chắc tay và có độ chống va đập rất ổn. Trên thân chai sẽ có đầy đủ các thông tin cơ bản về sản phẩm: thành phần, công dụng,… Nắp serum là dạng drop màu trắng cơ bản như hầu hết các dòng serum của hãng. Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350% (Ảnh: Internet) Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350% (Ảnh: Internet) Sản phẩm có đi kèm hộp giấy chắc chắn, bảo quản tốt cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển và sử dụng. Thành phần chính của serum chống lão hóa The Ordinary Buffet Dòng serum chống lão hóa với cái tên độc đáo "Buffet", như một bữa tiệc thịnh soạn với các loại Peptide vô cùng hiệu nghiệm trong việc nuôi dưỡng làn da trẻ trung, khỏe mạnh. (Ảnh: Internet) Dòng serum chống lão hóa với cái tên độc đáo “Buffet”, như một bữa tiệc thịnh soạn với các loại Peptide vô cùng hiệu nghiệm trong việc nuôi dưỡng làn da trẻ trung, khỏe mạnh. (Ảnh: Internet) Lactococcus Ferment Lysate: duy trì sự cân bằng, giảm viêm, tăng cường khả năng phòng vệ tự nhiên của làn da, cải thiện nếp nhăn. Palmitoyl Tripeptide-1: cải thiện tình trạng lão hóa da, tăng độ đàn hồi và săn chắc của làn da. Palmitoyl Tetrapeptide-7: chứa các axit amin giảm tình trạng viêm da, tổn thương, kích thích tái tạo collagen trong lớp hạ bì và củng cố hàng rào bảo vệ da. Palmitoyl Tripeptide-38: là 1 loại peptide chống hình thành các nếp nhăn hiệu quả, kích thích tái tạo da, làm mờ nếp nhăn. Ngoài ra sản phẩm còn chứa 11 loại acid amin, probiotics,… khác nuôi dưỡng và cung cấp các dưỡng chất cần thiết cho làn da khỏe mạnh. Mình có làn da hỗn hợp thiên khô, sắp tới ngưỡng 30 rồi nên có mua serum chống lão hóa “best – seller” nhà The Ordinary là The Ordinary Buffet để dùng thử. Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350%. (Ảnh: Internet) Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350%.

#Review

User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Trực thuộc tập đoàn DECIEM danh tiếng, The Ordinary là thương hiệu được thành lập tại Canada vào năm 2013. Tuy vẫn còn là một thương hiệu “trẻ tuổi”, The Ordinary đã nhanh chóng gây được tiếng vang với các dòng sản phẩm giá thành bình dân nhưng chất lượng không hề “bình dân” chút nào. Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350% (Ảnh: Internet) Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350% (Ảnh: Internet) Đúng như tên gọi của mình, The Ordinary hướng tới châm ngôn tối giản, đề cao vẻ đẹp thuần khiết, tinh tế trong các dòng sản phẩm của mình, từ bảng thành phần cho tới thiết kế bao bì. Thương hiệu cam kết không sử dụng parabens, dầu khoáng, các thành phần gây kích ứng da và không thử nghiệm trên động vật trong tất cả các dòng sản phẩm. Bao bì, thiết kế sản phẩm của serum chống lão hóa The Ordinary Buffet Thiết kế tối giản nhưng khoa học, đầy đủ luôn là điều mình yêu thích ở các dòng sản phẩm The Ordinary. Chai serum làm từ thủy tinh, nhỏ nhắn cầm khá chắc tay và có độ chống va đập rất ổn. Trên thân chai sẽ có đầy đủ các thông tin cơ bản về sản phẩm: thành phần, công dụng,… Nắp serum là dạng drop màu trắng cơ bản như hầu hết các dòng serum của hãng. Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350% (Ảnh: Internet) Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350% (Ảnh: Internet) Sản phẩm có đi kèm hộp giấy chắc chắn, bảo quản tốt cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển và sử dụng. Thành phần chính của serum chống lão hóa The Ordinary Buffet Dòng serum chống lão hóa với cái tên độc đáo "Buffet", như một bữa tiệc thịnh soạn với các loại Peptide vô cùng hiệu nghiệm trong việc nuôi dưỡng làn da trẻ trung, khỏe mạnh. (Ảnh: Internet) Dòng serum chống lão hóa với cái tên độc đáo “Buffet”, như một bữa tiệc thịnh soạn với các loại Peptide vô cùng hiệu nghiệm trong việc nuôi dưỡng làn da trẻ trung, khỏe mạnh. (Ảnh: Internet) Lactococcus Ferment Lysate: duy trì sự cân bằng, giảm viêm, tăng cường khả năng phòng vệ tự nhiên của làn da, cải thiện nếp nhăn. Palmitoyl Tripeptide-1: cải thiện tình trạng lão hóa da, tăng độ đàn hồi và săn chắc của làn da. Palmitoyl Tetrapeptide-7: chứa các axit amin giảm tình trạng viêm da, tổn thương, kích thích tái tạo collagen trong lớp hạ bì và củng cố hàng rào bảo vệ da. Palmitoyl Tripeptide-38: là 1 loại peptide chống hình thành các nếp nhăn hiệu quả, kích thích tái tạo da, làm mờ nếp nhăn. Ngoài ra sản phẩm còn chứa 11 loại acid amin, probiotics,… khác nuôi dưỡng và cung cấp các dưỡng chất cần thiết cho làn da khỏe mạnh. Mình có làn da hỗn hợp thiên khô, sắp tới ngưỡng 30 rồi nên có mua serum chống lão hóa “best – seller” nhà The Ordinary là The Ordinary Buffet để dùng thử. Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350%. (Ảnh: Internet) Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350%. (Ảnh: Internet) Serum có dạng trong suốt, dạng sền sệt vậy nhưng apply lên da khá dễ dàng. Mình vô cùng ngạc nhiên bởi độ thẩm thấu vô cùng nhanh của em ấy. Đây là một trong số ít các sản phẩm của nhà The Ordinary mình thấy có texture “dễ chịu”, không bị nhờn dính nhiều trên da. Sản phẩm hầu như không có mùi gì. Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350%. (Ảnh: Internet) Serum chống lão hóa The Ordinary Buffet: Tái tạo collagen gấp 350%. (Ảnh: Internet) Khả năng dưỡng ẩm của The Ordinary Buffet rất tốt. Ngay sau hôm đầu tiên sử dụng, mình đã cảm thấy làn da mềm mịn hơn, không bị khô da. Công dụng chính của serum là chống lão hóa, mình dùng được khoảng 3 tuần thì có thấy vùng da gần mắt đã đỡ bị sạm do quá khô và đàn hồi hơn nhiều. Với giá thành bình dân cho hàng loạt các thành phần “siêu bổ dưỡng”, The Ordinary Buffet là sản phẩm rất đáng để đầu tư. Đặc biệt là các cô nàng có làn da đang trên đà lão hóa hoặc thấy có các dấu hiệu như chùng, kém đàn hồi và thiếu sức sống. Tổng kết lại đay là serum đa năng nhất mình thấy luôn cấp ẩm tốt làm dịu da và hỗ trợ chống lão hoá nữa nha 9/10

#Review