icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng chống lão hoá The Inkey List Bakuchiol Moisturiser (30ml) Kem dưỡng chống lão hoá The Inkey List Bakuchiol Moisturiser (30ml)icon heart

0 nhận xét

325.000 VNĐ
285.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
414.000 VNĐ
299.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
400.000 VNĐ
389.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
420.000 VNĐ
420.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sorbitan isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng trên bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất hoạt động bề mặt bao gồm Sorbitol và Axit Isostearic, một loại axit béo.

NGUỒN: EWG.ORG

Phytic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FYTIC ACID;
HEXAKIS (DIHYDROGEN PHOSPHATE) MYO-INOSITOL;
INOSITOL HEXAPHOSPHATE;

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần thực vật có đặc tính chống oxy hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Sodium stearoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A. 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Bakuchiol

TÊN THÀNH PHẦN:
BAKUCHIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Bakuchiol được coi như cánh tay trái cùng retinol chống lão hóa trên da và đôi khi xuất hiện cùng nhau trong công thức một sản phẩm. Tuy nhiên, một số hiệu quả chăm sóc da của Bakuchiol quan trọng phải kể đến:

Làm chậm quá trình lão hóa
Bakuchiol có khả năng kích thích tái tạo tế bào da, sản sinh collagen và elastin nhanh chóng. Độ đàn hồi của da cũng được cải thiện đáng kể, mang tới vẻ bề ngoài rạng rỡ, tươi trẻ.
Chống oxy hóa
Cùng với những thành phần chăm sóc khác trong công thức thành phần tốt cho da, Bakuchiol còn bảo vệ da trước tác hại từ ánh nắng mặt trời xâm hại đến hàng rào bảo vệ da.
Làm dịu da
Nếu như làn da mới làm quen với Retinol từ những ngày đầu có thể bong tróc, da khô nhưng trải nghiệm với Bakuchiol thì đó là sự khác biệt. Hoàn toàn yên tâm với sự nhẹ dịu, thân thiện với mọi loại da, tạo sự thích nghi và phát huy tác dụng nhanh chóng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bakuchiol là một thành phần chăm sóc da được tìm thấy trong lá và hạt của cây Psoralea corylifolia, có nguồn gốc từ Ấn Độ, nơi loại thảo dược này đã được sử dụng từ lâu. Thành phần này cũng có nguồn gốc trong y học tự nhiên Trung Quốc. Nó là một chất chống oxy hóa mạnh, làm giảm rõ rệt sự thay đổi màu da do tiếp xúc với môi trường và có tác dụng làm dịu da rõ rệt.
Bakuchiol thường được quảng cáo là một thay thế cho retinol, giảm trừ đi các dấu hiệu thể hiện sự nhạy cảm mà một số người gặp phải từ retinol. Trong Bakuchiol có chứa các chất hỗ trợ kích thích tái tạo tế bào, sản sinh collagen, chống oxy hóa. Bakuchiol từ tự nhiên nên khắc phục đáng kể nhược điểm lớn nhất của Retinol mà nhiều người dùng phản ánh chính là kích ứng với những làn da nhạy cảm.

Sự liên kết giữa bakuchiol và retinol là bởi nhiều lợi ích của bakuchiol dường như tương tự với những gì retinol tác dụng trên da. Khoa học đã tiết lộ rằng thành phần được chiết xuất từ lá và hạt của cây Psoralea corylifolia tương tác tốt với các vùng da giống như retinol, như làm mờ nếp nhăn, độ đàn hồi được cải thiện và làn da mịn màng hơn. Bakuchiol là một thành phần có lợi khi chăm sóc da, dưới tác động của nó có thể bổ sung và tăng cường những gì retinol làm rất tốt cho da. Nghiên cứu đã xác nhận rằng bakuchiol hoạt động tốt nhất ở nồng độ từ 0,5-2%. Vậy nên, khi cả retinol và bakuchiol cùng kết hợp trong một công thức thành phần làm đẹp sẽ mang lại hiệu quả gấp nhiều lần chăm sóc da.

NGUỒN: 
https://paulaschoice.vn/

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Plukenetia volubilis seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PLUKENETIA VOLUBILIS SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sacha Inchi Oil

CÔNG DỤNG:
Dầu sacha inchi mang lại lợi ích cho sức khỏe của làn da. Các axit béo thiết yếu rất quan trọng, chúng đóng vai trò duy trì sự mềm mại và độ đàn hồi cũng như cấp ẩm cho làn da thêm mịn màng, tràn đầy sức sống. Lợi ích của dầu sacha inchi đối với da còn được mở rộng nhờ các tocopherols có trong dầu. Tocopherols là một phần của gia đình vitamin E, hỗ trợ cơ thể trong việc sản xuất collagen.

Bên cạnh đó, các chuyên gia còn đánh giá cao khả năng chống oxy hóa từ dầu để bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Hai trong số các chất chống oxy hóa được tìm thấy trong dầu sacha inchi là vitamin A và E. Về cơ bản, các chất dinh dưỡng này giúp làm đều màu da, làm giảm sự xuất hiện của sẹo và nếp nhăn. Chưa dừng lại ở đó, loại dầu chiết xuất từ hạt sacha inchi còn rất thích hợp với da mụn nhằm giảm nhẹ tình trạng viêm đỏ, se lỗ chân lông cải thiện sức khỏe biểu bì da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại dầu thực vật ít được biết đến này khá độc đáo do chứa hàm lượng axit béo không bão hòa lên tới 93,69% và hàm lượng axit béo bão hòa cũng thấp, chỉ vỏn vẹn 6,39%. Ngoài ra, dầu còn chứa axit béo thiết yếu với:

48% omega-3 (axit alpha-linolenic)
33% omega-6 (axit linoleic)
9% omega-9.

NGUỒN: 
https://hellobacsi.com/

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

 Kem dưỡng chống lão hoá The Inkey List Bakuchiol Moisturiser 

The INKEY List Bakuchiol là một sản phẩm thay thế tự nhiên cho retinol, giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Với các thành phần có nguồn gốc từ thực vật và có đặc tính chống oxy hóa, sản phẩm giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và làm đều màu da.

Công dụng:

  • Bakuchiol 1% có nguồn gốc thực vật tự nhiên, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
  • Squalane dưỡng ẩm nhẹ.
  • Dầu Sacha Inchi nuôi dưỡng da bằng omega-3.

Ưu điểm:

  • Không gây ra sự nhạy cảm với ánh nắng mặt trời.
  • An toàn sử dụng trong thời kì mang thai và cho con bú.

Kết cấu:

Dạng Cream

Về thương hiệu:

The Inkey List là một trong những thương hiệu trẻ tuổi của đến từ vương quốc Anh. Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất được yêu thích với các thành phần chỉ tập trung vào một hoặc một vài hoạt chất chính nhằm giải quyết một vấn đề da nhất định.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

 Kem dưỡng chống lão hoá The Inkey List Bakuchiol Moisturiser 

The INKEY List Bakuchiol là một sản phẩm thay thế tự nhiên cho retinol, giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Với các thành phần có nguồn gốc từ thực vật và có đặc tính chống oxy hóa, sản phẩm giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và làm đều màu da.

Công dụng:

  • Bakuchiol 1% có nguồn gốc thực vật tự nhiên, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
  • Squalane dưỡng ẩm nhẹ.
  • Dầu Sacha Inchi nuôi dưỡng da bằng omega-3.

Ưu điểm:

  • Không gây ra sự nhạy cảm với ánh nắng mặt trời.
  • An toàn sử dụng trong thời kì mang thai và cho con bú.

Kết cấu:

Dạng Cream

Về thương hiệu:

The Inkey List là một trong những thương hiệu trẻ tuổi của đến từ vương quốc Anh. Đây là thương hiệu mỹ phẩm rất được yêu thích với các thành phần chỉ tập trung vào một hoặc một vài hoạt chất chính nhằm giải quyết một vấn đề da nhất định.

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

 

Sử dụng trong quy trình dưỡng da sáng và tối, thoa đều một lượng kem dưỡng bằng hạt đậu lên toàn bộ vùng mặt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét