icon cart
Product Image
Product Image
Sữa dưỡng da Shiseido Men Energizing Moisturizer Extra Light Fuild 100mlSữa dưỡng da Shiseido Men Energizing Moisturizer Extra Light Fuild 100mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Perilla ocymoides leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT
BEEFSTEAK PLANT LEAF EXTRACT
EXTRACT OF PERILLA
PERILLA EXTRACT
PERILLA FRUTESCENS EXTRACT
PERILLA FRUTESCENS, EXT
PERILLAE HERBA (LATIN)

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng chống viêm và chống dị ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla Ocymoides Leaf Extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và lưu thông máu, được sử dụng trong mỹ phẩm

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Cinnamomum cassia bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CINNAMOMUM CASSIA BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quế

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá và thành phần hương liệu trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Loại quế này có mùi và vị nhẹ nhàng và đặc biệt, nên được dùng rộng rãi trong việc tạo mùi hương. Vỏ cây Cinnamomum cassia đã được tìm thấy có đặc tính làm sáng da tự nhiên nhờ vào khả năng ức chế hoạt động của tyrosinase - một enzym quan trọng trong quá trình tạo ra melanin. Trong quế cũng có chứa linderanolide B và subamolide A là những chất có khả năng chống nám hiệu quả.

NGUỒN:EWG.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Angelica acutiloba root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA ACUTILOBA ROOT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
JAPANESE ANGELICA ROOT EXTRACT
Rễ cây bạch chỉ Nhật Bản.

CÔNG DỤNG: 
Trong việc chăm sóc da, rễ cây bạch chỉ Nhật Bản giúp làm sáng da và giúp da đều màu và sáng hơn. Và khi sử dụng, nó thực sự làm giảm độ nhờn để có màu da thực sự đồng đều hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Angelica acutiloba là một loại thảo mộc lâu năm thuộc họ Apiaceae hoặc Umbelliferous (họ cà rốt hoặc mùi tây). Nó chủ yếu ở Nhật Bản và có lẽ là loài đặc hữu (duy nhất). Màu sắc của rễ từ nâu sẫm đến nâu đỏ. Rễ hình trụ, dài 10–25 cm và đường kính dày 1–2,5 cm. Rễ chứa các xylems màu trắng vàng hoặc nâu nhạt. Rễ có mùi thơm nồng, vị hơi ngọt và sau đó là vị đắng.

NGUỒN: 
www.clinique.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Oryza sativa (rice) germ oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu cám gạo

CÔNG DỤNG:
Lợi ích chính của dầu cám gạo đối với da là khả năng dưỡng ẩm sâu tuyệt vời. Điều này là do sự kết hợp của vitamin E và axit béo, đi sâu vào da để hydrat hóa. Dầu cám gạo nhẹ và dễ dàng thâm nhập, vì vậy nó không có khả năng làm tăng độ nhờn cho làn da của bạn. Với tất cả các thành phần tự nhiên, dầu cám gạo được coi là một bí mật chống lão hóa tại Nhật Bản. Thật sự rất đáng khen khi nói với một phụ nữ Nhật Bản rằng cô ấy là một người đẹp cám gạo. 'Vitamin E tự nhiên cộng với vitamin B giúp săn chắc và làm săn chắc, duy trì hydrat hóa, giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và nếp nhăn. Dầu cám gạo có một khả năng nhẹ để làm sáng làn da của bạn, giúp làm giảm sự xuất hiện của các đốm đen và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cám gạo thô không ăn được do một lượng lớn axit béo và sáp có trong hỗn hợp. Các axit béo và sáp được loại bỏ để thu được Dầu cám gạo tinh chế, được sử dụng nhiều trong nấu ăn ở các nước châu Á. Dầu cám gạo cũng chứa tinh chất squalane, được biết đến để giúp làn da của bạn trông trẻ hơn và tươi hơn. Các chất chống oxy hóa như beta-carotene và lycopene bảo vệ khỏi các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và các enzyme như CoQ10 cung cấp các thành phần hoạt động giúp nó duy trì ánh sáng trẻ trung.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/

Lauryl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL BETAINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Lauryl betaine là một thành phần dịu nhẹ và có đặc tính dưỡng da và tóc, điều này làm cho nó trở thành một thành phần tuyệt vời để sử dụng trong các sản phẩm. Nó là một chất dưỡng tóc và da, một chất hoạt động bề mặt nhẹ (chất hoạt động bề mặt) và hoạt động tốt trong dầu gội, sữa tắm hoặc bất kỳ sản phẩm làm sạch nào. Chất hoạt động bề mặt một phần tan trong nước và một phần tan trong dầu, cho phép phân tán dầu và nước. Lauryl Betaine cũng hỗ trợ tạo bọt phong phú, cải thiện chất lượng và độ ổn định của bọt, giúp dễ dàng loại bỏ dầu và bụi bẩn.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Được chiết xuất từ rau củ, lauryl betaine là một chất lỏng trong suốt hoặc màu vàng nhạt lần đầu tiên được phát hiện dưới dạng chiết xuất từ củ cải đường. Nó là một chất hoạt động bề mặt nhẹ (hoặc chất hoạt động bề mặt) thường được coi là chất dưỡng tóc và da.

NGUỒN:
https://uk.lush.com/ingredients/lauryl-betaine

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Phytosteryl/octyldodecyl lauroyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Vì vậy, Phytosteryl / Octyldodecyl Lauroyl Glutamate là một nguyên liệu giống như lipid da giúp làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng (chất làm mềm) và giữ nước cho da của bạn. Theo thử nghiệm của nhà sản xuất, nó có hiệu quả hơn cả petrolatum trong việc thúc đẩy phục hồi da bị tổn thương và cải thiện tình trạng da thô ráp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Một phân tử có nguồn gốc axit amin (axit glutamic) được cho là tạo thành các tinh thể lỏng dạng phiến tương tự như các tinh thể được hình thành trong da giữa các tế bào da (được gọi là lớp kép lipid). Lớp kép lipid giống như "lớp vữa" giữa các tế bào da của chúng ta ("những viên gạch") và cực kỳ quan trọng đối với hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ nước ở các lớp trên của da.

NGUỒN:
 https://incidecoder.com/

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Erythritol

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Diphenylsiloxy phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên một kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ nhớt cao hơn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Shiseido Men Energizing Moisturizer Extra Light Fuild 100ml

Energizing Moisturizer Extra Light Fluid | SHISEIDO

Công dụng kem dưỡng ẩm cho nam:

  • Hấp thụ ngay lập tức để cung cấp độ ẩm cho da trong 32 giờ liên tục
  • Chốn

    Công dụng kem dưỡng ẩm cho nam:

  • Hấp thụ ngay lập tức để cung cấp độ ẩm cho da trong 32 giờ liên tục
  • Chống lại các nếp nhăn, xỉn màu và mất nước cho một vẻ ngoài trẻ trung, tràn đầy sinh lực
  • Đa tác dụng như một loại kem dưỡng đa năng cho mặt và da mắt.
  • Cung cấp các thành phần da khỏe mạnh, sôi động, tràn đầy năng lượng:
  • g lại các nếp nhăn, xỉn màu và mất nước cho một vẻ ngoài trẻ trung, tràn đầy sinh lực
  • Đa tác dụng như một loại kem dưỡng đa năng cho mặt và da mắt.
  • Cung cấp các thành phần da khỏe mạnh, sôi động, tràn đầy năng lượng:
     

 

 

Thích hợp cho mọi loại da: kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da khô, kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da dầu, kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da thường, kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da hỗn hợp và kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da nhạy cảm.

 

Sữa dưỡng da dành cho nam Shiseido Men Total Revitalizer Light Fluid 80ml

Thông tin về kem dưỡng ẩm danh cho nam giới

  •  
  • Công nghệ Aqua-in-pool: Chất làm mềm lớp sừng
    Chiết xuất rễ cây bạch chỉ: Giúp thúc đẩy sức mạnh phục hồi của da
  • Chiết xuất TSUBAKI thực vật Nhật Bản giàu chất chống oxy hóa giúp dưỡng ẩm và bảo vệ da.
  • Một loại kem dưỡng ẩm danh cho Nam Giới dạng gel rất mỏng nhẹ, hấp thụ nhanh, tinh chỉnh ngay lập tức kết cấu da. Độ khô ráp, độ nhám và độ nhờn của da được cải thiện thông thoáng lỗ chân lông và làm se khít lỗ chân lông.
  • Được bào chế cho nhu cầu riêng của nam giới, kem dưỡng ẩm không gây nhờn, nhẹ này hấp thụ ngay lập tức để cung cấp độ ẩm cho da trong 32 giờ liên tục *.
  • Chống lại các nếp nhăn, sự xỉn màu và mất nước để có một vẻ ngoài trẻ trung, tràn đầy sức sống và đa nhiệm vụ như một loại kem dưỡng mắt.
  • Dành cho mọi loại da: da khô, da dầu, da thường, da hỗn hợp và da nhạy cảm. Đã được bác sĩ da liễu thử nghiệm. Không gây mụn. Không chứa paraben. Không chứa dầu. Không nhờn rít, không gây kích ứng da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Shiseido Men Energizing Moisturizer Extra Light Fuild 100ml

Energizing Moisturizer Extra Light Fluid | SHISEIDO

Công dụng kem dưỡng ẩm cho nam:

  • Hấp thụ ngay lập tức để cung cấp độ ẩm cho da trong 32 giờ liên tục
  • Chốn

    Công dụng kem dưỡng ẩm cho nam:

  • Hấp thụ ngay lập tức để cung cấp độ ẩm cho da trong 32 giờ liên tục
  • Chống lại các nếp nhăn, xỉn màu và mất nước cho một vẻ ngoài trẻ trung, tràn đầy sinh lực
  • Đa tác dụng như một loại kem dưỡng đa năng cho mặt và da mắt.
  • Cung cấp các thành phần da khỏe mạnh, sôi động, tràn đầy năng lượng:
  • g lại các nếp nhăn, xỉn màu và mất nước cho một vẻ ngoài trẻ trung, tràn đầy sinh lực
  • Đa tác dụng như một loại kem dưỡng đa năng cho mặt và da mắt.
  • Cung cấp các thành phần da khỏe mạnh, sôi động, tràn đầy năng lượng:
     

 

 

Thích hợp cho mọi loại da: kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da khô, kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da dầu, kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da thường, kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da hỗn hợp và kem dưỡng ẩm dành cho Nam Giới da nhạy cảm.

 

Sữa dưỡng da dành cho nam Shiseido Men Total Revitalizer Light Fluid 80ml

Thông tin về kem dưỡng ẩm danh cho nam giới

  •  
  • Công nghệ Aqua-in-pool: Chất làm mềm lớp sừng
    Chiết xuất rễ cây bạch chỉ: Giúp thúc đẩy sức mạnh phục hồi của da
  • Chiết xuất TSUBAKI thực vật Nhật Bản giàu chất chống oxy hóa giúp dưỡng ẩm và bảo vệ da.
  • Một loại kem dưỡng ẩm danh cho Nam Giới dạng gel rất mỏng nhẹ, hấp thụ nhanh, tinh chỉnh ngay lập tức kết cấu da. Độ khô ráp, độ nhám và độ nhờn của da được cải thiện thông thoáng lỗ chân lông và làm se khít lỗ chân lông.
  • Được bào chế cho nhu cầu riêng của nam giới, kem dưỡng ẩm không gây nhờn, nhẹ này hấp thụ ngay lập tức để cung cấp độ ẩm cho da trong 32 giờ liên tục *.
  • Chống lại các nếp nhăn, sự xỉn màu và mất nước để có một vẻ ngoài trẻ trung, tràn đầy sức sống và đa nhiệm vụ như một loại kem dưỡng mắt.
  • Dành cho mọi loại da: da khô, da dầu, da thường, da hỗn hợp và da nhạy cảm. Đã được bác sĩ da liễu thử nghiệm. Không gây mụn. Không chứa paraben. Không chứa dầu. Không nhờn rít, không gây kích ứng da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Sau khi rửa mặt hoặc cạo râu, lấy 2 ấn (khoảng 1ml) cho vào lòng bàn tay và thoa đều khắp mặt.
  • Nhấn vài lần trong lần sử dụng đầu tiên cho đến khi lấy được sản phẩm.
  • Lau xung quanh đầu nắp sau khi sử dụng và đóng nắp cẩn thận.
  • Bảo quản nơi tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
  • Không mở nắp vặn để đảm bảo vệ sinh và chất lượng sản phẩm trong suốt quá trình sử dụng.

 

Energizing Moisturizer Extra Light Fluid | SHISEIDO

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét