icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng ẩm cho da điều trị mụn nặng Bioderma Sebium Hydra - 40mlKem dưỡng ẩm cho da điều trị mụn nặng Bioderma Sebium Hydra - 40mlicon heart

0 nhận xét

390.000 VNĐ
390.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Mineral oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEOBASE; HEAVY MINERAL OIL;
LIGHT MINERAL OIL; LIQUID PARAFFIN;
LIQUID PETROLATUM; PARAFFIN OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mineral Oil là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Mineral Oil là một thành phần nhẹ, tinh khiết được sử dụng trong kem dưỡng da trẻ em, kem lạnh, thuốc mỡ và nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và mỹ phẩm khác, do khả năng giúp giảm mất nước từ da và giữ ẩm. Mineral Oil tinh luyện, tinh chế cao có trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da không gây ung thư và không làm tắc nghẽn lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Sodium acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOLYDIMETHYLTAURATE COPOLYMER
1PROPANESULFONIC ACID
METHYL2 [(1OXO2PROPENYL) AMINO]
MONOSODIUM SALT
POLYMER WITH 2PROPENAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm chất chống đông cứng, chất ổn định nhũ tương. Ngoài ra, thành phần có tác dụng tạo độ bóng mượt, điều chỉnh nhớt của các sản phẩm và tạo độ bóng mượt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất đồng nhất của các monome natri acryit và natri acryloyldimethyl taurate. Các loại chất này có khả năng làm đạc, nhũ hóa và ổng định sản phẩm. Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolyme thường ở dạng lỏng cà rất dễ sử dụng, mang lại cảm giác tươi mát, mềm mượt khi thoa lên da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Rhamnose

TÊN THÀNH PHẦN:
RHAMNOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rhamnolipids

CÔNG DỤNG: 
Khi được thêm vào các công thức chăm sóc da, rhamnolipids hoạt động như chất hoạt động bề mặt, giúp giảm sức căng bề mặt của một số chất lỏng. Điều này cho phép các thành phần có độ hòa tan khác nhau được kết hợp với độ ổn định tốt hơn. Do đó, các sản phẩm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể đạt được kết cấu được cải thiện và tính nhất quán mong muốn hơn. Cuối cùng, rhamnolipids đã được cấp bằng sáng chế để sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa và chống nhăn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rhamnose là một loại đường deoxy tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật như Buckthorn, sumac độc và cây bạch dương. Trong chăm sóc da, ý nghĩa chính của rhamnose là hình thành rhamnolipids. Rhamnolipids bao gồm một đến hai phân tử rhamnose, liên kết với một số phân tử axit béo hydroxyl. Sự kết hợp của các thành phần hóa học này cho phép rhamnolipids hoạt động như chất nhũ hóa tốt. 

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Fructooligosaccharides

TÊN THÀNH PHẦN:
FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA BETA VULGARIS ROOT EXTRACT FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương và cung cấp độ ẩm, đem lại làn da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Fructooligosaccharides là một phức hợp của nước chứa fructooligosacarit và beta Vulgaris (được chiết xuất từ rễ củ cải đường), có tác dụng bảo vệ da, dưỡng ẩm và giúp da thêm mềm mịn.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Laminaria ochroleuca extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA OCHROLEUCA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rong biển vàng

CÔNG DỤNG:
Rong biển vàng bảo vệ da một cách tự nhiên khỏi các tác nhân gây căng thẳng hàng ngày. Vì được tìm thấy ở vùng nước nông, thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng gay gắt nên nó đã phát triển cơ chế bảo vệ riêng để chống lại tác động của tia UVA và UVB. Giàu chất dinh dưỡng, chiết xuất này giúp làm mịn và ngậm nước cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tên tiếng Latinh của một loài tảo bẹ, còn được gọi là rong biển nâu. Được tìm thấy dọc theo các bờ biển của Ireland và Vương quốc Anh, nó bám chặt vào các tảng đá ở các khu vực thủy triều, và đáng chú ý nhất với những lá vàng vàng tuyệt đẹp của nó. 

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com
www.naturalisbetter.co.uk

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ceramide 3

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Cetrimonium bromide

TÊN THÀNH PHẦN:
CETRIMONIUM BROMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thông thường, Cetrimonium Bromide được sử dụng trong những loại mỹ phẩm với công dụng làm sạch da. Đôi khi, nó cũng là lựa chọn tuyệt vời trong việc trị kích  ứng da cũng như những vấn đề liên quan tới nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetrimonium bromide là một chất hoạt động bề mặt amoni bậc bốn. Nó là một trong những thành phần của cetrimide sát trùng tại chỗ. Các cation cetrimonium là một chất khử trùng hiệu quả chống lại vi khuẩn và nấm. Nó cũng là một trong những thành phần chính của một số bộ đệm để trích xuất DNA.

NGUỒN: 
https://en.wikipedia.org/

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Lycyrrhetinic acid

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ẩm cho da điều trị mụn nặng Bioderma Sebium Hydra - 40ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Tất cả các loại da, kể cả da nhờn, đều cần được dưỡng ẩm vì da có thể bị thiếu nước và tiết dầu nhiều hơn hoặc khô căng khó chịu (do các liệu pháp điều trị da liễu, tác nhân bên ngoài...). Sebium Hydra có khả năng ngăn ngừa cảm giác khô căng và bong vẩy khi điều trị mụn với Isotretinoin, giúp tăng cường độ dung nạp của làn da, điều tiết bã nhờn và ngăn ngừa bít lỗ chân lông. 

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho da khô trong quá trình điều trị da liễu


CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
- Phát minh độc quyền Fluidactiv™ có tác dụng điều chỉnh tiết bã nhờn, ngăn ngừa bít lỗ chân lông và hình thành mụn.
- Các thành phần dưỡng ẩm (glycerine, vaseline và xylitol) và tái cấu trúc (ceramides) chống tróc vảy và khô căng suốt 24 giờ.
- Những thành phần làm dịu da hiệu quả (enoxolone, allantoin) làm giảm ửng đỏ và mang đến cảm giác dễ chịu cho làn da. 
- Phức hợp tự nhiên D.A.F (Dermatological Advanced Formulation) được chứng nhận giúp tăng cường độ dung nạp của làn da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ẩm cho da điều trị mụn nặng Bioderma Sebium Hydra - 40ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Tất cả các loại da, kể cả da nhờn, đều cần được dưỡng ẩm vì da có thể bị thiếu nước và tiết dầu nhiều hơn hoặc khô căng khó chịu (do các liệu pháp điều trị da liễu, tác nhân bên ngoài...). Sebium Hydra có khả năng ngăn ngừa cảm giác khô căng và bong vẩy khi điều trị mụn với Isotretinoin, giúp tăng cường độ dung nạp của làn da, điều tiết bã nhờn và ngăn ngừa bít lỗ chân lông. 

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho da khô trong quá trình điều trị da liễu


CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
- Phát minh độc quyền Fluidactiv™ có tác dụng điều chỉnh tiết bã nhờn, ngăn ngừa bít lỗ chân lông và hình thành mụn.
- Các thành phần dưỡng ẩm (glycerine, vaseline và xylitol) và tái cấu trúc (ceramides) chống tróc vảy và khô căng suốt 24 giờ.
- Những thành phần làm dịu da hiệu quả (enoxolone, allantoin) làm giảm ửng đỏ và mang đến cảm giác dễ chịu cho làn da. 
- Phức hợp tự nhiên D.A.F (Dermatological Advanced Formulation) được chứng nhận giúp tăng cường độ dung nạp của làn da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Dùng mỗi sáng và / hoặc tối, sau bước làm sạch.
Có thể dùng kết hợp với Sébium H2O và Sébium Gel Moussant để đạt hiệu quả tối ưu
Có thể dùng trước khi trang điểm
(*) Nếu gặp bất kỳ kích ứng nào, tham khảo ý kiến của bác sĩ da liễu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét