icon cart
Product Image
Product Image
Nước cân bằng Shiseido Revitalizing Treatment Softener 150ml (Refill)Nước cân bằng Shiseido Revitalizing Treatment Softener 150ml (Refill)icon heart

0 nhận xét

1.150.000 VNĐ
1.150.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.290.000 VNĐ
1.290.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 13.0%)
2.000.000 VNĐ
1.900.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
2.000.000 VNĐ
2.000.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 13.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Chaenomeles sinensis fruit extract

Hamamelis virginiana (witch hazel) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT;
EXTRACT OF WITCH HAZEL LEAF;
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) LEAF EXTRACT EXTRACT;
HAMAMELIS VIRGINIANA LEAF EXTRACT;
WITCH HAZEL LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract là chất cân bằng da đồng thời thành phần có công dụng kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá Hamamelis Virginiana có chứa 8% tanin, chất có tác dụng làm se, giúp kháng viêm cho da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium acetylated hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACETYLATED HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUPER HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần g
iúp giữ ẩm cho da và giữ phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acetylated Hyaluronate được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm để nâng cao áp lực da. So với các Axit Hyaluronic cùng loại, Sodium Acetylated Hyaluronate giữ ẩm cho da tốt và lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Calcium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE

CÔNG DỤNG: 
Calcium Chloride là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt

NGUỒN: Truth in aging

Angelica acutiloba root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA ACUTILOBA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
JAPANESE ANGELICA ROOT EXTRACT
Rễ cây bạch chỉ Nhật Bản.

CÔNG DỤNG: 
Trong việc chăm sóc da, rễ cây bạch chỉ Nhật Bản giúp làm sáng da và giúp da đều màu và sáng hơn. Và khi sử dụng, nó thực sự làm giảm độ nhờn để có màu da thực sự đồng đều hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Angelica acutiloba là một loại thảo mộc lâu năm thuộc họ Apiaceae hoặc Umbelliferous (họ cà rốt hoặc mùi tây). Nó chủ yếu ở Nhật Bản và có lẽ là loài đặc hữu (duy nhất). Màu sắc của rễ từ nâu sẫm đến nâu đỏ. Rễ hình trụ, dài 10–25 cm và đường kính dày 1–2,5 cm. Rễ chứa các xylems màu trắng vàng hoặc nâu nhạt. Rễ có mùi thơm nồng, vị hơi ngọt và sau đó là vị đắng.

NGUỒN: 
www.clinique.com

Magnesium chloride

TÊN THÀNH PHẦN
MAGNESIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Thiếu magiê cũng dẫn đến nồng độ axit béo trên da thấp hơn. Điều này làm giảm độ đàn hồi và độ ẩm và tạo điều kiện hoàn hảo cho tình trạng khô và thiếu tông màu. Và nhiều nếp nhăn hơn. chuyên gia về da Bianca Estelle cho biết: "Mặc dù nó xuất hiện tự nhiên trong cơ thể và có thể tìm thấy trong các loại rau lá xanh, nhưng cuộc sống nhịp độ nhanh của chúng ta đã khiến chúng ta tiếp xúc với mức độ độc tố cao mà cơ thể con người trước đây đã phải đối phó với sự ức chế đó. Để ngăn ngừa các chủng trên gan (nơi tìm thấy hầu hết glutathione) và hỗ trợ quá trình giải độc đồng thời với việc gặt hái vô số lợi ích sức khỏe, bổ sung glutathione sẽ có lợi cho tất cả mọi người và mọi loại da. Sao chép DNA kém có nghĩa là chúng ta già nhanh hơn, và tất cả chúng ta đều biết điều đó là nếp nhăn.

Magiê còn được biết đến như một hóa chất quan trọng trong chức năng miễn dịch và đóng vai trò làm giảm mụn trứng cá và mụn trứng cá, dị ứng da và cả chức năng collagen", bác sĩ David Jack nói thêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Magiê clorua, được biết đến bởi công thức hóa học MgCl2, là một loại muối được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng. Thành phần này được tìm thấy tự nhiên trong nước biển nhưng được thu hoạch dễ dàng nhất từ ​​nước muối từ Hồ Great Salt ở phía bắc Utah và Biển Chết nằm giữa Jordan và Israel, nơi có hàm lượng có thể lên tới 50%.

NGUỒN: 
www.verywellhealth.com
www.telegraph.co.uk

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Erythritol

Peg-20

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Triethylene Glycol

CÔNG DỤNG: 
PEG 20 được nhìn thấy dưới nhiều dạng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm, chủ yếu là chất làm mềm và chất hoạt động bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Polyethylen Glycols là các polyme của ethylene glycol. Ngoài việc được đặt tên dựa trên số đơn vị ethylene glycol, chúng cũng có thể được đặt tên dựa trên trọng lượng phân tử của hợp chất. Ví dụ, PEG-8 còn được gọi là Polyetylen Glycol 400, trong đó 400 đại diện cho trọng lượng phân tử trung bình của hợp chất. Là một PEG với trọng lượng phân tử thấp hơn, nó được hấp thụ tối thiểu vào da. Hai dạng PEG 20, Methyl Glucose Sesquistearate và Sorbitan Sáp ong là một trong những thành phần PEG 20 phổ biến nhất được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com/

Polyglyceryl-2 diisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2 DIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HOMOPOLYMER;
1,2,3-PROPANETRIOL HOMOPOLYMER,
ISOSTEARIC ACID ESTER (1:2)

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm và là nhũ tương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

NGUỒN: EWG

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Isostearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOSTEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEPTADECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất dưỡng da - chất làm mềm, chất tăng độ nhớt - không chứa nước, chất làm mềm, dưỡng da và kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isostearyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt.Thành phần này là một hỗn hợp của rượu béo mạch nhánh 18 carbon.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Diphenylsiloxy phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên một kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ nhớt cao hơn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Diglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
DIGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIGLYCEROL
OXYBIS- PROPANEDIOL
OXYBISPROPANEDIOL
PROPANEDIOL, OXYBIS-

CÔNG DỤNG:
Là dung môi hòa tan các chất, có khả năng cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diglycerin là một chất dung môi, có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da thêm mịn màng và căng bóng, được sử dụng nhiều trong các loại kem dưỡng da, sữa rửa mặt, nước tẩy trang, dầu gội, dầu xả...

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước cân bằng Shiseido Revitalizing Treatment Softener 150ml 

Nước cân bằng Shiseido Revitalizing Treatment Softener với tính năng vượt trội, cấp ẩm làn da với dưỡng chất suốt 24 giờ, đồng thời, giúp ngăn ngừa những dấu hiệu lão hóa.

 

THÔNG TIN CHI TIẾT:

Thành phần:

- Nước Suối Khoáng Kirishima từ Nhật Bản chứa hàm lượng cân bằng của các khoáng chất tự nhiên tốt cho da

 

Công dụng:

- Giải quyết tận gốc nguyên nhân gây nên lão hóa.

- Chống lại các biểu hiện chảy xệ, da không đều màu, khô ráp và sạm màu.

 

Loại da phù hợp:

- Mọi loại da.

 

Hướng dẫn sử dụng:

- Nhấn 3 lần lên bông cotton

- Lướt trên da mặt theo hình tròn và hướng ra ngoài

- Lướt trên cả mí mắt, miệng và vùng da xung quanh

 

Hướng dẫn bảo quản:

- Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

 

Xuất xứ: Nhật

Nơi sản xuất: Nhật

Ngày sản xuất: Xem trên bao bì sản phẩm

Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

 

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU:

Ra đời vào năm 1872 với tiền thân là cửa hàng dược phẩm mang phong cách phương Tây tại quận Ginza, Nhật Bản, Shiseido đã trở thành một trong những thương hiệu lâu đời và nổi tiếng trên khắp thế giới. Hãng được thành lập bởi dược sỹ Arinobu Fukuhara sau chuyến đi đến châu Âu và Mỹ. Cái tên Shiseido bắt nguồn từ Yi Jing, Cuốn sách về những đổi thay trong số 4 sách và 5 điều của Khổng Phu Tử. Ý nghĩa của Shiseido đó là "Ngôi nhà của sự khởi nguồn của vạn vật". Với Shiseido điều này có nghĩa là "Trân trọng những tinh hoa từ đất trời bao la và bất kỳ thứ gì tốt đẹp trên thế giới này, dùng chúng để khai sinh những giá trị mới".

Kết hợp khoa học công nghệ phương Tây với bí quyết làm đẹp phương Đông, không ngừng sáng tạo đổi mới, luôn tôn trọng khách hàng, chú trọng đến chất lượng sản phẩm là những nguyên tắc làm nên sự thành công của Shiseido. Bên cạnh đó, hãng cũng không ngừng tạo ra những sản phẩm phù hợp chăm sóc da và sắc đẹp mới để dẫn lối cho nguồn cảm hứng làm đẹp, đặc biệt là về vẻ đẹp tinh thần Nhật Bản đối với phụ nữ trên toàn cầu.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước cân bằng Shiseido Revitalizing Treatment Softener 150ml 

Nước cân bằng Shiseido Revitalizing Treatment Softener với tính năng vượt trội, cấp ẩm làn da với dưỡng chất suốt 24 giờ, đồng thời, giúp ngăn ngừa những dấu hiệu lão hóa.

 

THÔNG TIN CHI TIẾT:

Thành phần:

- Nước Suối Khoáng Kirishima từ Nhật Bản chứa hàm lượng cân bằng của các khoáng chất tự nhiên tốt cho da

 

Công dụng:

- Giải quyết tận gốc nguyên nhân gây nên lão hóa.

- Chống lại các biểu hiện chảy xệ, da không đều màu, khô ráp và sạm màu.

 

Loại da phù hợp:

- Mọi loại da.

 

Hướng dẫn sử dụng:

- Nhấn 3 lần lên bông cotton

- Lướt trên da mặt theo hình tròn và hướng ra ngoài

- Lướt trên cả mí mắt, miệng và vùng da xung quanh

 

Hướng dẫn bảo quản:

- Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

 

Xuất xứ: Nhật

Nơi sản xuất: Nhật

Ngày sản xuất: Xem trên bao bì sản phẩm

Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

 

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU:

Ra đời vào năm 1872 với tiền thân là cửa hàng dược phẩm mang phong cách phương Tây tại quận Ginza, Nhật Bản, Shiseido đã trở thành một trong những thương hiệu lâu đời và nổi tiếng trên khắp thế giới. Hãng được thành lập bởi dược sỹ Arinobu Fukuhara sau chuyến đi đến châu Âu và Mỹ. Cái tên Shiseido bắt nguồn từ Yi Jing, Cuốn sách về những đổi thay trong số 4 sách và 5 điều của Khổng Phu Tử. Ý nghĩa của Shiseido đó là "Ngôi nhà của sự khởi nguồn của vạn vật". Với Shiseido điều này có nghĩa là "Trân trọng những tinh hoa từ đất trời bao la và bất kỳ thứ gì tốt đẹp trên thế giới này, dùng chúng để khai sinh những giá trị mới".

Kết hợp khoa học công nghệ phương Tây với bí quyết làm đẹp phương Đông, không ngừng sáng tạo đổi mới, luôn tôn trọng khách hàng, chú trọng đến chất lượng sản phẩm là những nguyên tắc làm nên sự thành công của Shiseido. Bên cạnh đó, hãng cũng không ngừng tạo ra những sản phẩm phù hợp chăm sóc da và sắc đẹp mới để dẫn lối cho nguồn cảm hứng làm đẹp, đặc biệt là về vẻ đẹp tinh thần Nhật Bản đối với phụ nữ trên toàn cầu.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét