icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ban Ngày Giúp Ngăn Ngừa Lão Hóa Eucerin Hyaluaron- Filler Elasticity 50MlKem Dưỡng Ban Ngày Giúp Ngăn Ngừa Lão Hóa Eucerin Hyaluaron- Filler Elasticity 50Mlicon heart

0 nhận xét

1.057.900 VNĐ
1.057.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerine

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Glycerin rất tốt cho da vì nó hoạt động như một chất giữ ẩm, là chất cho phép da giữ ẩm. Nó có thể làm tăng độ ẩm cho da, giảm khô và làm mới bề mặt da. Khi bôi tại chỗ, các đặc tính giữ ẩm của glycerin có thể cải thiện quá trình hydrat hóa ở lớp ngoài của da. Điều này dẫn đến làn da mềm mại hơn ở lớp trên cùng, giúp tẩy tế bào chết dễ dàng hơn. Tẩy da chết là loại bỏ các tế bào chết trên da. Loại bỏ các tế bào da này có thể giúp làm sáng làn da xỉn màu và cải thiện sự xuất hiện của các đốm đen, sẹo và đồi mồi. Nó cũng là một chất làm mềm, có nghĩa là nó có thể làm mềm da. Điều này rất tốt nếu bệnh chàm hoặc bệnh vẩy nến để lại cho bạn những mảng sần sùi hoặc khô ráp. Glycerin cũng có đặc tính kháng khuẩn, có nghĩa là nó có thể bảo vệ da khỏi các vi sinh vật có hại. Nhiều người ủng hộ tin rằng nó cũng có thể phục hồi da và tăng tốc quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycerin tinh khiết là một chất lỏng không màu, không mùi, được làm từ mỡ động vật hoặc thực vật, mặc dù một số công ty mỹ phẩm sử dụng glycerin tổng hợp.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Octyldodecanol

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...

NGUỒN:
Special Chem

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glyceryl stearate citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Hydroxy- Monoester With 1,2,3-Propanetriol Monooctadecanoate 1,2,3-Propanetricarboxylic Acid

CÔNG DỤNG:
Một chất nhũ hóa và thành phần ổn định. Chất này cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu và chất làm mềm. Glyceryl Stearate Citrate giúp da và tóc giữ được độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate Citrate là một monoglyceride axit béo

NGUỒN: www.truenatural.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Dicaprylyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-OXYBIS-, OCTANE;
1,1'-OXYBISOCTANE;
DIOCTYL ETHER;
OCTANE 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-,;
1,1'-OXYBISOCTANE;
ANTAR;
CAPRYLIC ETHER;
DIOCTYL ETHER;
ETHER, DI-N-OCTYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl ether được biết đến với khả năng lan truyền nhanh, và do đó được sử dụng để giúp tạo điều kiện thuận lợi cho khả năng lan truyền của các thành phần lan truyền chậm trong sản phẩm. Đồng thời mang lại cảm giác khô và không để lại lớp nhờn trên da.

NGUỒN: EWG

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Distarch phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTARCH PHOSPHATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
PHOSPHATES DISTARCH làm giảm độ nhờn và dính của nhũ tương. DISTARCH PHOSPHATES 'khóa' độ ẩm được hấp thụ từ pha nước trong công thức của bạn. Khi thoa lên, lớp nước này được tiết ra trong thời gian dài, cung cấp độ ẩm cho da suốt cả ngày.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Phosphate distarch phosphate, là một loại tinh bột kháng biến đổi. Nó có nguồn gốc từ tinh bột ngô amyloza cao và chứa tối thiểu 70% chất xơ.

NGUỒN: 
www.agrana.com 

Silybum marianum extract

 TÊN THÀNH PHẦN: 
SILYBUM MARIANUM EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
MILK THISTLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cây kế sữa hoạt động bằng cách loại bỏ các độc tố trong cơ thể, có thể gây ra các vấn đề như xơ gan, sỏi thận, tiểu đường, ảnh hưởng xấu của hóa trị liệu, v.v. Các chất dinh dưỡng quan trọng khác trong cây kế sữa, như vitamin E, chống lại các gốc tự do và có thể trì hoãn các dấu hiệu lão hóa. Những đặc điểm này của cây kế sữa (cùng với một vài loại khác mà chúng ta sẽ thảo luận trong một thời gian) làm cho nó trở thành như vậy - một loại thảo mộc đơn giản mang lại cho chúng ta những lợi ích tuyệt vời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây kế sữa là một loài thực vật có hoa đến từ cùng một họ thực vật với cây cúc. Nó phát triển ở các nước Địa Trung Hải và được sử dụng để làm các biện pháp tự nhiên. Các bộ phận khác nhau của cây kế sữa có thể được sử dụng để điều trị các tình trạng sức khỏe khác nhau.

NGUỒN: https://www.sciencedirect.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Arctium lappa seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTIUM LAPPA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu cây ngưu bàng

CÔNG DỤNG: 
N/A

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu cây ngưu bàng - còn được gọi là dầu Bur và được chiết xuất từ ​​lá và rễ của cây ngưu bàng (Arctium), một loại cây lâu năm cứng có nguồn gốc từ châu Âu và đã được nhập tịch ở Bắc Mỹ.

NGUỒN: www.prohealth.com

Ascorbyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LASCORBIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbyl Palmitate không những là chất bảo quản mà còn là chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Palmitate là chất bảo quản có đặc tính chống oxy hóa, giúp pha trộn vitamin A, C & D thành hỗn dịch. Nó giúp xây dựng collagen hiệu quả và là thành phần nhặt gốc tự do cần thiết cho làn da khỏe mạnh. Với ưu điểm là khả năng hòa tan lipid (chất béo), nó có thể thâm nhập vào da và cung cấp chất chống oxy hóa nhanh hơn các dạng Vitamin C tan trong nước,giúp ngăn ngừa lão hóa tế bào bằng cách ức chế liên kết ngang của collagen, oxy hóa protein và peroxid hóa lipid. Hơn nữa, nó đã được chứng minh là có tác dụng hiệp đồng với chất chống oxy hóa Vitamin E. Các nghiên cứu cũng cho thấy nó ổn định hơn axit L-ascorbic.

NGUỒN:
ewwg
truthinaging

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Hydrogenated coco-glycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERIDES-COCO MONO
DI- AND TRI-HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH:
Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ban Ngày Giúp Ngăn Ngừa Lão Hóa Eucerin Hyaluaron- Filler Elasticity 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Hỗ Trợ Ngăn Ngừa Lão Hóa Eucerin Hyaluron - Filler + Elasticity có khả năng giúp hạn chế quá trình oxy hóa đồng thời thúc đẩy sản sinh collagen và elastin giúp làm giảm các nếp nhăn, tái độ săn chắc, mềm mại cho làn da. Ngoài ra, chỉ số SPF15 trong kem dưỡng ban ngày sẽ hỗ trợ bảo vệ da trước tác hại từ tia cực tím, trong khi đó dầu Argan cùng các chất béo Lipid có trong kem dưỡng ban đêm sẽ cung cấp độ ẩm dồi dào, cho làn da luôn duy trì được sự đàn hồi, căng mọng, rạng rỡ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Sylimarin là hỗn hợp các flavonolignan được chiết xuất từ cây kế sữa, giúp bảo vệ collagen và elastin khỏi quá trình lão hóa, đồng thời hỗ trợ tái tạo cấu trúc da.

- Chiết xuất tự nhiên từ cây ngưu bàng giúp thúc đẩy quá trình tái tạo collagen trong tế bào da, giúp da căng mịn.

- Hyaluronic Acid giúp làm đầy nếp nhăn sâu rõ rệt.

- Chỉ số SPF15 và màng lọc tia UVA giúp ảo vệ da trước tác hại của ánh nắng mặt trời - nguyên nhân khiến các nếp nhăn hằn sâu và khiến da nhanh lão hóa.

- Tinh dầu Argan giúp nuôi dưỡng da mềm mịn và hỗ trợ thúc đẩy quá trình tái tạo da ban đêm hiệu quả hơn.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp sử dụng cho làn da có dấu hiệu: Xuất hiện nếp nhăn sâu và giảm độ đàn hồi.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ban Ngày Giúp Ngăn Ngừa Lão Hóa Eucerin Hyaluaron- Filler Elasticity 50Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Hỗ Trợ Ngăn Ngừa Lão Hóa Eucerin Hyaluron - Filler + Elasticity có khả năng giúp hạn chế quá trình oxy hóa đồng thời thúc đẩy sản sinh collagen và elastin giúp làm giảm các nếp nhăn, tái độ săn chắc, mềm mại cho làn da. Ngoài ra, chỉ số SPF15 trong kem dưỡng ban ngày sẽ hỗ trợ bảo vệ da trước tác hại từ tia cực tím, trong khi đó dầu Argan cùng các chất béo Lipid có trong kem dưỡng ban đêm sẽ cung cấp độ ẩm dồi dào, cho làn da luôn duy trì được sự đàn hồi, căng mọng, rạng rỡ.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Sylimarin là hỗn hợp các flavonolignan được chiết xuất từ cây kế sữa, giúp bảo vệ collagen và elastin khỏi quá trình lão hóa, đồng thời hỗ trợ tái tạo cấu trúc da.

- Chiết xuất tự nhiên từ cây ngưu bàng giúp thúc đẩy quá trình tái tạo collagen trong tế bào da, giúp da căng mịn.

- Hyaluronic Acid giúp làm đầy nếp nhăn sâu rõ rệt.

- Chỉ số SPF15 và màng lọc tia UVA giúp ảo vệ da trước tác hại của ánh nắng mặt trời - nguyên nhân khiến các nếp nhăn hằn sâu và khiến da nhanh lão hóa.

- Tinh dầu Argan giúp nuôi dưỡng da mềm mịn và hỗ trợ thúc đẩy quá trình tái tạo da ban đêm hiệu quả hơn.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm thích hợp sử dụng cho làn da có dấu hiệu: Xuất hiện nếp nhăn sâu và giảm độ đàn hồi.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Eucerin là thương hiệu nổi tiếng tại Đức, trực thuộc tập đoàn Beiersdorf AG. Từ những năm 1980s, thương hiệu Eucerin đã được giới thiệu rộng rãi tại các chi nhánh của Beiersdorf trên toàn cầu, trong đó có Mỹ. Ngoài các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mặt, thương hiệu Eucerin còn có các sản phẩm làm sạch và sản phẩm chống nắng. Eucerin chủ trương phối hợp chặt chẽ với các chuyên gia da liễu và nắm bắt những công nghệ tiên tiến nhằm tạo ra những sản phẩm có chất lượng, an toàn đến tay người tiêu dùng. Với 100 năm kinh nghiệm, Eucerin là thương hiệu vinh dự được các chuyên gia da liễu khuyên dùng tại Châu Âu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét