icon cart
Product Image
Product Image
Kem Làm Dịu Da Bioderma Atoderm Intensive Baume Dành Cho Da Rất Khô Hoặc Da Nhạy Cảm 200mlKem Làm Dịu Da Bioderma Atoderm Intensive Baume Dành Cho Da Rất Khô Hoặc Da Nhạy Cảm 200mlicon heart

1 nhận xét

290.000 VNĐ
290.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
590.000 VNĐ
590.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 13.0%)
590.000 VNĐ
590.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 10.0%)
590.000 VNĐ
590.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 10.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Mineral oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEOBASE; HEAVY MINERAL OIL;
LIGHT MINERAL OIL; LIQUID PARAFFIN;
LIQUID PETROLATUM; PARAFFIN OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mineral Oil là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mineral Oil là một thành phần nhẹ, tinh khiết được sử dụng trong kem dưỡng da trẻ em, kem lạnh, thuốc mỡ và nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác, do khả năng giúp giảm mất nước từ da và giữ ẩm. Mineral Oil tinh luyện, tinh chế cao có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da không gây ung thư và không làm tắc nghẽn lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sucrose stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Trong các sản phẩm chăm sóc da, sucrose stearate có thể đóng nhiều vai trò khác nhau. Trong một số công thức, sucrose stearate là một thành phần hoạt động quan trọng, hoạt động như một chất làm mềm da. Chất làm mềm da là một thành phần làm mềm da và làm mịn kết cấu. Da bao gồm hàng triệu tế bào riêng lẻ. Các tế bào da mới, khỏe mạnh được tìm thấy ở lớp giữa (lớp hạ bì) của da thường đầy đặn và có rất ít khoảng trống giữa chúng. Khi các tế bào da bị bong ra một cách tự nhiên, các tế bào này di chuyển đến lớp ngoài cùng (biểu bì) của da, nơi chúng phải chịu tác động của môi trường. Các tế bào da biểu bì cũ bị co rút nhiều hơn và kết quả là có những khoảng trống nhỏ giữa chúng. Những không gian nhỏ bé này là những gì làm cho da cảm thấy thô ráp và không đồng đều. Khi thoa lên da, sucrose stearate lấp đầy trong những khoảng nhỏ giữa các tế bào, cải thiện kết cấu của da. Điều này đặc biệt có lợi cho da khô, nơi không gian thường rộng hơn so với những loại da khác. Các đặc tính làm mềm của sucrose stearate làm cho thành phần phổ biến để sử dụng trong các loại kem dưỡng ẩm, kem tay và chân và kem dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sucrose stearate là hỗn hợp của đường sucrose và một chất tự nhiên được gọi là axit stearic. Trong tự nhiên, sucrose được tìm thấy trong hầu hết các loại trái cây và rau quả. Có nguồn gốc phổ biến từ mía và củ cải đường, sucrose là nguyên liệu thô được sử dụng để làm đường trắng thông thường, một thành phần phổ biến trong nhiều loại thực phẩm.

NGUỒN: 
www.skinstore.com

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Beta-sitosterol

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-SITOSTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 No information available

CÔNG DỤNG:
Là một thành phần giữ ẩm, cấp nước cho da. Đồng thời, chất này có khả năng làm dịu da rất tốt. Phù hợp cho làn da khô, cực khô.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần loại axit béo có nguồn gốc từ thực vật. Beta-sitosterol xảy ra tự nhiên trong nhiều loại trái cây, rau, quả hạch và hạt. Nó tương tự như cholesterol, có tự nhiên trong da.

NGUỒN:
Paula's Choice

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Zinc gluconate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC GLUCONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO-1,2 ) ZINC

CÔNG DỤNG:
Bổ sung kẽm gluconate cũng có thể giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá và ngăn ngừa mụn tái phát. Kẽm có thể hoạt động bằng cách điều chỉnh hoạt động của các tuyến dầu trên da hoặc bằng cách giảm viêm. Theo Acne To Health, kẽm giúp cơ thể xử lý các axit béo cần thiết cho da để chữa lành và nó cũng có thể làm giảm tỷ lệ sẹo sau khi bùng phát mụn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm Gluconate là muối kẽm của axit gluconic. Thành phần này là một hợp chất ion bao gồm hai anion gluconate cho mỗi cation kẽm (II). Zinc gluconate là một hình thức phổ biến để cung cấp kẽm dưới dạng bổ sung chế độ ăn uống, hoặc tên kẽmum gluconicum được sử dụng khi sản phẩm được mô tả là vi lượng đồng căn.

NGUỒN: ewg.org

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Rhamnose

TÊN THÀNH PHẦN:
RHAMNOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rhamnolipids

CÔNG DỤNG: 
Khi được thêm vào các công thức chăm sóc da, rhamnolipids hoạt động như chất hoạt động bề mặt, giúp giảm sức căng bề mặt của một số chất lỏng. Điều này cho phép các thành phần có độ hòa tan khác nhau được kết hợp với độ ổn định tốt hơn. Do đó, các sản phẩm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể đạt được kết cấu được cải thiện và tính nhất quán mong muốn hơn. Cuối cùng, rhamnolipids đã được cấp bằng sáng chế để sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa và chống nhăn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rhamnose là một loại đường deoxy tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật như Buckthorn, sumac độc và cây bạch dương. Trong chăm sóc da, ý nghĩa chính của rhamnose là hình thành rhamnolipids. Rhamnolipids bao gồm một đến hai phân tử rhamnose, liên kết với một số phân tử axit béo hydroxyl. Sự kết hợp của các thành phần hóa học này cho phép rhamnolipids hoạt động như chất nhũ hóa tốt. 

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Sodium lauroyl lactylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL LACTYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Sodium Lauroyl Lactylate cung cấp độ ẩm cho da vượt trội và cảm giác mịn màng khi sử dụng. Đây là chất nhũ hóa được lựa chọn cho tất cả các sản phẩm tự nhiên. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium Lauroyl Lactylate là một chất nhũ hóa tự nhiên, cấp thực phẩm có nguồn gốc từ muối natri của axit lactic được ester hóa với axit lauric.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Ceramide ap

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE AP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Ceramine AP củng cố hàng rào lipid tự nhiên của da khô và lão hóa. Thành phần đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc có hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ cho da ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một loại ceramide có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp trên của da. Ceramides chiếm 50% chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta. Phân tử giống hệt da người. Thành phần tự nhiên có độ tinh khiết cao. Hoạt động ở nồng độ thấp

NGUỒN: Incidecoder.com

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Ceramide eop

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1

CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).

NGUỒN: Incidecoder.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Làm Dịu Da Bioderma Atoderm Intensive Baume Dành Cho Da Rất Khô Hoặc Da Nhạy Cảm 200ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Atoderm Intensive Baume nhanh chóng ngăn chặn cảm giác ngứa, muốn gãi nhờ thành phần PEA, làm dịu và làm sạch, giúp giảm kích ứng tức thì. Atoderm Intensive Baume tái tạo hàng rào sinh học bảo vệ da nhờ hợp chất Lipigenium™ cấu thành từ các biolipid tự nhiên có trong lớp biểu bì.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho da khô, rất khô và da viêm da cơ địa bị ngứa.
Dành cho người tưởng thành, trẻ em và trẻ sơ sinh (trừ trẻ sinh non)

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

- Sáng chế Skin Barrier Therapy™ ngăn ngừa kết dính vi khuẩn tụ cầu vàng (S. aureus) gây bệnh cho da
- Lipigenium™ (các acid béo và biolipids) kích thích sản xuất lipid và protein, tái tạo hàng rào da khỏe mạnh
- Bộ 3 PEA + β-sitosterol + Kẽm gluconate làm dịu cơn ngứa và giảm tình trạng kích ứng da nghiêm trọng.
- Glycerine và Vaseline kết hợp với phức hợp D.A.F giúp dưỡng ẩm, bảo vệ và củng cố ngưỡng dung nạp của da.
- Thẩm thấu nhanh và không gây cảm giác nhờn dính trên da. 

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Làm Dịu Da Bioderma Atoderm Intensive Baume Dành Cho Da Rất Khô Hoặc Da Nhạy Cảm 200ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Atoderm Intensive Baume nhanh chóng ngăn chặn cảm giác ngứa, muốn gãi nhờ thành phần PEA, làm dịu và làm sạch, giúp giảm kích ứng tức thì. Atoderm Intensive Baume tái tạo hàng rào sinh học bảo vệ da nhờ hợp chất Lipigenium™ cấu thành từ các biolipid tự nhiên có trong lớp biểu bì.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho da khô, rất khô và da viêm da cơ địa bị ngứa.
Dành cho người tưởng thành, trẻ em và trẻ sơ sinh (trừ trẻ sinh non)

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

- Sáng chế Skin Barrier Therapy™ ngăn ngừa kết dính vi khuẩn tụ cầu vàng (S. aureus) gây bệnh cho da
- Lipigenium™ (các acid béo và biolipids) kích thích sản xuất lipid và protein, tái tạo hàng rào da khỏe mạnh
- Bộ 3 PEA + β-sitosterol + Kẽm gluconate làm dịu cơn ngứa và giảm tình trạng kích ứng da nghiêm trọng.
- Glycerine và Vaseline kết hợp với phức hợp D.A.F giúp dưỡng ẩm, bảo vệ và củng cố ngưỡng dung nạp của da.
- Thẩm thấu nhanh và không gây cảm giác nhờn dính trên da. 

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sử dụng hàng ngày 1 - 2 lần
- Có thể kết hợp với các loại thuốc đặc trị viêm da
- Thoa Atoderm Intensive Baume trên mặt hoặc cơ thể sau khi làm sạch hoặc dùng cho trường hợp bị khô da nhẹ.
*Tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu tình trạng khô căng kéo dài

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

I’m your Triss

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Trong quá trình chăm sóc da, tùy thuộc vào tình trạng da của bạn vào mỗi thời điểm để lựa chọn loại kem dưỡng da phù hợp để mang lại hiệu quả chăm sóc da tốt nhất. Mỗi loại kem dưỡng da đều được chiết xuất từ các thành phần nhiều công thức khác nhau, nhiều nguồn nguyên liệu và phương pháp khác nhau. Trước tiên, bạn cần xác định xem da của bạn thuộc loại dầu, da khô, da thường hay da hỗn hợp để lựa chọn các sản phẩm có thành phần chiết xuất, nguyên liệu phù hợp với làn da của bạn. Sau đó căn cứ vào mục đích sử dụng bạn chọn loại kem dưỡng phù hợp như: kem dưỡng dành cho da dầu, kem dưỡng dánh cho da nhạy cảm, kem dưỡng dánh cho da thường, kem dưỡng dành cho da khô, kem dưỡng ẩm, kem dưỡng trắng, kem dưỡng phục hồi da, kem dưỡng se khít lỗ chân lông, kem dưỡng trị mụn, kem dưỡng phục hồi da bị kích ứng, kem dưỡng chống lão hóa, kem dưỡng vùng mắt,... Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại kem dưỡng da được ưa chuộng, nổi bật trong số đó là các loại kem dưỡng Bioderma. Kem dưỡng Bioderma là các dòng sản phẩm chuyên biết dùng để chăm sóc và nuôi dưỡng làn da được chế tạo từ những thành phần an toàn, lành tính, được sản xuất trên công nghệ hiện đại, khép kín và độc quyền đến từ Pháp nên có hiệu quả chăm sóc da nổi bật mà không gây nên kích ứng hay tác động xấu lên da nên phù hợp với cho mọi loại da và an toàn cho da nhạy cảm. Kem dưỡng Bioderma có các dòng sản phẩm được chiết xuất từ các công thức tự nhiên khác nhau, đem đến khả năng cấp ẩm, điều trị mụn, phục hồi da, làm se khít lộ chân lông, chống lão hóa và làm đẹp hiệu quả dành riêng cho làn da của bạn. Vì thế các sản phẩm kem dưỡng Bioderma đa dạng được phân chia nhiều loại phù hợp với từng loại da của người sử dụng. Để kem dưỡng Bioderma đạt hiệu quả cao khi sử dụng, ngoài việc làm sạch da trước khi dùng, bạn cần tuân theo các hướng dẫn sử dụng chi tiết của từng loại sản phẩm mà bạn đang sử dụng và thực hiện đầu đủ các bước skincare. Dưới dây, mình xin chia sẻ đến các bạn top 10 Kem dưỡng Bioderma được tin dùng nhất hiện nay. Công thức sinh học có khả năng tái tạo hàng rào bảo vệ da, cấp ẩm và tăng sức đề kháng của da. Làm dịu cơn ngứa, giảm cảm giác khô căng và đỏ ngứa. Glycerine và Vaseline mang lại hiệu quả cấp ẩm. Làm mềm và bảo vệ da trong thời gian dài. Vitamin PP giúp kích thích lớp lipids tổng hợp, tái tạo rào chắn tự nhiên. Kem Dưỡng Ẩm Cho Da Thường Và Da Khô Nhạy Cảm Bioderma Atoderm Crème tăng cường hàng rào sinh học bảo vệ da và do đó ngăn ngừa các tác nhân gây kích ứng xâm nhập. Với các thành phần dưỡng ẩm, Atoderm Crème giữ nước ở lớp da trên và ngăn chặn quá trình bay hơi. Công thức sinh học SKIN PROTECT COMPLEX có khả năng tái tạo hàng rào bảo vệ da, cấp ẩm và tăng sức đề kháng của da. Vitamin PP giúp kích thích lớp lipids tổng hợp, tái tạo rào chắn tự nhiên, từ đó cải thiện độ mềm mịn và khôi phục cảm giác dịu nhẹ trên da một cách lâu dài. Đường tổng hợp tối ưu hóa lượng nước có sẵn, duy trì và tạo điều kiện cho lượng nước này tuần hoàn dưới da. Từ đó giúp da đủ ẩm đến 24 giờ. Ngoài ra, tổng hợp hyaluronic acid cũng góp phần vào quá trình dưỡng ẩm trên. Tổng kết lại đây là kem dưỡng có chứa HA phù hợp với da khô mà mình khá thích nha mng 9/10

#Review