icon cart
Product Image
Product Image
Gel Dưỡng Da Cân Bằng Dầu Và Ẩm Cell Fusion C Moisture Gel Oint 100MlGel Dưỡng Da Cân Bằng Dầu Và Ẩm Cell Fusion C Moisture Gel Oint 100Mlicon heart

0 nhận xét

720.000 VNĐ
360.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
870.000 VNĐ
720.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Methyl gluceth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Salix alba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WILLOW LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm dịu da bị kích ứng. Thành phần này hoạt động như một chất làm săn chắc, giữ ẩm và làm sạch cho da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Willow Extract được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì tính chất làm se, chống viêm, làm dịu và điều hòa. Willow Extract chứa axit salicylic, một BHA tẩy da chết tự nhiên và được sử dụng trong nhiều phương pháp trị mụn vì khả năng giúp da làm bong các tế bào chết và làm thông thoáng lỗ chân lông; nó cũng có thể kích thích sự hình thành tế bào mới. Willow Extract cũng chứa axit phenolic (như là salicin, salicortin, Fragilin, populin, triandrin và vimalin), cũng như flavonoid, tannin (gallotannin và tannin catechin) và khoáng chất, là những thành phần hỗ trợ tái tạo da.

NGUỒN: Truth In Aging

Butyloctyl salicylate

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Ethylxexyl cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLXEXYL COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL ESTER COCONUT FATTY ACIDS;
COCONUT FATTY ACIDS, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
GLYCERIDES, MIXED C16-18 AND 2-HYDROXY-1,2,3-PROPANETRICARBONYL;
OCTYL COCOATE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được gọi là dầu dừa, 2-Ethylhexyl Cocoate được phân loại là một ester chăm sóc cá nhân. Ethylhexyl Cocoate là một thành phần phổ biến trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác. Ethylhexyl Cocoate hoạt động như một chất làm mềm sẽ làm mềm da khô hoặc thô ráp và tăng cường sự xuất hiện của nó.

NGUỒN: Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Dưỡng Da Cân Bằng Dầu Và Ẩm Cell Fusion C Moisture Gel Oint 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Dạng Gel Kiểm Soát Dầu, Trị Mụn Cell Fusion C Moisture Gel Oint chứa phức hợp Treacine độc quyền tập trung chăm sóc và điều trị 5 vấn đề da cùng lúc (cân bằng độ pH, tế bào chết, lỗ chân lông, bã nhờn, độ ẩm)

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Gel dưỡng ẩm nhẹ nhàng cung cấp độ ẩm cho da

- Giúp loại bỏ sừng già chết và bã nhờn sâu trong lỗ chân lông

- Hỗ trợ tăng cường khả năng kháng khuẩn, chống oxi hóa cho da

- Giảm thiểu các vết thâm, khuyết điểm trên da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Céll Fùsion C là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được viện nghiên cứu dược mỹ phẩm CMS Lab tạo ra với kỹ thuật cao, công nghệ cao và được các chuyên gia của hơn 4 000 bệnh viện trên khắp đất nước Hàn Quốc lựa chọn. Các dòng sản phẩm của Céll Fùsion C có công thức dựa trên nền tảng vững chắc của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển trong nhiều năm, mang đến giải pháp điều trị cho tất cả các loại da ngay cả làn da nhạy cảm nhất và da sau điều trị xâm lấn với laser, hoàn toàn không gây kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lông. Sản phẩm của Céll Fùsion C có thể phối hợp với tất cả các liệu trình điều trị chuyên nghiệp trên thế giới hiện nay, bao gồm 10 dòng sản phẩm được thiết kế cho từng loại

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Dưỡng Da Cân Bằng Dầu Và Ẩm Cell Fusion C Moisture Gel Oint 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Dạng Gel Kiểm Soát Dầu, Trị Mụn Cell Fusion C Moisture Gel Oint chứa phức hợp Treacine độc quyền tập trung chăm sóc và điều trị 5 vấn đề da cùng lúc (cân bằng độ pH, tế bào chết, lỗ chân lông, bã nhờn, độ ẩm)

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Gel dưỡng ẩm nhẹ nhàng cung cấp độ ẩm cho da

- Giúp loại bỏ sừng già chết và bã nhờn sâu trong lỗ chân lông

- Hỗ trợ tăng cường khả năng kháng khuẩn, chống oxi hóa cho da

- Giảm thiểu các vết thâm, khuyết điểm trên da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Céll Fùsion C là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da chuyên nghiệp có nguồn gốc từ Hàn Quốc, được viện nghiên cứu dược mỹ phẩm CMS Lab tạo ra với kỹ thuật cao, công nghệ cao và được các chuyên gia của hơn 4 000 bệnh viện trên khắp đất nước Hàn Quốc lựa chọn. Các dòng sản phẩm của Céll Fùsion C có công thức dựa trên nền tảng vững chắc của kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển trong nhiều năm, mang đến giải pháp điều trị cho tất cả các loại da ngay cả làn da nhạy cảm nhất và da sau điều trị xâm lấn với laser, hoàn toàn không gây kích ứng, không gây bít tắc lỗ chân lông. Sản phẩm của Céll Fùsion C có thể phối hợp với tất cả các liệu trình điều trị chuyên nghiệp trên thế giới hiện nay, bao gồm 10 dòng sản phẩm được thiết kế cho từng loại

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét