icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng ẩm Belif Creamy Moisturizer Deep Moist 125mlKem dưỡng ẩm Belif Creamy Moisturizer Deep Moist 125mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:2720208421

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngBelifPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Hydrogenated polydecene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYDECENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED POLYDECENE
 HOMOPOLYMER HYDROGENATED 1-DECENE

CÔNG DỤNG:
Làm thành phần trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da. Làm dung môi trong các sản phẩm chăm sóc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polydecene là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa Polydecene. Chất này có chức năng làm mềm da.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Pentaerythrityl tetraethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Polyglyceryl-3 methylglucose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Nepeta cataria extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NEPETA CATARIA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CATNIP EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Các nghiên cứu cho thấy catnip cũng tạo ra hoạt động chống oxy hóa và kháng khuẩn. Những đặc tính này làm cho catnip có giá trị trong đó các chất chống oxy hóa và kháng khuẩn được yêu cầu. Chất chống oxy hóa giúp đối phó với các gốc tự do gây ra thiệt hại như lão hóa sớm cho cơ thể bạn. Đặc tính kháng khuẩn trong catnip cũng có nghĩa là nó có thể giúp chống lại vi khuẩn và nấm gây bệnh trong cơ thể bạn. Trà catnip làm mát giúp tăng tốc độ chữa lành các vết xước nhỏ bằng cách khử trùng chúng.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mặc dù phổ biến như một công cụ giải trí cho mèo, cây catnip có lịch sử sử dụng thuốc lâu đời ở nhiều nền văn hóa trên toàn thế giới. Trà catnip được cho là điều trị các bệnh như mất ngủ, đau đầu và lo lắng. Rễ của nó cũng được sử dụng, nhưng cho tác dụng kích thích ngược lại.

NGUỒN: https://www.minimalistbeauty.com/

Rubus idaeus (raspberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASPBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mâm xôi

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất quả mâm xôi có khả năng chống oxy hoá, ngăn ngừa dấu hiệu lão hoá xuất hiện trên da. Đồng thời nhờ các dưỡng chất như vitamin C và E, giúp da giảm sắc tố, trắng sáng. Đồng thời,đây là thành phần rất tốt trong việc chống tia UV cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại quả phổ biến này có màu đỏ từ các hợp chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin. Quả mâm xôi chứa một hỗn hợp các chất chống oxy hóa, bao gồm axit ascorbic (vitamin C) beta-carotene, glutathione, quercetin và vitamin E. Quả mâm xôi cũng là một loại polyphenol được gọi là ellagitannin, chẳng hạn như những chất từ ​​axit ellagic chống oxy hóa.
Khi sử dụng trên da, quả mâm xôi đỏ có thể ức chế các enzyme trong da dẫn đến các dấu hiệu đổi màu và mất độ săn chắc. Tất nhiên, những lợi ích này cũng dựa vào việc sử dụng kem chống nắng phổ rộng hàng ngày để bảo vệ da khỏi tiếp xúc với tia UV.Nghiên cứu cũng cho thấy ứng dụng tại chỗ của chiết xuất quả mâm xôi đỏ giúp da tự bảo vệ mình trước sự hiện diện của tia UVB.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA's CHOICE

Baptisia tinctoria root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BAPTISIA TINCTORIA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
WILD INDIGO EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Chàm hoang có khả năng điều trị loét da. Ứng dụng tại chỗ của thảo dược Wild Indigo có thể giúp giảm bớt tình trạng này và điều trị dứt điểm. Về các tình trạng da khác, chẳng hạn như kích ứng, đốm đồi mồi, nếp nhăn và nhược điểm, Wild Indigo cũng có thể được sử dụng để làm dịu viêm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chàm hoang là một loại thảo mộc. Rễ được sử dụng để làm thuốc. Chàm hoang dã được sử dụng cho các bệnh nhiễm trùng như bạch hầu, cúm (cúm), cúm lợn, cảm lạnh thông thường và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên khác, nhiễm trùng hạch bạch huyết, sốt đỏ tươi, sốt rét và thương hàn. 

NGUỒN: https://www.healthbenefitstimes.com/

Stellaria media (chickweed) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
STELLARIA MEDIA (CHICKWEED) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CHICKWEED EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Vì loại thảo mộc có lợi này có chứa các đặc tính chống nấm và sát trùng, nó cũng có thể được sử dụng để ngăn ngừa vết thương nhanh lành hơn và ngăn ngừa nhiễm trùng. Nó cũng tuyệt vời để làm dịu da ngứa và phát ban, chàm và bỏng khi nó làm mát và làm giảm các khu vực bị viêm. Bạn có thể cảm ơn tác dụng làm sạch của chickweed, ít nhất là một phần, với bản chất tự nhiên cũng như lượng diệp lục cao giúp thanh lọc máu tự nhiên và giúp gan loại bỏ độc tố. Nhiều bệnh da mãn tính thường được coi là kết quả của nhiễm độc gan và ứ đọng bạch huyết.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chickweed (Stellaria media) là một loại cây hàng năm có nguồn gốc từ châu Âu đã được nhập tịch ở Bắc Mỹ, nơi nó chủ yếu được coi là một loại cỏ dại. Tuy nhiên, đối với các nhà thảo dược học và những người hành nghề y học thay thế, chickweed là một phương thuốc dân gian mạnh mẽ và lâu đời được cho là mang lại lợi ích đáng kể cho sức khỏe.

NGUỒN: www.naturallivingideas.com

Alchemilla vulgaris leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCHEMILLA VULGARIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Lady’s mantle extract

CÔNG DỤNG: 
Thành phần chứa flavonoid và axit phenolic là chất chống oxy hóa mạnh mẽ bên trong cũng như bên ngoài da. Chất chống oxy hóa thường chống lại quá trình oxy hóa cũng như tổn thương gốc tự do và giúp da có được mô hình tổng hợp protein da bình thường trở lại. Mang lại kết quả cải thiện về nếp nhăn và mang lại vẻ trẻ trung cho làn da. Tannin và axit salicylic từ chiết xuất là chất làm se. Chúng hoạt động trên bề mặt da với protein và se khít lỗ chân lông, khiến da trông căng hơn.  

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất lá Lady's mantle là một chiết xuất của một loại cây thân thảo, có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á. Các bộ phận trên không của cây có ích hơn về mặt y học và thẩm mỹ. Nó chứa tannin như pedunculagin, flavonoid axit salicylic, triterpenes là chủ yếu. Tuy nhiên, dịch chiết là chất lỏng màu hổ phách nhẹ với mùi đặc trưng, được điều chế từ lá.

NGUỒN: www.lesielle.com

Viola tricolor extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VIOLA TRICOLOR EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VIOLA TRICOLOR FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Viola Tricolor Extract là dưỡng chát

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Viola Tricolor Extract là thành phần phù hợp cho da khô và nhạy cảm vì giúp dưỡng ẩm cho da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Rosa damascena flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA DAMASCENA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAMASCENA FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Rosa Damascena Flower Extract là chất chống oxy hóa và chất khoáng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosa Damascena Flower Extract giảm viêm bằng cách ngăn chặn sự phát triển của một số loại vi khuẩn

NGUỒN:
Cosmetic Free

Spiraea ulmaria flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRAEA ULMARIA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Meadowsweet Extract

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất thực vật này dường như ức chế một loại enzyme trong da (5-alpha reductase) có thể kích hoạt sản xuất dầu dư thừa. Do đó, nó có khả năng rằng thành phần sẽ có tác dụng rõ rệt đối với dầu bề mặt da dành cho những người phải vật lộn với da dầu. Công dụng chính của thành phần này là chất chống oxy hóa và tẩy tế bào chết dịu nhẹ trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chất chống oxy hóa flavonoid và axit phenolic trong đồng cỏ như flavonoid rutoside, spiraeoside và isoquercitrin được cho là những tác nhân chính cho lợi ích này. Spiraea ulmaria cũng là một nguồn salicylat tự nhiên như salicin, và đôi khi được cho là một nguồn tự nhiên của thành phần tẩy tế bào chết axit salicylic. Nhưng nó không hoạt động như axit salicylic trên da vì salicylat đòi hỏi hệ thống tiêu hóa trở thành axit salicylic - quá trình này không xảy ra trên da, nhưng các hợp chất này có chung lợi ích làm dịu axit salicylic.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Althaea officinalis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALTHAEA OFFICINALIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARSHMALLOW ROOT EXTRACT
OILS MARSHMALLOW

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp độ ẩm và duy trì làn da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Althaea officinalis root extract được chiết xuất từ cây thục quỳ, được sử dụng trong các công thức chăm sóc da nhờ khả năng giữ ẩm, làm dịu và làm mềm da.

NGUỒN: Special Chem

Hamamelis virginiana (witch hazel) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA
EXTRACT OF WITCH HAZEL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract có tác dụng giúp thu nhỏ lỗ chân lông và thành lọc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract được chiết xuất từ cây Phỉ dùng trong mĩ phẩm

NGUỒN: Cosmetic Free

Jasminum officinale (jasmine) flower/leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
JASMINUM OFFICINALE (JASMINE) FLOWER/LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXT. JASMINE
JASMINUM OFFICINALE

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng khóa ẩm và cân bằng da, đồng thời cũng là thành phần hương liệu trong các sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/Leaf Extract được chiết xuất từ hoa và lá của hoa nhài, có tác dụng tạo hương thơm trong mỹ phẩm. Bên cạnh đó còn có tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: EWG

Corchorus olitorius leaf extract

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ẩm Belif Creamy Moisturizer Deep Moist 125ml

Mô tả sản phẩm
Kem dưỡng ẩm Belif Cream Moisturizer Deep Moist  cấp ẩm lâu dài, khiến cho da luôn giữ được độ ẩm. Kem dưỡng ẩm giàu dưỡng chất nhưng nhẹ nhàng thấm sâu nuôi dưỡng làn da khô. Công thức này là một sự pha trộn độc đáo của các loại thảo dược bào chế, bao gồm chiết xuất từ tinh chất cây witch hazel (cây Chi hạt phỉ) và cây molokhia, giàu chất chống oxy hóa và giàu khoáng chất, giúp ngăn ngừa khô và làm cho da sáng một cách tự nhiên. Hơn cả một loại kem dưỡng ẩm, nó làm mịn kết cấu và giúp trung hòa cho da.

Thông tin thương hiệu:
Belif là một trong những thương hiệu dưỡng da xuất sắc đến từ đất nước Hàn Quốc – nơi nức danh bởi ngành công nghiệp chăm sóc đến từng nanomet làn da phái đẹp. Belif được các quý cô ưu ái cũng nhờ vào sự thừa hưởng công nghệ của những nhà bào chế thuốc thế kỷ 19. Với thành phần là các nguyên liệu lành tính cho da như cây hương thảo, bạc hà hay hoắc hương cùng các nguyên liệu thảo mộc khác, Belif đem đến một diện mạo mới về cách dưỡng da huyền bí phương Đông.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ẩm Belif Creamy Moisturizer Deep Moist 125ml

Mô tả sản phẩm
Kem dưỡng ẩm Belif Cream Moisturizer Deep Moist  cấp ẩm lâu dài, khiến cho da luôn giữ được độ ẩm. Kem dưỡng ẩm giàu dưỡng chất nhưng nhẹ nhàng thấm sâu nuôi dưỡng làn da khô. Công thức này là một sự pha trộn độc đáo của các loại thảo dược bào chế, bao gồm chiết xuất từ tinh chất cây witch hazel (cây Chi hạt phỉ) và cây molokhia, giàu chất chống oxy hóa và giàu khoáng chất, giúp ngăn ngừa khô và làm cho da sáng một cách tự nhiên. Hơn cả một loại kem dưỡng ẩm, nó làm mịn kết cấu và giúp trung hòa cho da.

Thông tin thương hiệu:
Belif là một trong những thương hiệu dưỡng da xuất sắc đến từ đất nước Hàn Quốc – nơi nức danh bởi ngành công nghiệp chăm sóc đến từng nanomet làn da phái đẹp. Belif được các quý cô ưu ái cũng nhờ vào sự thừa hưởng công nghệ của những nhà bào chế thuốc thế kỷ 19. Với thành phần là các nguyên liệu lành tính cho da như cây hương thảo, bạc hà hay hoắc hương cùng các nguyên liệu thảo mộc khác, Belif đem đến một diện mạo mới về cách dưỡng da huyền bí phương Đông.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Có thể sử dụng các buổi sáng trưa chiều tối trong ngày.
- Sử dụng lên da vùng mặt và vùng cổ, sau bước Serum.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét