icon cart
Product Image
Product Image
Gel Tắm Bioderma Atoderm Gel Douche Dịu Nhẹ Làm Dịu Và Bảo Vệ Dành Cho Da Khô, Nhạy Cảm 500mlGel Tắm Bioderma Atoderm Gel Douche Dịu Nhẹ Làm Dịu Và Bảo Vệ Dành Cho Da Khô, Nhạy Cảm 500mlicon heart

0 nhận xét

490.000 VNĐ
436.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
765.000 VNĐ
441.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
490.000 VNĐ
464.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 10.0%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 500ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Coco betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

CÔNG DỤNG:
Chất chống tĩnh điện, chất dưỡng tóc, chất điều hòa da , chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch, chất hoạt động bề mặt - chất tăng cường bọt, chất làm tăng độ nhớt - dung dịch nước

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
CocoBetaine (Cocamidopropyl Betaine) là một dung dịch chất hoạt động bề mặt, hoạt tính 30%, từ dầu dừa. Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt; Nó có liên quan đến kích ứng và viêm da tiếp xúc dị ứng, các phản ứng có thể là do chính thành phần hoặc do các tạp chất có trong nó, chẳng hạn như 3-dimethylaminopropylamine.

NGUỒN: ewg.org

Sodium lauroyl sarcosinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAUROYL SARCOSINATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SARKOSYL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hoạt động bằng cách thu hút dầu thừa và bụi bẩn, sau đó cẩn thận loại bỏ bụi bẩn trên tóc bằng cách nhũ hóa nó để nó dễ dàng rửa sạch với nước. Ngoài việc làm sạch tóc, thường xuyên sử dụng dầu gội với natri lauroyl sarcosine cũng đã được chứng minh là cải thiện sự xuất hiện của tóc (đặc biệt là các lọn tóc bị hư tổn) bằng cách tăng cường độ bóng và cơ thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium lauroyl sarcosine, như natri lauryl sulfate, là một chất làm sạch và tạo bọt. Có nguồn gốc từ sarcosine, một loại axit amin xuất hiện tự nhiên trong cơ thể, natri lauroyl sarcosine thường được coi là một chất tẩy rửa kỹ lưỡng nhưng cũng nhẹ nhàng. 

NGUỒN: 
https://prose.com/

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Rhamnose

TÊN THÀNH PHẦN:
RHAMNOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rhamnolipids

CÔNG DỤNG: 
Khi được thêm vào các công thức chăm sóc da, rhamnolipids hoạt động như chất hoạt động bề mặt, giúp giảm sức căng bề mặt của một số chất lỏng. Điều này cho phép các thành phần có độ hòa tan khác nhau được kết hợp với độ ổn định tốt hơn. Do đó, các sản phẩm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể đạt được kết cấu được cải thiện và tính nhất quán mong muốn hơn. Cuối cùng, rhamnolipids đã được cấp bằng sáng chế để sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa và chống nhăn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rhamnose là một loại đường deoxy tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật như Buckthorn, sumac độc và cây bạch dương. Trong chăm sóc da, ý nghĩa chính của rhamnose là hình thành rhamnolipids. Rhamnolipids bao gồm một đến hai phân tử rhamnose, liên kết với một số phân tử axit béo hydroxyl. Sự kết hợp của các thành phần hóa học này cho phép rhamnolipids hoạt động như chất nhũ hóa tốt. 

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Fructooligosaccharides

TÊN THÀNH PHẦN:
FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA BETA VULGARIS ROOT EXTRACT FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương và cung cấp độ ẩm, đem lại làn da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Fructooligosaccharides là một phức hợp của nước chứa fructooligosacarit và beta Vulgaris (được chiết xuất từ rễ củ cải đường), có tác dụng bảo vệ da, dưỡng ẩm và giúp da thêm mềm mịn.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Copper sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Đồng(II) sunfat

CÔNG DỤNG:
Đồng trong sulfat đồng liên kết với protein trong nấm và tảo. Điều này làm hỏng các tế bào khiến chúng bị rò rỉ và chết. Trong ốc sên, đồng phá vỡ chức năng bình thường của các tế bào da và các enzym.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đồng sunfat là một hợp chất vô cơ kết hợp lưu huỳnh với đồng. Nó có thể tiêu diệt vi khuẩn, tảo, rễ cây, thực vật, ốc sên và nấm. Độc tính của đồng sunfat phụ thuộc vào hàm lượng đồng. Đồng là một khoáng chất thiết yếu. Nó có thể được tìm thấy trong môi trường, thực phẩm và nước.

NGUỒN
http://npic.orst.edu/

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Coco-glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Coco-Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco Glucoside là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên, không ion. Giống như Decyl Glucoside, nó rất nhẹ và là một trong những chất làm sạch nhẹ nhàng nhất, làm cho nó trở nên lý tưởng cho tất cả các sản phẩm tạo bọt và làm sạch, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da mỏng manh hoặc nhạy cảm. Coco Glucoside, thu được từ các nguyên liệu thô tái tạo, là một trong những loại nguyên liệu thô (c8-16) và glucose (đường / tinh bột). Giống như Decyl Glucoside của chúng tôi, Coco Glucoside, cực kỳ nhẹ và dịu nhẹ, không làm khô da, là một lựa chọn tuyệt vời cho công thức vệ sinh cá nhân và các sản phẩm vệ sinh.

NGUỒN:
EWG

Glyceryl oleate

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERYL OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-GLYCERYL OLEATE
2,3- DIHYROXYPROPANAOIC (9Z)- OCTADEC-9-ENOIC ANHYDRIDE
COCO-GLUCOSIDE & GLYCERYL OLEATE
GLYCEROL OLEATE
GLYCEROL CIS-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Oleate có chức năng giữ ẩm và cũng là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Oleate là sự kết hợp giữa Glycerin và Oleic Acid, một loại acid béo tự nhiên có trong da và tóc. Chúng được sử dụng như nhũ tương trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.

NGUỒN: PubMed Studies, EWG's Skin Deep

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Tắm Bioderma Atoderm Gel Douche Dịu Nhẹ Làm Dịu Và Bảo Vệ Dành Cho Da Khô, Nhạy Cảm 500ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Da là hàng rào bảo vệ đầu tiên của cơ thể đối với các tác nhân từ môi trường bên ngoài. Bình thường da khô chỉ gây khó chịu nhưng trong những trường hợp nghiêm trọng, da khô có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng, gây nên các bệnh viêm da dị ứng, chàm. Nhờ các thành phần dưỡng ẩm, Atoderm Gel douche làm mềm và bảo vệ da, giảm cảm giác khô căng và đỏ ngứa, hạn chế nguy cơ kích ứng và các bệnh về da.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho da thường đến da khô nhạy cảm.
Dành cho người trưởng thành, trẻ em và trẻ sơ sinh

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
- Công thức sinh học SKIN PROTECT kích thích sản sinh hyaluronic acid và bổ sung chất béo, tái tạo hàng rào da khỏe mạnh
- Cấu trúc gel không chứa xà phòng kết hợp với các chất hoạt động bề mặt siêu dịu nhẹ và đồng sulphate giúp làm sạch da một cách nhẹ nhàng
- Bộ 3 Glycerine + Coco Glucoside + Glyceryl Oleate dưỡng ẩm và bảo vệ làn da
- Phức hợp tự nhiên D.A.F làm tăng ngưỡng dung nạp của da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Tắm Bioderma Atoderm Gel Douche Dịu Nhẹ Làm Dịu Và Bảo Vệ Dành Cho Da Khô, Nhạy Cảm 500ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Da là hàng rào bảo vệ đầu tiên của cơ thể đối với các tác nhân từ môi trường bên ngoài. Bình thường da khô chỉ gây khó chịu nhưng trong những trường hợp nghiêm trọng, da khô có thể làm tăng nguy cơ nhiễm trùng, gây nên các bệnh viêm da dị ứng, chàm. Nhờ các thành phần dưỡng ẩm, Atoderm Gel douche làm mềm và bảo vệ da, giảm cảm giác khô căng và đỏ ngứa, hạn chế nguy cơ kích ứng và các bệnh về da.

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho da thường đến da khô nhạy cảm.
Dành cho người trưởng thành, trẻ em và trẻ sơ sinh

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
- Công thức sinh học SKIN PROTECT kích thích sản sinh hyaluronic acid và bổ sung chất béo, tái tạo hàng rào da khỏe mạnh
- Cấu trúc gel không chứa xà phòng kết hợp với các chất hoạt động bề mặt siêu dịu nhẹ và đồng sulphate giúp làm sạch da một cách nhẹ nhàng
- Bộ 3 Glycerine + Coco Glucoside + Glyceryl Oleate dưỡng ẩm và bảo vệ làn da
- Phức hợp tự nhiên D.A.F làm tăng ngưỡng dung nạp của da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Dùng 1 - 2 lần mỗi ngày
- Lấy một lượng vừa đủ ra tay hoặc bông tắm, massage nhẹ nhàng trên da ẩm sau đó làm sạch với nước rồi nhẹ nhàng lau khô da. 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét