icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Trắng Chuyên Sâu Ban Đêm Bio-White Advanced Whitening Night Cream 50GKem Dưỡng Trắng Chuyên Sâu Ban Đêm Bio-White Advanced Whitening Night Cream 50Gicon heart

0 nhận xét

380.000 VNĐ
285.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
420.000 VNĐ
305.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylic/ capric glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC/CAPRIC TRIGLYCERIDE, CAPRYLIC/CAPRIC ACID TRIGLYCERIDE;
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE;
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE;
DECANONIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE;
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID;
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANONIC ACID;
ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID;
GLYCEROL CALRYLATE CAPRINATE;
GLYCEROL CAPRYLATE CAPRINATE;
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất làm mềm, giúp giúp tăng cường việc hấp thụ vitamin, sắc tố và các hoạt chất trong dung dịch vào da và cung cấp một hàng rào bôi trơn nhẹ và không nhờn cho da. Kết cấu dầu của chất giúp làm dày các công thức mỹ phẩm và cung cấp độ trơn cho sản phẩm. Đồng thời Caprylic/Capric Triglycerides có khả năng chống oxy hóa tốt.

NGUỒN:
Truthinaging

Peg-6 caprylic/capric glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-6 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 300 CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES
POLYOXYETHYLENE (6) CAPRYLIC/CAPRIC GLYCERIDES

CÔNG DỤNG:
Thành phàn PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là một chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-6 Caprylic/Capric Glycerides là thành phần giúp điều hòa cho dầu gội, chất tẩy rửa da, kem và kem dưỡng da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Olive oil peg-7 esters

TÊN THÀNH PHẦN:
OLIVE OIL PEG-7 ESTERS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là cất nhũ hóa, chất hòa tan, chất làm mềm và dưỡng ẩm. Đồng thời ​​​​​​​Olive Oil PEG 7 Esters có các đặc tính sinh học và hữu cơ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Olive Oil PEG 7 Esters được chiết xuất từ quả olive, có vai trò là chất nhũ hóa và chất hòa tan. Olive Oil PEG-7 Esters có khả năng dưỡng ẩm và làm mềm da nên là nguyên liệu thường có trong các loại kem dưỡng da, dầu gội, dầu xả, sữa rửa mặt và sản phẩm tẩy tế bào chết..

NGUỒN:
Special Chem

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Zinc chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ZnCl2 - Kẽm Clorua

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Kẽm Clorua được sử dụng trong công thức của chất tẩy trắng răng, nước súc miệng, sản phẩm chăm sóc da, dưỡng tóc và sản phẩm tắm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm clorua là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm clorua, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước. ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước. Do đó, các mẫu vật của muối này nên được bảo vệ tránh các nguồn ẩm, kể cả hơi nước có trong không khí xung quanh. Kẽm clorua có ứng dụng rộng rãi trong quá trình xử lý vải, thông lượng luyện kim và tổng hợp hóa học.

NGUỒN
https://vi.wikipedia.org/
https://cosmeticsinfo.org/

Alumina

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Magnesium oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM OXIDE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A.

CÔNG DỤNG:
Magiê cũng có thể giúp bảo vệ làn da của bạn khỏi các tác hại bên ngoài, vì nó điều chỉnh quá trình tái tạo và sửa chữa tế bào, tăng khả năng phục hồi khi da bị xáo trộn và sức mạnh khi bị tấn công. Nếu mụn trứng cá là vấn đề của bạn, việc sử dụng các sản phẩm bôi ngoài da đôi khi có thể làm trầm trọng thêm và tồi tệ hơn. Sofia cho biết: Nghiên cứu nguyên nhân gây ra mụn trứng cá do nội tiết tố, magiê có thể là một yếu tố thay đổi cuộc chơi đối với những người bị vấn đề về da, 'Nó làm giảm sản xuất cortisol, do đó có khả năng giúp giảm mụn bằng cách ổn định sự mất cân bằng nội tiết tố trong cơ thể.'

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Magie oxit (MgO), hoặc magie, là một khoáng chất rắn hút ẩm màu trắng, xuất hiện tự nhiên dưới dạng periclase và là nguồn cung cấp magie (xem thêm oxit). Nó có công thức thực nghiệm là MgO và bao gồm một mạng tinh thể của các ion Mg2 + và các ion O2− được tổ chức với nhau bằng liên kết ion.

NGUỒN:
www.elle.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Euglena gracilis extract

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Caprylhydroxamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLHYDROXAMIC ACID.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHA.

CÔNG DỤNG: 
CHA là một chất bảo quản và chất chống nấm phổ rộng. CHA, không giống như nhiều chất bảo quản thông thường khác, rất hiệu quả ở mức độ pH trung tính. Nó cũng là một chất chelat hóa của các ion sắt, môi trường ít sắt cho thấy mức độ phát triển của nấm mốc thấp hơn (Happi). CHA được cho là có thể thay thế paraben, một chất bảo quản được sử dụng rộng rãi nhưng có nhiều mối lo ngại về sức khỏe và an toàn liên quan đến chúng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất chelat giúp bảo quản các sản phẩm mỹ phẩm bằng cách trung hòa các ion kim loại (đặc biệt là sắt) trong công thức (thường đi vào đó từ nước).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/
www.truthinaging.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Tricholoma matsutake extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tricholoma matsutake extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tricholoma matsutake extract là thành phần được chiết xuất nấm tùng nhung giàu Vitamin D - có tác dụng giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá, chất chống viêm và chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticinfo

Rhus semialata gall extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RHUS SEMIALATA GALL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF RHUS SEMIALATA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm giúp làm dịu tình trạng khô tróc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Madecassoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Camellia japonica flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Sơn Trà Nhật Bản

CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica flower extract là một chất rất hữu ích. Có nhiều công dụng như chống lão hóa, cân bằng da và làm mềm làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Japonica flower extract là một chất thu được bằng cách chiết xuất với 50% 1,3-Butylene glycol từ hoa Sơn Trà Nhật Bản. Hoa Sơn Trà được biết đến như một biểu tượng của vẻ đẹp vĩnh cửu, được sử dụng trong dòng mỹ phẩm cao cấp.

NGUỒN: ewg.org , cosmetics.specialchem.com

Pyrus malus (apple) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN:Ewg

Morus alba bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MORUS ALBA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MORUS ALBA BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Morus Alba Root Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Morus Alba Root Extract đã cho thấy tiềm năng làm sáng và cải thiện vẻ ngoài của làn da không đều màu. Dâu tằm cũng hoạt động như một chất chống oxy hóa và dường như không gây kích ứng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Broussonetia papyrifera bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BROUSSONETIA PAPYRIFERA BARK EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Kết quả cho thấy vỏ thân của B. papyrifera có hoạt tính chống viêm, ức chế sản xuất NO và các cytokine tiền viêm trong tế bào RAW 264,7. Vỏ thân của B. papyrifera có thể hoạt động như một tác nhân điều trị tiềm năng đối với các bệnh viêm nhiễm.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Là chiết xuất từ vỏ cây Broussonetia papyrifera (dướng, còn gọi là ró, cốc, cấu, dâu giấy, hay dó; một loài thuộc chi Dướng trong họ Dâu tằm).

NGUỒN:
European Commission database for information on cosmetic substances and ingredients. [2010-10-15]
https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3271534/

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Perilla frutescens leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá tía tô

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Ampelopsis japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AMPELOPSIS JAPONICA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Rễ khô chủ yếu được sử dụng trong thuốc đông y để điều trị viêm da, mụn nhọt và vết thương do bỏng do hoạt động chữa lành vết thương và chống viêm của chúng. Nghiên cứu gần đây đã điều tra các hiệu quả hóa thực vật của A. Japonica, và kết quả chỉ ra rằng chiết xuất từ rễ có hiệu quả chống lại chứng viêm, phản ứng dị ứng và ức chế hoạt động của tyrosinase, tất cả đều cho thấy khả năng ứng dụng của nó như một chất làm đẹp.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Ampelopsis japonica Makino là một loại dược liệu đã được sử dụng rộng rãi trong đông y. Các thành phần của nó bao gồm schizandriside, resveratrol, catechin, epicatechin gallate. Nhiều hoạt động dược lý, bao gồm tác dụng chống di căn và bảo vệ thần kinh, đã được báo cáo.

NGUỒN:
www.ncbi.nlm.nih.gov
www.naturalsolution.co.kr

Tribulus terrestris fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIBULUS TERRESTRIS FRUIT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Theo truyền thống, người ta đã sử dụng loại cây này vì nhiều tác dụng tiềm tàng, bao gồm tăng cường ham muốn tình dục, giữ cho đường tiết niệu khỏe mạnh và giảm sưng tấy. Ngày nay, Tribulus terrestris được sử dụng rộng rãi như một chất bổ sung sức khỏe nói chung, cũng như trong các chất bổ sung có tác dụng làm tăng mức testosterone.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Tribulus terrestris là một loại cây lá nhỏ. Nó còn được gọi là cây nho đâm thủng, Gokshura, cây đinh lăng và đầu dê. Nó mọc ở nhiều nơi, bao gồm các vùng của Châu Âu, Châu Á, Châu Phi và Trung Đông. Cả rễ và quả của cây đã được sử dụng làm thuốc trong Y học cổ truyền Trung Quốc và y học Ayurveda của Ấn Độ.

NGUỒN:
www.healthline.com

Ginkgo biloba nut extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA NUT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt bạch quả

CÔNG DỤNG:
Các chất chống oxy hóa trong hạt bạch quả giúp làm chậm các dấu hiệu lão hóa như nếp nhăn và đốm đồi mồi và cũng giữ cho làn da căng và khỏe mạnh.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ginkgo biloba, giàu chất chống oxy hóa và các chất dinh dưỡng khác. bạch quả rất giàu các hợp chất phenolic, flavonoid, terpenoid và các hóa chất hữu cơ khác mà từ đó danh sách đầy đủ các lợi ích sức khỏe của bạch quả có nguồn gốc. Theo Cơ sở dữ liệu dinh dưỡng quốc gia USDA, hạt bạch quả có hàm lượng vitamin A, vitamin C, niacin, natri, phốt pho, đồng và kali cao.

NGUỒN: Organic Facts

Angelica archangelica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA ARCHANGELICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NGELICA ARCHANGELICA EXTR ACT
ANGELICA ARCHANGELICA, EXTRACT
ANGELICA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Angelica Archangelica Root Extract là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Angelica Archangelica Root Extract là thành phần giúp da mềm mại và mịn màng da chống lại việc bị khô da.

NGUỒN
Cosmetic Free

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Limonia acidissima extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT giúp làm mát da, xóa bỏ các vấn đề về da như mụn nhọt và mụn đầu đen, phát ban, giảm thiểu sự không đều màu của da. Hơn nữa, LIMONIA ACIDISSIMA EXTRACT cũng được cho là có khả năng tăng sản xuất collagen và elastin để bảo vệ và ngăn ngừa da khỏi khô và nhăn sớm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Ppg-5-laureth-5

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-5-LAURETH-5

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (5) POLYOXYPROPYLENE (5) LAURYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 PPG-5-Laureth-5 được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như sữa rửa mặt hoặc sữa tắm, dầu gội, xà phòng...

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Trắng Chuyên Sâu Ban Đêm Bio-White Advanced Whitening Night Cream 50G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Trắng Chuyên Sâu Ban Đêm Bio-White Advanced Whitening Night Cream 50G là giải pháp dưỡng da ban đêm hoàn hảo cho làn da với các thành phần làm trắng và dưỡng ẩm như chiết xuất vỏ cây Tanaka, chiết xuất hoa trà, Arbutin vàTranexamic Acid giúp dưỡng trắng da hiệu quả ,đồng thời bổ sung độ ẩm tối ưu cho da cả đêm

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Kem Dưỡng Trắng Chuyên Sâu Ban Đêm Bio-White Advanced Whitening Night Cream 50G với công nghệ độc quyền Bio-Energy Complex™ giúp tăng cường khả năng phục hồi, tái tạo làn da giúp tế bào da khỏe mạnh và đủ hoạt động để hấp thụ tối ưu các chất dinh dưỡng có trong các thành phần để mang lại hiệu quả tối ưu cho làn da

- Chiết xuất từ vỏ cây Tanaka chứa giàu hàm lượng Vitamin E, có đặc tính chống oxy hóa, kháng khuẩn và chống viêm, giúp dưỡng ẩm hiệu quả và giúp bảo vệ da khỏi tia UV, duy trì làn da trắng sáng hơn.

- Chiết xuất từ hoa Trà Nhật Bản có khả năng chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da hiệu quả. Đặc biệt có thể bảo vệ các nguyên bào sợi (tế bào tạo ra collagen trong da) khỏi tác hại của quá trình oxy hóa và thu nhỏ lỗ chân lông hiệu quả

- Thành phần Arbutin, Tranexamic acid và Niacinamide có khả năng ức chế các enzym kích thích tế bào sản xuất sắc tố giúp dưỡng sáng da hiệu quả và làm mờ thâm mụn, cải thiện làn da không đều màu và làm giảm mức độ sạm da sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Ngoài ra, Tranexamic acid cũng giúp làm dịu da và giúp khôi phục hàng rào bảo vệ da

- Chứa các thành phần tự nhiên chống lão hóa, dưỡng ẩm, làm mềm da hiệu quả như chiết xuất nấm tùng nhung, chiết xuất dưa leo, rau má và nhân sâm, chiết xuất Bạch Quả, ....

- Kết cấu mỏng nhẹ, màu trắng sữa, dễ tán đều trên bề mặt da và không để lại cảm giác nhờn dính khó chịu

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á. Bio - Essence luôn hướng tới "giá trị, sự tin tưởng và chất lượng" cùng với các thành phần chính an toàn và lành tính với làn da được sử dụng để tạo ra các sản phẩm của Bio - Essence đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng trắng da, chống lão hóa, dưỡng ẩm. Đây là cơ sở để Bio - Essence đã vượt qua nhiều thử thách cạnh tranh cùng các thương hiệu khác và luôn mang về các vị trí đầu bảng về doanh thu trong suốt nhiều năm liền tại Singapore, Malaysia và Đài Loan

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Trắng Chuyên Sâu Ban Đêm Bio-White Advanced Whitening Night Cream 50G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Trắng Chuyên Sâu Ban Đêm Bio-White Advanced Whitening Night Cream 50G là giải pháp dưỡng da ban đêm hoàn hảo cho làn da với các thành phần làm trắng và dưỡng ẩm như chiết xuất vỏ cây Tanaka, chiết xuất hoa trà, Arbutin vàTranexamic Acid giúp dưỡng trắng da hiệu quả ,đồng thời bổ sung độ ẩm tối ưu cho da cả đêm

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Kem Dưỡng Trắng Chuyên Sâu Ban Đêm Bio-White Advanced Whitening Night Cream 50G với công nghệ độc quyền Bio-Energy Complex™ giúp tăng cường khả năng phục hồi, tái tạo làn da giúp tế bào da khỏe mạnh và đủ hoạt động để hấp thụ tối ưu các chất dinh dưỡng có trong các thành phần để mang lại hiệu quả tối ưu cho làn da

- Chiết xuất từ vỏ cây Tanaka chứa giàu hàm lượng Vitamin E, có đặc tính chống oxy hóa, kháng khuẩn và chống viêm, giúp dưỡng ẩm hiệu quả và giúp bảo vệ da khỏi tia UV, duy trì làn da trắng sáng hơn.

- Chiết xuất từ hoa Trà Nhật Bản có khả năng chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da hiệu quả. Đặc biệt có thể bảo vệ các nguyên bào sợi (tế bào tạo ra collagen trong da) khỏi tác hại của quá trình oxy hóa và thu nhỏ lỗ chân lông hiệu quả

- Thành phần Arbutin, Tranexamic acid và Niacinamide có khả năng ức chế các enzym kích thích tế bào sản xuất sắc tố giúp dưỡng sáng da hiệu quả và làm mờ thâm mụn, cải thiện làn da không đều màu và làm giảm mức độ sạm da sau khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Ngoài ra, Tranexamic acid cũng giúp làm dịu da và giúp khôi phục hàng rào bảo vệ da

- Chứa các thành phần tự nhiên chống lão hóa, dưỡng ẩm, làm mềm da hiệu quả như chiết xuất nấm tùng nhung, chiết xuất dưa leo, rau má và nhân sâm, chiết xuất Bạch Quả, ....

- Kết cấu mỏng nhẹ, màu trắng sữa, dễ tán đều trên bề mặt da và không để lại cảm giác nhờn dính khó chịu

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Ra đời từ năm 2001, thương hiệu Bio-essence liên tiếp trong 10 năm liền dẫn đầu tại thị trường Singapore, chính thức trở thành nhãn hàng chinh phục hàng triệu phụ nữ châu Á. Bio - Essence luôn hướng tới "giá trị, sự tin tưởng và chất lượng" cùng với các thành phần chính an toàn và lành tính với làn da được sử dụng để tạo ra các sản phẩm của Bio - Essence đáp ứng hầu hết các nhu cầu làm đẹp của chị em phụ nữ như dưỡng trắng da, chống lão hóa, dưỡng ẩm. Đây là cơ sở để Bio - Essence đã vượt qua nhiều thử thách cạnh tranh cùng các thương hiệu khác và luôn mang về các vị trí đầu bảng về doanh thu trong suốt nhiều năm liền tại Singapore, Malaysia và Đài Loan

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng vào bước cuối của quá trình chăm sóc da ban đêm, lấy một lượng sản phẩm vừa đủ , massage nhẹ nhàng lên bề mặt da theo chiều kết cấu của da để dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét