icon cart
Product Image
Product Image
Sữa dưỡng da chống lão hóa ban ngày Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion SPF 30 PA+++ 75mlSữa dưỡng da chống lão hóa ban ngày Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion SPF 30 PA+++ 75mlicon heart

0 nhận xét

1.700.000 VNĐ
1.700.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Chlorella vulgaris extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORELLA VULGARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất tảo lục

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất chlorella Vulgaris dồi dào các thành phần axit amin có khả năng tái cấu trúc và làm mịn bề mặt da, đặc biệt với da bị sẹo hoặc lão hóa. Hơn nữa, chiết xuất chlorella Vulgaris là một nguồn tuyệt vời của methyl-cobolamine, dạng vitamin B12 dễ hấp thụ nhất.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chlorella Vulgaris extract là một chất được chiết xuất từ một loại tảo đơn bào phát triển trong nước ngọt. Nó có dạng chất lỏng màu xanh lá cây. Chiết xuất chlorella Vulgaris dồi dào các axit amin như lysine, proline, glycine và alanine, tất cả đều là các chất thiết yếu của protein và tạo thành từng đơn vị collagen

NGUỒN: truthinaging.com

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Curcuma longa (turmeric) root oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Tinh dầu củ nghệ

CÔNG DỤNG: 
Nhờ khả năng chống viêm và kháng khuẩn, tinh dầu nghệ có tác dụng kỳ diệu trên làn da. Thành phần này giúp giảm mẩn đỏ từ vết thâm và làm dịu các tình trạng da như chàm và hồng ban. Đồng thời, tinh dầu củ nghệ mang lại tác dụng tuyệt vời cho mụn trứng cá vì nó là một chất khử trùng tự nhiên và giúp giữ cho vi khuẩn không lây lan.  Courtney Chiusano, người sáng lập Courtney Chiusano Skincare ở Los Angeles, California cho biết, vì củ nghệ là một chất chống viêm và làm sáng da đã được chứng minh, nên nó hoàn hảo để giảm bớt bọng mắt và thâm quầng mắt do tuần hoàn kém. Tinh dầu nghệ cũng giúp ngăn ngừa mất độ đàn hồi của da do tiếp xúc với tia cực tím trong thời gian dài.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Được biết, một ounce nghệ cho bạn 26% nhu cầu mangan hàng ngày và 16% hàm lượng  sắt. Thành phần này cũng là một nguồn tuyệt vời của chất xơ, kali, vitamin B6, magiê và vitamin C.Nghiên cứu được trình bày tại Hội nghị thường niên lần thứ 68 của Học viện Da liễu Hoa Kỳ (AAD) cho thấy một loại kem dưỡng ẩm có chứa nghệ có khả năng cải thiện sự xuất hiện của nếp nhăn và đốm nâu do tác hại của ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: https://www.standardmedia.co.ke/

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Alpha-isomethyl ionone

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.

NGUỒN: truthinaging.com

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN
IRON OXIDES

ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
FERRIC OXIDE
BROWN IRON OXIDE
NATURAL IRON OXIDE

CÔNG DỤNG
Đóng vai trò làm chất tạo màu trong mỹ phẩm 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN 

Ferric Oxide là chất màu mỹ phẩm có nguồn gốc từ khoáng chất tự nhiên và được coi là khoáng chất tổng hợp khi tinh chế. Được sử dụng để pha trộn kem chống nắng, tạo lớp trang điểm làm sáng da và giúp bảo vệ da khỏi ánh sáng nhìn thấy.

Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Ferric Oxide có chức năng như chất nhuộm màu. Là các sắc tố chính được sử dụng để tạo ra các tông màu trong phấn nền, phấn phủ, kem che khuyết điểm và các loại mỹ phẩm trang điểm khác cho khuôn mặt. Thành phần này cũng có thể được tìm thấy trong phấn mắt, phấn má hồng, phấn phủ, son môi và mỹ phẩm có nguồn gốc tự nhiên. 

NGUỒN: EWG Skin Deep, Pula's Choice

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Acrylates crosspolymer-4

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES CROSSPOLYMER-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này có khả năng làm ổn định, kiểm soát và giữ ẩm cho da. Có thể giúp da thấm hút tốt lượng dầu dư trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates Crosspolymer là một chất đồng trùng hợp của axit acrylic, axit metacrylic hoặc một trong những chất đơn giản nhất của nó, được liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Erythritol

Aminopropyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOPROPYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DIMETHICONE.

CÔNG DỤNG: 
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dimethicon (còn được gọi là polydimethylsiloxane) - một loại polymer dựa trên silicon - là một phân tử tổng hợp nhân tạo bao gồm các đơn vị lặp lại được gọi là monome. Silic là nguyên tố phong phú thứ hai trong lớp vỏ Trái đất (sau oxy). 

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://cosmeticsinfo.org

Isostearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOSTEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính, chất làm sạch bề mặt đồng thời cũng là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isostearic Acid là một axit béo tổng hợp được sử dụng làm chất kết dính và nhũ hóa, giúp làm dày cấu trúc của các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Hdi/trimethylol hexyllactone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HDI/ TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYER

CÔNG DỤNG:
Thành phần HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer là chất chống đông cứng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tạo cảm giác mềm mại và hiệu ứng che giấu nếp nhăn. Đồng thời, thành phần này còn cung cấp kết cấu kem mềm mịn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Phenylbenzimidazole sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLBENZIMIDAZOLE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENSULIZOLE
PBSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng tạo màng chắn tia UV. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid (Ensulizole) hoạt động trên da như một thành phần hấp thụ tia UV. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân tránh khỏi tác hại của tia UV.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Polyglyceryl-3 polyricinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 POLYRICINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt - Chất nhũ hóa giúp giữ cho các thành phần khác nhau hoặc không đồng chất (như dầu và nước) không bị tách ra trong nhũ tương. ; Chất làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate là một este phức tạp của Polyglycerin-3 (q.v.) và một loại polymer ofRicinoleic Acid

NGUỒN: ewg.org

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion

Shiseido - Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion SPF 30 PA+++ 75ml -  CodiPOP

Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion sẽ cấp ẩm liên tục cho da để duy trì làn da mềm mại suốt ngày dài, làm săn chắc da, giảm các nếp nhăn trên da, chống chảy xệ, làm trắng sáng làn da, bảo vệ da trước các tác động xấu của ngoại cảnh.

Sữa dưỡng da chống lão hóa ban ngày Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing  Day Emulsion SPF 30 PA+++ 75ml - Cliona

Sữa dưỡng chống lão hóa Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion sẽ đánh thức giác quan của làn da, giúp da tràn đầy sức sống bên ngoài và rạng rỡ từ bên trong chỉ sau một lớp kem mỏng manh. Có được điều đó là nhờ ứng dụng khoa học hệ thần kinh của các giác quan trên làn da cùng công nghệ ưu việt, thành phần dưỡng da siêu việt.

Sữa dưỡng da chống lão hóa ban ngày Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing  Day Emulsion SPF 30 PA+++ 75ml | Shiseido VN Official Store | Tiki

 

Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion ứng dụng công nghệ ReNeura Technology+™, sẽ truyền các tín hiệu cảm biến vào bên trong làn da để đánh thức sức sống làn da, giảm mệt mỏi và đảo ngược kịp thời các dấu hiệu lão hóa da như nám, nhăn, sạm, đốm nâu… cho làn da tươi trẻ và căng tràn sức sống.

 

Sữa dưỡng chống lão hóa Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion có chứa glycerine. Khi được thẩm thấu vào da, glycerine sẽ “đẩy” các phân tử nước vào da, giúp cấp ẩm hiệu quả giúp cho làn da luôn mềm mại suốt ngày dài.

Đặc biệt, thành phần của sữa dưỡng có chứa chiết xuất lá trà, với hàm lượng EGGC cao cùng các flavonoid và vitamin C nên lá trà sẽ tiêu diệt hoàn toàn các gốc tự do để chống lại quá trình lão hóa da. Sự kết hợp giữa vitamin C và vitamin E sẽ kích hoạt quá trình quá trình sản sinh collagen và elastin cho da săn chắc và đàn hồi, ngăn ngừa và làm mờ các nếp nhăn trên da, chống chảy xệ, nâng cơ da.

Ethylhexyl methoxycinnamate được bổ sung vào thành phần Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion chính là chất chống nắng hữu hiệu. Khi thẩm thấu vào da sẽ hấp thụ hoàn toàn tia UV xâm nhập vào da, ngăn chặn những tổn thương do tia UV gây nên, ngừa nám mới xâm nhập, làm chậm quá trình lão hóa da.

Thành phần

Chiết xuất lá trà xanh, ethylhexyl methoxycinnamate, glycerine, cùng các thành phần khác.

Kem dưỡng da Benefiance Wrinkle Smoothing Cream Enriched

Công dụng

– Kích thích quá trình sản sinh collagen và elastin cho da săn chắc và đàn hồi.

– Ngăn ngừa và làm giảm các nếp nhăn trên da, chống chảy xệ, nâng cơ da.

– Ngăn ngừa và làm mờ các vết thâm nám, dưỡng da sáng trắng rạng rỡ.

– Tiêu diệt các gốc tự do để chống lại quá trình lão hóa da.

– Dưỡng ẩm chuyên sâu cho làn da mềm mại và căng mượt.

– Bảo vệ da trước các tác động xấu của ngoại cảnh.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion

Shiseido - Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion SPF 30 PA+++ 75ml -  CodiPOP

Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion sẽ cấp ẩm liên tục cho da để duy trì làn da mềm mại suốt ngày dài, làm săn chắc da, giảm các nếp nhăn trên da, chống chảy xệ, làm trắng sáng làn da, bảo vệ da trước các tác động xấu của ngoại cảnh.

Sữa dưỡng da chống lão hóa ban ngày Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing  Day Emulsion SPF 30 PA+++ 75ml - Cliona

Sữa dưỡng chống lão hóa Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion sẽ đánh thức giác quan của làn da, giúp da tràn đầy sức sống bên ngoài và rạng rỡ từ bên trong chỉ sau một lớp kem mỏng manh. Có được điều đó là nhờ ứng dụng khoa học hệ thần kinh của các giác quan trên làn da cùng công nghệ ưu việt, thành phần dưỡng da siêu việt.

Sữa dưỡng da chống lão hóa ban ngày Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing  Day Emulsion SPF 30 PA+++ 75ml | Shiseido VN Official Store | Tiki

 

Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion ứng dụng công nghệ ReNeura Technology+™, sẽ truyền các tín hiệu cảm biến vào bên trong làn da để đánh thức sức sống làn da, giảm mệt mỏi và đảo ngược kịp thời các dấu hiệu lão hóa da như nám, nhăn, sạm, đốm nâu… cho làn da tươi trẻ và căng tràn sức sống.

 

Sữa dưỡng chống lão hóa Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion có chứa glycerine. Khi được thẩm thấu vào da, glycerine sẽ “đẩy” các phân tử nước vào da, giúp cấp ẩm hiệu quả giúp cho làn da luôn mềm mại suốt ngày dài.

Đặc biệt, thành phần của sữa dưỡng có chứa chiết xuất lá trà, với hàm lượng EGGC cao cùng các flavonoid và vitamin C nên lá trà sẽ tiêu diệt hoàn toàn các gốc tự do để chống lại quá trình lão hóa da. Sự kết hợp giữa vitamin C và vitamin E sẽ kích hoạt quá trình quá trình sản sinh collagen và elastin cho da săn chắc và đàn hồi, ngăn ngừa và làm mờ các nếp nhăn trên da, chống chảy xệ, nâng cơ da.

Ethylhexyl methoxycinnamate được bổ sung vào thành phần Shiseido Benefiance Wrinkle Smoothing Day Emulsion chính là chất chống nắng hữu hiệu. Khi thẩm thấu vào da sẽ hấp thụ hoàn toàn tia UV xâm nhập vào da, ngăn chặn những tổn thương do tia UV gây nên, ngừa nám mới xâm nhập, làm chậm quá trình lão hóa da.

Thành phần

Chiết xuất lá trà xanh, ethylhexyl methoxycinnamate, glycerine, cùng các thành phần khác.

Kem dưỡng da Benefiance Wrinkle Smoothing Cream Enriched

Công dụng

– Kích thích quá trình sản sinh collagen và elastin cho da săn chắc và đàn hồi.

– Ngăn ngừa và làm giảm các nếp nhăn trên da, chống chảy xệ, nâng cơ da.

– Ngăn ngừa và làm mờ các vết thâm nám, dưỡng da sáng trắng rạng rỡ.

– Tiêu diệt các gốc tự do để chống lại quá trình lão hóa da.

– Dưỡng ẩm chuyên sâu cho làn da mềm mại và căng mượt.

– Bảo vệ da trước các tác động xấu của ngoại cảnh.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Cách dùng

Sau các bước làm sạch da mặt, lấy khăn bông thấm khô nước rồi thoa một lượng sữa dưỡng vừa đủ lên toàn bộ bề mặt da. Massage nhẹ nhàng cho sữa thẩm thấu sâu vào trong da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét