icon cart
Product Image
Product Image
Kem chống nắng dạng sữa cho da nhạy cảm Shiseido GSC Perfect UV Protector S 50mlKem chống nắng dạng sữa cho da nhạy cảm Shiseido GSC Perfect UV Protector S 50mlicon heart

0 nhận xét

1.100.000 VNĐ
1.100.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.199.000 VNĐ
1.199.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 13.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Polyglyceryl-2 diisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2 DIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HOMOPOLYMER;
1,2,3-PROPANETRIOL HOMOPOLYMER,
ISOSTEARIC ACID ESTER (1:2)

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm và là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

NGUỒN: EWG

Disostearyl malate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISOSTEARYL MALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Có chức năng như một chất làm mềm trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Diisostearyl malate là một ester. Nó được tạo ra từ axit malic và rượu isostearyl. Thành phần này được sử dụng phổ biến nhất trong các loại son môi và được coi là an toàn khi sử dụng bởi Hội đồng Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Sophora angustifolia root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SOPHORA ANGUSTIFOLIA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOPHORA ANGUSTIFOLIA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sophora Angustifolia có tác dụng làm sáng da nhờ khả năng ức chế tyrosinase - một loại enzyme cấu tạo nên melanin, chất khiến da sẫm màu. Khả năng ức chế tyrosinase của Sophora Angustifolia giúp làm giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa và bảo vệ da khỏi các tác hại của tia UV.

NGUỒN: Cosmetic Free

Nylon-12

TÊN THÀNH PHẦN:
NYLON-12

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAUROLACTUM POLYMER POLYDODECANAMIDE
POLYLAURAMIDE

CÔNG DỤNG:
Chất làm tăng thể tích. Đồng thời, hấp thụ chất nhờn, tăng độ mềm mại cho làn da không bị nhờn rít, tránh tình trạng lỗ chân lông bị bí tắc. Bên cạnh đó, Nylon 12 tạo một nền ổn định đẹp mắt cho cá sản phẩm làm đẹp, đặc biệt là son môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nylon-12 là một polyme tổng hợp. Nylon-12 là một loại polyme tổng hợp được gọi là polyamide thường được ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm.Nylon-12 có dạng bột trắng kích thước 6-9 micron. 

NGUỒN: EWG.ORG

 saxifraga sarmentosa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAXIFRAGA SARMENTOSA EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SAXIFRAGE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
  Trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất Saxifraga sarmentosa có chức năng như một chất chống oxy hóa để bảo vệ da khỏi các gốc tự do từ môi trường. Chiết xuất cũng có chất làm se da, tạm thời làm săn chắc da, cũng như loại bỏ nhờn trên da. Cuối cùng, Saxifraga sarmentosa được cho là có tác dụng làm trắng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Saxifraga sarmentosa là một loài thực vật có hoa lâu năm có nguồn gốc từ Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. Nó là một loài hoa vườn phổ biến với hoa màu trắng hấp dẫn, cánh hoa nhọn đặc biệt và hình bầu dục màu vàng tươi.

NGUỒN: 
www.ewg.org/
https://thedermreview.com/

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Isostearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOSTEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính, chất làm sạch bề mặt đồng thời cũng là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isostearic Acid là một axit béo tổng hợp được sử dụng làm chất kết dính và nhũ hóa, giúp làm dày cấu trúc của các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Cyclomethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE DECAMETHYL;
CYCLIC DIMETHYLSILOXANE PENTAMER;
CYCLOPOLYDIMETHYLSILOXANE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclomethicone có tác dụng chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Thành phần này cũng có thể lấp đầy những nếp nhăn giúp da đầy đặn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclomethicone là thành phần hoạt động theo nhiều cách khác nhau, cụ thể như là một tác nhân điều hòa, dung môi, chất giữ ẩm, kiểm soát độ nhớt... Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào.

NGUỒN:
Truth in aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Lauryl peg-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một loại silicon giúp cải thiện hiệu suất của các sản phẩm mỹ phẩm. Những thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm mượt trong dầu xả và kem dưỡng. Không chỉ vậy, nó còn là dung môi và chất phân phối cho các thành phần chăm sóc da khác. Lauryl PEG-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicon có chức năng như một chất nhũ hóa trong các công thức mỹ phẩm có chứa cả thành phần nước và dầu.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Trimethylsiloxysilicate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
TRIMETHYLSILOXYSILICATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trimethylsiloxysilicate là chất chống tạo bọt đồng thời cũng là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có rất ít thông tin liên quan đến Trimethylsiloxysilicate, mặc dù CosmeticsCop.com lưu ý rằng đó là một chất điều hòa da, và được coi là một chất kết dính giúp làm mềm da (có thể chiếm dụng trong nhiều nền tảng). Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm cũng lưu ý rằng nó có thể được sử dụng như một chất chống tạo bọt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dextrin palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN PALMITATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Hexadecanoate.

CÔNG DỤNG: 
Dextrin Palmitate cải thiện độ mịn của bọt tạo cảm giác bóng, sang trọng hơn đồng thời giúp dưỡng tóc. Ngoài ra, đặc tính nhũ hóa của nó có thể hỗ trợ việc trộn các thành phần nước và dầu, để tạo ra các công thức ổn định hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dextrin palmitate là một hợp chất hữu cơ, thường xuất hiện dưới dạng bột màu trắng, có nguồn gốc từ axit palmitic (một axit béo bão hòa có trong dầu cọ) và dextrin (carbohydrate được tạo ra bởi các enzym từ tinh bột thực vật như bột sắn).

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/
https://ecostore.com/

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Talc

TÊN THÀNH PHẦN:
TALC

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OSMETIC TALC
FRENCH CHALK
TALC (MG3H2 (SIO3) 4) 
AGALITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Talc được sử dụng làm chất hấp thụ trong các sản phẩm chăm sóc da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khoáng chất magiê silicat tự nhiên là thành phần chính trong phấn mặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Myristamidopropyl pg-dimonium chloride phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTAMIDOPROPYL PG-DIMONIUM CHLORIDE PHOSPHATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Nó được phân loại là muối amoni bậc bốn, đôi khi được sử dụng trong chăm sóc da để tăng cường các đặc tính nhạy cảm và được các nhà hóa học đánh giá cao vì tính chất dịu nhẹ trên da.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Myristamidopropyl PG-dimonium chloride phosphate là một thành phần có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp có thể được sử dụng như một chất làm sạch, chất nhũ hóa, thành phần chống tĩnh điện hoặc chất dưỡng da.

NGUỒN:
www.paulaschoice.com

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Isododecane

TÊN THÀNH PHẦN: 
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISODODECAN 2,2,6,6-
TETRAMETHYL-4-METHYLENHEPTAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần
Isododecane giúp tạo lớp màng chống thấm. Bên cạnh đó, Isododecane còn có tác dụng đẩy mạnh quá trình hình thành mụn trứng cá giúp khóa dưỡng chất trên da, làm da mềm mịn hơn. Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác. Thành phần này không gây kích ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là các sản phẩm dầu mỏ được tạo ra thông qua quá trình chưng cất dầu mỏ. Paraffin và dầu paraffin được làm sạch sau đó được dùng làm nguyên liệu trong mỹ phẩm, làm nến, sáp đánh bóng sàn và sáp đánh giày. Ngoài ra, Vaseline, thường được sử dụng để sản xuất sáp và thuốc mỡ, cũng là một sản phẩm của parafin.Dầu và sáp paraffin, được chiết xuất từ những chất lắng đọng trong quá trình chưng cất nguyên liệu thô, có khả năng bảo vệ da và kháo dưỡng chất trên da rất tốt. Tuy nhiên, dầu và sáp paraffin chỉ thích hợp làm kem dưỡng tay hàng ngày.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Icon leafMô tả sản phẩm

Shiseido The Perfect Protector SPF50+/PA++++

Kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector cải tiến với phiên bản mới hơn 50% thành phần dưỡng ẩm cùng công nghệ Synchro Shield bảo vệ toàn diện trước ánh nắng và nước, bảo vệ làn da mọi góc độ, đồng thời dưỡng da khoẻ - trẻ - đẹp.

Có kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector SPF50+/PA++++ - Ngại chi nắng hè

Kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector:

  • Mỏng nhẹ, chăm sóc da từ 50% dưỡng ẩm và chăm sóc da

Shiseido The Perfect Protector sở hữu kết cấu mỏng nhẹ với hơn 50% thành phần dưỡng ẩm, nhẹ nhàng thẩm thấu nhanh và thấm đều vào da. 

Dòng cải tiến năm 2020 cha thành phần Profense CEL độc quyền - Hợp chất chứa enzyme có khả năng kích hoạt tế bào da, giảm thiểu tác động của quá trình lão hoá, bảo vệ làn da trước tia UV dễ hình thành nếp nhăn, đốm nâu, nám sạm, tàn nhang.

Bên cạnh đó, kem chống nắng Shiseido chứa phức hợp NatureSurge Complex giúp bảo vệ làn da trước ô nhiễm là nguyên nhân dễ gây lão hoá da. Đồng thời, phức hợp dưỡng ẩm da Emollient Moisturizing Formula giúp bảo vệ làn da ngăn ngừa sự thô ráp, mất nước do thiếu ẩm.

Với kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector, làn da được dưỡng ẩm và chăm sóc, không còn cảm giác bết dính, nặng da, khô da như những loại sản phẩm thông thường.

  • Lớp màng bảo vệ chắc chắn, chẳng ngại nắng hè

Tăng cường khả năng bảo vệ với màng chống nắng tăng cường - Công nghệ Synchro Shield kết hợp giữa công nghệ HeatForce và WetForce - Khi làn da tiếp xúc với

  • “Người bạn thân” của nàng hiện đại

Shiseido The Perfect Protector Synchro Shield xoa dịu những tổn thương của làn da trước tác hại của ánh nắng, cháy nắng, bỏng ráy, vệt đỏ,... với những thành phần làm dịu da. 

Kem chống nắng chống thấm nước mạnh mẽ nhưng lại dễ dàng làm sạch với sữa tắm, cùng hương thơm dịu nhẹ, tinh tế không quá nồng từ thảo mộc và hoa cho bạn gái tự tin dưới nắng hè.

Kem chống nắng Shiseido Perfect UV Protector Multi Defense SPF 50+/PA++++ (50ml)

Công dụng của kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector:

- Kem chống nắng giúp bảo vệ da tối ưu dưới tác hại của tia UV nhờ hai công nghệ dàn trải kem đều trên da và tăng cường khả năng bảo vệ da khi tiếp xúc với nước.

- Giảm thiểu sự tác động của quá trình oxy hóa lên da, bảo vệ tế bào và ADN khỏi những tác động xấu từ môi trường bên ngoài.

- Hạn chế sự tác động của ánh nắng mặt trời lên da, từ đó giảm thiểu sự tổng hợp các hắc tố melanin, gây đốm nâu, tàn nhang, thâm nám trên da.

- Duy trì độ ẩm trong suốt thời gian dài, mang đến làn da ẩm mượt, tươi mát, phù hợp cả với da khô.

- Kết cấu mỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh, không tạo cảm giác nhờn dính, chiết xuất lô hội trong sản phẩm cũng giúp làm dịu làn da bị cháy nắng.

Kem chống nắng Shiseido Perfect UV Protector Multi Defense SPF 50+/PA++++ (50ml)

Đối tượng sử dụng:

- Phù hợp với mọi loại da.

- Dùng để bảo vệ da mỗi ngày hoặc khi đi du lịch, công tác...

Kem chống nắng Shiseido Perfect UV Protector Multi Defense SPF 50+/PA++++ (50ml)

Kem chống nắng Shiseido Perfect UV Protector Multi Defense SPF 50+/PA++++ (50ml)

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Shiseido The Perfect Protector SPF50+/PA++++

Kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector cải tiến với phiên bản mới hơn 50% thành phần dưỡng ẩm cùng công nghệ Synchro Shield bảo vệ toàn diện trước ánh nắng và nước, bảo vệ làn da mọi góc độ, đồng thời dưỡng da khoẻ - trẻ - đẹp.

Có kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector SPF50+/PA++++ - Ngại chi nắng hè

Kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector:

  • Mỏng nhẹ, chăm sóc da từ 50% dưỡng ẩm và chăm sóc da

Shiseido The Perfect Protector sở hữu kết cấu mỏng nhẹ với hơn 50% thành phần dưỡng ẩm, nhẹ nhàng thẩm thấu nhanh và thấm đều vào da. 

Dòng cải tiến năm 2020 cha thành phần Profense CEL độc quyền - Hợp chất chứa enzyme có khả năng kích hoạt tế bào da, giảm thiểu tác động của quá trình lão hoá, bảo vệ làn da trước tia UV dễ hình thành nếp nhăn, đốm nâu, nám sạm, tàn nhang.

Bên cạnh đó, kem chống nắng Shiseido chứa phức hợp NatureSurge Complex giúp bảo vệ làn da trước ô nhiễm là nguyên nhân dễ gây lão hoá da. Đồng thời, phức hợp dưỡng ẩm da Emollient Moisturizing Formula giúp bảo vệ làn da ngăn ngừa sự thô ráp, mất nước do thiếu ẩm.

Với kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector, làn da được dưỡng ẩm và chăm sóc, không còn cảm giác bết dính, nặng da, khô da như những loại sản phẩm thông thường.

  • Lớp màng bảo vệ chắc chắn, chẳng ngại nắng hè

Tăng cường khả năng bảo vệ với màng chống nắng tăng cường - Công nghệ Synchro Shield kết hợp giữa công nghệ HeatForce và WetForce - Khi làn da tiếp xúc với

  • “Người bạn thân” của nàng hiện đại

Shiseido The Perfect Protector Synchro Shield xoa dịu những tổn thương của làn da trước tác hại của ánh nắng, cháy nắng, bỏng ráy, vệt đỏ,... với những thành phần làm dịu da. 

Kem chống nắng chống thấm nước mạnh mẽ nhưng lại dễ dàng làm sạch với sữa tắm, cùng hương thơm dịu nhẹ, tinh tế không quá nồng từ thảo mộc và hoa cho bạn gái tự tin dưới nắng hè.

Kem chống nắng Shiseido Perfect UV Protector Multi Defense SPF 50+/PA++++ (50ml)

Công dụng của kem chống nắng Shiseido The Perfect Protector:

- Kem chống nắng giúp bảo vệ da tối ưu dưới tác hại của tia UV nhờ hai công nghệ dàn trải kem đều trên da và tăng cường khả năng bảo vệ da khi tiếp xúc với nước.

- Giảm thiểu sự tác động của quá trình oxy hóa lên da, bảo vệ tế bào và ADN khỏi những tác động xấu từ môi trường bên ngoài.

- Hạn chế sự tác động của ánh nắng mặt trời lên da, từ đó giảm thiểu sự tổng hợp các hắc tố melanin, gây đốm nâu, tàn nhang, thâm nám trên da.

- Duy trì độ ẩm trong suốt thời gian dài, mang đến làn da ẩm mượt, tươi mát, phù hợp cả với da khô.

- Kết cấu mỏng nhẹ, thẩm thấu nhanh, không tạo cảm giác nhờn dính, chiết xuất lô hội trong sản phẩm cũng giúp làm dịu làn da bị cháy nắng.

Kem chống nắng Shiseido Perfect UV Protector Multi Defense SPF 50+/PA++++ (50ml)

Đối tượng sử dụng:

- Phù hợp với mọi loại da.

- Dùng để bảo vệ da mỗi ngày hoặc khi đi du lịch, công tác...

Kem chống nắng Shiseido Perfect UV Protector Multi Defense SPF 50+/PA++++ (50ml)

Kem chống nắng Shiseido Perfect UV Protector Multi Defense SPF 50+/PA++++ (50ml)

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Thoa kem trước khi ra nắng 15 - 20 phút để kem có thời gian phát huy hiệu quả và giúp những dưỡng chất thấm sâu vào da.

- Bước 1: Thực hiện các bước chăm sóc da cơ bản.

- Bước 2: Lắc đều, chấm kem chống nắng đều khắp da.

+ Đối với vùng mặt, cổ: Chấm kem đều trên khuôn mặt và vùng cổ. Thoa nhẹ theo chiều từ dưới lên trên, từ trong ra ngoài.

+ Đối với cơ thể: Cho sản phẩm lên da theo đường dọc cơ thể và thoa đều theo vòng tròn.

- Bước 3: Thoa lại sau 2-3 giờ tiếp xúc với ánh nắng để làn da được bảo vệ một cách tối ưu nhất.

Cách bảo quản:

- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.

- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét