icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Kiềm Dầu L'Oreal Paris UV Perfect Matter And Fresh Oil Control SPF50+ PA++++ 30ml (Xanh Lá)Kem Chống Nắng Kiềm Dầu L'Oreal Paris UV Perfect Matter And Fresh Oil Control SPF50+ PA++++ 30ml (Xanh Lá)icon heart

3 nhận xét

169.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
169.000 VNĐ
125.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
127.000 VNĐ
127.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Menthoxypropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHOXYPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] -; 1,2PROPANEDIOL, 3 [ [5METHYL2 (1METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] ;
3-L-MENTHOXYPROPANE-1,2-DIOL; 3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] - 1,2-PROPANEDIOL;
3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] -1,2-PROPANEDIOL;
3- [ [5-METHYL-2- (1-METHYLETHYL) CYCLOHEXYL] OXY] PROPANE-1,2-DIOL;
L-MENTHYLGLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Menthoxypropanediol là hương liệu đồng thời cũng là chất mặt nạ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Menthoxypropanediol là một chất làm mát tổng hợp có nguồn gốc từ tinh dầu bạc hà được sử dụng làm hương liệu hoặc thành phần mặt nạ trong mỹ phẩm. Ngoài ra, nó được sử dụng như một thành phần hương liệu để che giấu mùi của các thành phần khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc.

NGUỒN
Cosmetic Free

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Zingiber officinale (ginger) root oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Tinh dầu gừng

CÔNG DỤNG: 
Dầu gừng là một trong những thành phần cổ xưa và truyền thống cho tầm quan trọng của dược phẩm. Lợi ích của dầu gừng không chỉ giới hạn cho sức khỏe mà còn nhắm đến làn da và mái tóc. Dầu gừng cho mặt giúp giảm sẹo, vết thâm và các vấn đề về mụn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu gừng được chiết xuất từ ​​thân rễ gừng sau một quá trình chưng cất. Giống như các loại tinh dầu khác, nó rất cô đặc. Dầu gừng được sản xuất bằng cách sử dụng Sesquiterpenes và monoterpenes, giúp dầu gừng có đặc tính chống nhiễm trùng, chống vi khuẩn và chống viêm. Dầu gừng có mùi thơm riêng biệt có thể được mô tả là mạnh mẽ, ấm áp hoặc cay. Vì vậy, nó thường được sử dụng cho liệu pháp mùi hương. Dầu gừng cũng có thể được sử dụng trong một loạt các ứng dụng trên da và tóc.

NGUỒN: www.healthline.com

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Ethylhexyl triazone

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời

NGUỒN:
Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Kaolin

TÊN THÀNH PHẦN:
KAOLIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BOLUS ALBA
CHINA CLAY

CÔNG DỤNG:
Cao lanh giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và các phần tử sót lại trên bề mặt da. Khi được thêm vào các sản phẩm khác, cao lanh giúp tăng độ hăp thụ, thẩm thấu, đồng thời làm sạch lỗ chân lông và hấp thụ độ ẩm dư thừa mà không gây bong tróc hoặc khô quá mức cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Do tính chất an toàn và tính thấm hút, làm dịu tuyệt vời, cao lanh trở thành thành phần phổ biến trong các sản phẩm chuyên về thanh lọc.

NGUỒN: LUSH

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

T-butyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
T-BUTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
t-BUTYL ALCOHOL, 1,1-DIMETHYLETHANOL

CÔNG DỤNG:
Chất này được xem như thành phần tạo mùi trong nước hoa. Đồng thời, chất này còn là thành phần dung môi hoà tan các chất khác

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
t-Butyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt có mùi giống như long não. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, t-Butyl Alcohol được sử dụng trong công thức nước hoa, colognes, thuốc xịt tóc, kem dưỡng da sau cạo râu, sơn móng tay và các sản phẩm cạo râu.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Phenylbenzimidazole sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLBENZIMIDAZOLE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENSULIZOLE
PBSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng tạo màng chắn tia UV. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid (Ensulizole) hoạt động trên da như một thành phần hấp thụ tia UV. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân tránh khỏi tác hại của tia UV.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Cinnamomum cassia bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.

NGUỒN:EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Kiềm Dầu L'Oreal Paris UV Perfect Matter And Fresh Oil Control SPF50+ PA++++ 30ml (Xanh Lá)

 Kem Chống Nắng  L'Oreal Paris UV Perfect Matter And Fresh Oil Control SPF50+ PA++++ 30ml bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV với chỉ số chống nắng cao SPF50+ PA++++ và màng lọc quang phổ rộng MeroxylTM SX/XL bảo vệ da suốt 12h, giúp ngăn ngừa đốm nâu, vết thâm nám, sạm da, lão hóa. Với thành phần đất sét khoáng và đất sét thảo dược, ngoài tác dụng chống nắng, sản phẩm còn có tác dụng kiềm dầu và se mịn lỗ chân lông. Ngoài ra, sản phẩm có công thức lâu trôi, bạn có thể sử dụng tốt khi đi bơi lội hay đi biển.




HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
- Chỉ số chống nắng cao SPF 50+, PA++++ Long UVA

- Chống nắng hiệu quả cho da, da khỏe từ bên trong

- Bảo vệ da khỏi tác nhân gây hại từ UV, ô nhiễm, khói bụi

- Hạn chế tối đa đen sạm, thâm nám, đốm nâu và lão hóa da sớm

- Công thức 100% Oil-free cùng đất sét khoáng

- Giúp loại bỏ dầu thừa, giảm hẳn bóng nhờn

- Se mịn lỗ chân lông, da sáng, đều màu và tươi trẻ

- Mang lại làn da thoáng mịn suốt ngày dài



THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Hơn 100 năm thành lập, L’Oréal là tập đoàn chuyên về mỹ phẩm và chăm sóc sắc đẹp lớn nhất thế giới. L’Oréal Paris đã có mặt tại hơn 120 quốc gia với các dòng sản phẩm về chăm sóc tóc, chăm sóc da và trang điểm dành cho đại chúng. Được xây dựng trên nền tảng khoa học, áp dụng những phát minh công nghệ mới nhất, các sản phẩm L’Oréal Paris có chất lượng cao cấp, đa dạng, dễ sử dụng, với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người, đáp ứng nhiều nhu cầu làm đẹp.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Kiềm Dầu L'Oreal Paris UV Perfect Matter And Fresh Oil Control SPF50+ PA++++ 30ml (Xanh Lá)

 Kem Chống Nắng  L'Oreal Paris UV Perfect Matter And Fresh Oil Control SPF50+ PA++++ 30ml bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV với chỉ số chống nắng cao SPF50+ PA++++ và màng lọc quang phổ rộng MeroxylTM SX/XL bảo vệ da suốt 12h, giúp ngăn ngừa đốm nâu, vết thâm nám, sạm da, lão hóa. Với thành phần đất sét khoáng và đất sét thảo dược, ngoài tác dụng chống nắng, sản phẩm còn có tác dụng kiềm dầu và se mịn lỗ chân lông. Ngoài ra, sản phẩm có công thức lâu trôi, bạn có thể sử dụng tốt khi đi bơi lội hay đi biển.




HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
- Chỉ số chống nắng cao SPF 50+, PA++++ Long UVA

- Chống nắng hiệu quả cho da, da khỏe từ bên trong

- Bảo vệ da khỏi tác nhân gây hại từ UV, ô nhiễm, khói bụi

- Hạn chế tối đa đen sạm, thâm nám, đốm nâu và lão hóa da sớm

- Công thức 100% Oil-free cùng đất sét khoáng

- Giúp loại bỏ dầu thừa, giảm hẳn bóng nhờn

- Se mịn lỗ chân lông, da sáng, đều màu và tươi trẻ

- Mang lại làn da thoáng mịn suốt ngày dài



THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Hơn 100 năm thành lập, L’Oréal là tập đoàn chuyên về mỹ phẩm và chăm sóc sắc đẹp lớn nhất thế giới. L’Oréal Paris đã có mặt tại hơn 120 quốc gia với các dòng sản phẩm về chăm sóc tóc, chăm sóc da và trang điểm dành cho đại chúng. Được xây dựng trên nền tảng khoa học, áp dụng những phát minh công nghệ mới nhất, các sản phẩm L’Oréal Paris có chất lượng cao cấp, đa dạng, dễ sử dụng, với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người, đáp ứng nhiều nhu cầu làm đẹp.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.7/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

2 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Tâm Nguyễn

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Thiết kế nhỏ gọn, nhưng cầm cũng khá chắc tay. Về chất kem thì không quá đặc màu trắng đục, thoa lên thì rất mướt, không hề bị vón cục , thẩm thấu cũng nhanh, tuy nhiên thì kiềm dầu không quá tốt, mình thoa lên thì tầm đc một lúc dã đã tiếp tục đổ dầu rồi, mùi cũng hơi nồng mình không thích lắm

#Review

User Avatar

Mochi

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Em nó được đóng gói trong túi, đằng sau có đầy đủ thông tin chi tiết. Lọ kem nhựa chắc tay, đầu sản phẩm nhỏ, lấy kem dễ điều tiết và sạch sẽ, không bị dây bẩn Chất kem trắng và khá đặc. Bôi lên da thì thấm rất nhanh, không để lại màng trắng bóng. Thực sự mình mê vì độ thấm này lắm luôn, thấm hoàn toàn vào da siêu nhanh mà không nặng mặt hay dính bết. Về công dụng kiểm soát dầu thì không quá xuất sắc, mũi mình vẫn đổ dầu nhẹ. Mùi kem hơi hắc nhẹ, không được thơm như lọ hồng

#Review

User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Với bề dầy lịch sử hơn 100 năm phát triển, L’Oréal Paris là Tập đoàn hàng đầu thế giới về mỹ phẩm. Đây là Tập đoàn chỉ kinh doanh vào một ngành duy nhất. Chính nhờ tập trung nguồn lực nên L’Oréal Paris đã không ngừng mở rộng các dòng sản phẩm từ chăm sóc da, tóc đến trang điểm. Hiện nay, Công ty đã có đến 28 thương hiệu quốc tế được người tiêu dùng trên khắp thế giới ưa chuộng. Được sản xuất trên nền tảng dây chuyền công nghệ hiện đại cùng công thức độc đáo, sản phẩm của L’Oréal Paris đạt chất lượng cao, dễ sử dụng và mức giá phù hợp, đáp ứng được nhu cầu làm đẹp của phụ nữ khắp 5 châu. Được vinh danh là tập đoàn mỹ phẩm điển hình của thế kỷ 21, L’Oréal Paris nỗ lực không ngừng để đạt mục tiêu phát triển bền vững. Nhờ thế, đến nay hãng đã có mặt trên 130 quốc gia. Vào giữa năm 2007, Tập đoàn mỹ phẩm này đã chính thức có chi nhánh tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu chăm sóc vẻ đẹp toàn diện của phụ nữ Việt. Trước hàng chục thương hiệu kem chống nắng khác nhau thì sản phẩm của L’Oréal Paris không hề bị lép vế cho dù đây chỉ là kem chống nắng giá bình dân. Điều ấy là bởi công nghệ độc quyền Meroxyl của thương hiệu. Màng lọc Mexoryl độc quyền của L’Oreal Paris gồm 2 hoạt chất hóa học là Mexoryl SX và Mexoryl XL. Chúng có hiệu quả cao trong việc chống lại tia UV. Dù mới được FDA chấp nhận mức độ an toàn trong sử dụng vào năm 2006 nhưng Mexoryl SX/XL đã được ứng dụng nhiều trong kem chống nắng tại Châu Âu, Canada Dòng này có chỉ số chống nắng cao và chứa nhiều hoạt chất chống nắng nhất trong cả 4 dòng. Màng lọc Mexoryl độc quyền cùng TiO2, Octocrylene, Uvinul T150, Avonbenzone đã phân tích hết ở trên. Ngoài ra dòng này còn chứa Octisalate và Ensulizole ổn định hoạt chất và tăng khả năng chống nắng cho sản phẩm. Bên cạnh đó, sản phẩm còn chứa thành phần dưỡng ẩm, chăm sóc da chuyên sâu từ chiết xuất thảo dược kết hợp đất sét giúp làm sạch da từ sâu bên trong, loại bỏ chất nhờn, se khít lỗ chân lông. Thêm vào đó, vitamin E có trong kem chống nắng giúp chống lại quá trình lão hóa, tái tạo tế bào da, mang đến một làn da căng mịn, tăng độ đàn hồi. Điểm trừ là sản phẩm có chứa Alcohol Denat 4.2. Công dụng: Chống nắng hiệu quả cho da nhờn và da bị mụn với màng lọc phổ quang rộng. Dưỡng ẩm cho da, kiểm soát bã nhờn, đồng thời, ngăn ngừa các vết sạm, nám do tia UV. Giúp da sạch và khỏe từ bên trong. 4.3. Bao bì, texture: Bao bì: Bao bì làm từ nhựa, có màu xanh lá cây mát mắt. Nắp hộp màu trắng và chắc chắn như những dòng kem chống nắng khác của L’Oréal Paris. Tổng quan về thiết kế thì em này cũng bình dân. Kem apply lên da thấm khá nhanh và không tạo thành lớp bóng nhờn hay rít như em KCN L’Oreal UV Perfect Aqua Essence. Lớp finish không làm lên tone da. Kem chứa Alcohol Denat nên cũng sẽ ngửi thấy mùi cồn. Em ấy có tác dụng chống nắng hiệu quả. Thêm nữa là khả năng kiềm dầu tốt nên rất thích hợp cho da nhờn hoặc da hỗn hợp bị mụn. Ngoài ra, do em này chứa nhiều silicones nên da sẽ tạo hiệu ứng mịn, mượt, lỗ chân lông nhỏ đi. Về silicones trong KCN nhiều bạn nghĩ rằng sẽ bí da, lên mụn. Tuy nhiên, hầu như KCN nào cũng chứa silicones vì silicones tăng khả năng chống nắng và tăng tính thẩm mỹ. Bạn chỉ cần tẩy trang sạch sẽ là không lo lên mụn nhé. Tổng kết đây là kcn bạn có thể thử nếu làn da của bạn không quá nhạy cảm và cần chống nắng giá rẻ chống nắng tốt nha 8,5/10

#Review