icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Kem dưỡng chống lão hóa đậm đặc MIZON Collagen Power Lifting Cream 75mlKem dưỡng chống lão hóa đậm đặc MIZON Collagen Power Lifting Cream 75mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:8809265209669

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngMIZONPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COLLAGEN FIBER
COLLAGEN SHEET
COLLAGENS
FREEZE-DRIED COLLAGEN SHEET
OSSEIN
OSSEIN
OSSEINE
OSSEINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Collagen tăng cường sự xuất hiện và cảm giác của tóc bằng cách tăng cơ thể tóc, sự mềm mại hoặc ánh sáng. Nó cũng có thể cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại về thể chất hoặc do điều trị quá mức. Collagen thủy phân được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da giúp tăng cường sự xuất hiện của da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Collagen có thể giúp khôi phục độ đàn hồi của da và chống lại các dấu hiệu lão hóa khác như nếp nhăn, nếp nhăn, vết chân chim, nếp nhăn, nhăn mặt và vân vân.

NGUỒN: Truthinaging

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Polyacrylate-13

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A

CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Coptis japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COPTIS JAPONICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPTIS JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF COPTIS JAPONICA;
GOLDTHREAD EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Coptis Japonica Root Extract là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Ewg.org

Hydrolyzed wheat protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED WHEAT PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLUTENS, ENZYME-MODIFIED

CÔNG DỤNG:
Đây là chất tạo màng. Đồng thời là hỗn hợp cân bằng da và chống tĩnh điện.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất thu được bằng cách thủy phân axit, kiềm hoặc enzyme của mầm lúa mì với thành phần chủ yếu là Axit Amin, Peptide và Protein.

NGUỒN: SPECIAL CHEM

Prunus amygdalus dulcis (sweet almond) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS AMYGDALUS DULCIS (SWEET ALMOND) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF PRUNUS AMYGDALUS DULCIS SEED
EXTRACT OF SWEET ALMOND SEED
PRUNUS AMYGDALIS DULCIS EXTRACT
PRUNUS AMYGDALUS DULCIS SEED EXTRACT
SWEET ALMOND SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Seed Extract có tác dụng giúp mang lại làn da mịn màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Prunus Amygdalus Dulcis được hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Natto gum

TÊN THÀNH PHẦN:
NATTO GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Đậu nành lên men

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng tạo màng và tăng độ nhớt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong Natto có chứa lecithin là một chất làm mềm da, điều hòa và làm mịn da; Vitamin E có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ và giúp ngăn ngừa tổn thương da, giữ cho làn da của bạn trông tươi sáng, trẻ trung và khỏe mạnh. Ngoài ra Natto có chứa vitamin K2, giúp ngăn ngừa hiệu quả các nếp nhăn, giữ ẩm cho da và tẩy sạch các tế bào da chết.

NGUỒN: glowrecipe.com

Iris florentina root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
IRIS FLORENTINA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORRIS ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Iris Florentina Root Extract là thành phần hương liệu và cung cấp dinh dưỡng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iris Florentina Root Extract được chiết xuất từ rễ hoa Iris, được ứng dụng như một thành phần tạo hương thơm và đồng thời cũng có tác dụng chống lão hóa.

NGUỒN:
Ewg

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Tropolone

TÊN THÀNH PHẦN:
TROPOLONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYTROPONE;
PURPUROCATECHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tropolone là chất kháng khuẩn,điều hòa da, hợp chất vòng thơm không benzen.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tropolone hoạt tính chống oxy hóa và kháng khuẩn, có thể được sử dụng kết hợp với phenoxyethanol hoặc 1,2-Hexanediol và Caprylyl Glycol để tạo thành một hệ thống bảo quản phổ rộng cho các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng chống lão hóa đậm đặc MIZON Collagen Power Lifting Cream-75ml

Mô tả sản phẩm
Từ 25 tuổi làn da đã bắt đầu bước vào quá trình lão hóa, do đó bạn cần có một chế độ chăm sóc phù hợp để ngăn chặn sự xuất hiện của các dấu hiệu tuổi tác như nám, tàn nhang, đồi mồi,... Đây cũng là thời điểm thích hợp để bạn bắt đầu tìm hiểu và làm quen với các sản phẩm chống lão hóa.
Kem dưỡng nâng cơ chống lão hóa Mizon Collagen Power Lifting Cream với hơn 75% thành phần collagen thủy phân, không chỉ giúp cải thiện cấu trúc bề mặt da, chống chảy xệ mà còn bổ sung dưỡng chất cấp ẩm, giúp da mềm mại và mịn màng hơn... Sản phẩm hoàn toàn không chứa màu nhân tạo, chất tạo hương và phẩm màu nên hoàn toàn nhẹ dịu và không gây kích ứng cho mọi loại da.

Công dụng sản phẩm
Kem dưỡng chống lão hóa đậm đặc Mizon Collagen Power Lifting Cream chứa Collagen, Hyaluronic Acid, chiết xuất hoa nghệ tây tạo lớp màng ẩm bảo vệ da, ngăn chặn quá trình mất nước, duy trì làn da săn chắc, đẩy lùi dấu hiệu lão hóa và làm sáng da.

Giới thiệu nhãn hàng
Mizon là thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc, có nhà sản xuất riêng là Nabion - được sáng lập bởi các nhà nghiên cứu tại trung tâm R&D của Amore Pacific, một trong những tập đoàn mỹ phẩm hàng đầu châu Á. 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng chống lão hóa đậm đặc MIZON Collagen Power Lifting Cream-75ml

Mô tả sản phẩm
Từ 25 tuổi làn da đã bắt đầu bước vào quá trình lão hóa, do đó bạn cần có một chế độ chăm sóc phù hợp để ngăn chặn sự xuất hiện của các dấu hiệu tuổi tác như nám, tàn nhang, đồi mồi,... Đây cũng là thời điểm thích hợp để bạn bắt đầu tìm hiểu và làm quen với các sản phẩm chống lão hóa.
Kem dưỡng nâng cơ chống lão hóa Mizon Collagen Power Lifting Cream với hơn 75% thành phần collagen thủy phân, không chỉ giúp cải thiện cấu trúc bề mặt da, chống chảy xệ mà còn bổ sung dưỡng chất cấp ẩm, giúp da mềm mại và mịn màng hơn... Sản phẩm hoàn toàn không chứa màu nhân tạo, chất tạo hương và phẩm màu nên hoàn toàn nhẹ dịu và không gây kích ứng cho mọi loại da.

Công dụng sản phẩm
Kem dưỡng chống lão hóa đậm đặc Mizon Collagen Power Lifting Cream chứa Collagen, Hyaluronic Acid, chiết xuất hoa nghệ tây tạo lớp màng ẩm bảo vệ da, ngăn chặn quá trình mất nước, duy trì làn da săn chắc, đẩy lùi dấu hiệu lão hóa và làm sáng da.

Giới thiệu nhãn hàng
Mizon là thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc, có nhà sản xuất riêng là Nabion - được sáng lập bởi các nhà nghiên cứu tại trung tâm R&D của Amore Pacific, một trong những tập đoàn mỹ phẩm hàng đầu châu Á. 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lấy một lượng vừa đủ thoa đều lên da
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét