icon cart
Product Image
Product Image
Sữa dưỡng Naruko Taiwan Magnolia Brightening And Firming Lotion Ex (120ml)Sữa dưỡng Naruko Taiwan Magnolia Brightening And Firming Lotion Ex (120ml)icon heart

0 nhận xét

369.000 VNĐ
275.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
369.000 VNĐ
309.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Tremella fuciformis (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TREMELLA FUCIFORMIS (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TREMELLA FUCIFORMIS;
TREMELLA FUCIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract là tinh chất dưỡng da giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract được chiết xuất từ nấm mộc nhĩ trắng

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium cocoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Thành phần này được sử dụng như chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa giúp trộn lẫn dầu & nước. Sodium Cocoyl Glutamate được công nhân là thành phần tự nhiên bởi Hiệp hội sản phẩm tự nhiên & được chứng nhận bởi Ecocert – tổ chức chứng nhận đầu tiên phát triển các tiêu chuẩn cho sản phẩm tự nhiên & hữu cơ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Là một muối Natri của Cocoyl Glutamic Acid, có nguồn gốc từ dầu dừa hoặc đầu hạt cọ và Glucose từ ngô.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

3-o-ethyl ascorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
3-O-ETHYL ASCORBIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Vitamin C.

CÔNG DỤNG: 
Vitamin C lợi ích cho làn da là rất lớn, bao gồm khả năng làm đều màu da và làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Mặc dù thành phần sức mạnh này nổi tiếng với các lợi ích làm sáng da, nghiên cứu cũng cho thấy nó có thể bảo vệ da khỏi tác động có thể nhìn thấy của các tác nhân gây ô nhiễm môi trường, bao gồm cả tổn thương gốc tự do (4). Sức mạnh tổng hợp của các vấn đề giảm thiểu cả trước và sau khi chúng xảy ra làm cho vitamin C trở thành một lực lượng được tính toán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit 3-O-Ethyl-L-ascuricic, hay Ethyl ascuricicic là một phân tử được sản xuất bằng cách biến đổi axit ascuricic, thường được gọi là Vitamin C. Điều chỉnh này được thực hiện để tăng tính ổn định của phân tử và tăng cường vận chuyển qua da, như Vitamin C tinh khiết dễ bị xuống cấp. Trong cơ thể, nhóm sửa đổi được loại bỏ và Vitamin C được phục hồi ở dạng tự nhiên.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Decarboxy carnosine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
DECARBOXY CARNOSINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALISTIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cấp ẩm đồng thời cũng là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Decarboxy Carnosine Hcl là một pseudodipeptide tổng hợp nhưng là bản sao của hợp chất tự nhiên, có độ ổn định cao, chống lại sự thủy phân enzyme. Công dụng bao gồm chống lão hóa và các sản phẩm chống nắng.

NGUỒN: Ewg
 

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Epilobium fleischeri extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Epilobium Fleischeri Extract Là một chiết xuất thực vật hữu cơ từ cây alpine hiếm Epilobium Fleischeri, rất giàu flavonoid và có đặc tính chống viêm mạnh. Nó cũng chứa hàm lượng cao tannin oenethin B, rất hữu ích trong việc điều chỉnh sản xuất bã nhờn trên da người, giúp điều trị da nhờn và nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Leontopodium alpinum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Artemisia umbelliformis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Citrus limon leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEMON LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu. Đồng thời là hỗn hợp chất giúp cân bằng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần quan trọng trong các sản phẩm tắm, xà phòng và chất tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, nước hoa và chăm sóc tóc.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC INFO

Michelia alba leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MICHELIA ALBA LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá Hoa Mộc Lan

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi và là thành phần quan trọng trong nước hoa hoặc sản phẩm tạo mùi. Mùi hương tự nhiên như hoa hồng.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu mộc lan có màu vàng nhạt đến vàng cam với một mùi hương sắc nét, màu xanh lá cây, không quá hoa với một gợi ý trái cây nhiệt đới!

NGUỒN: EWG

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Plantago major seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PLANTAGO MAJOR SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Plantain Extract

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất này có đặc tính chữa lành vết thương, điều trị mụn trứng cá. Giúp chống lại mụn trứng cá và thúc đẩy tái tạo da, làm giảm cơ hội để lại sẹo. Chiết xuất Plantain có đặc tính diệt khuẩn và kháng khuẩn, hữu ích hơn nhiều trong việc ngăn ngừa mụn trứng cá. Vì chiết xuất này làm dịu da, nên là một phương pháp điều trị tốt cho da cháy nắng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một trong những lợi ích lớn của Plantain Extract là nó có chứa Allantoin, một chất làm dịu da mạnh mẽ, khuyến khích sự phát triển của tế bào. Trong rửa mặt, Allantoin cũng được sử dụng như một chất tẩy da chết hóa học để loại bỏ các lớp da chết.

NGUỒN: https://www.tiege.com/

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Alpha-bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA BISABOLOL;
(+-) -ALPHA-BISABOLOL;
(-) -ALPHA-BISABOLOL;
ALPHA-BISABOLOL;
DL-ALPHA-BISABOLOL;
DRAGOSANTOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Alpha-Bisabolol là hương liệu, chất cân bằng da,mặt nạ và đồng thời giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Bisabolol hoạt động như một chất điều hòa da.Alpha-Bisabololcó tác dụng phục hồi làn da mất nước hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Do nồng độ panthenol cao, thành phần này có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả. Alpha-Bisabolol cũng giúp làm tăng sự thâm nhập vào da của các thành phần mỹ phẩm khác. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, nó còn tỏa ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Limnanthes alba (meadowfoam) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMNANTHES ALBA (MEADOWFOAM) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt Meadowfoam

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil có chức năng như một chất điều hòa da - Dầu hạt cỏ được bao gồm và Hydrogenated như một chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limnanthes alba là một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu từ hạt Limnanthes alba, chứa hơn 98% axit béo chuỗi dài bao gồm 52-77% axit eicosenoic (dài 20 carbons). Hàm lượng cao của các axit béo chuỗi dài trong loại dầu này dẫn đến loại dầu này rất ổn định.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Magnolia officinalis bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNOLIA OFFICINALIS BARK EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất vỏ cây mộc lan.

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất vỏ cây mộc lan là một trong những thành phần chống nếp nhăn mạnh nhất. Chiết xuất được lấy từ vỏ của cây Magnolia officinalis và nó chứa một lượng lớn các hợp chất hữu cơ magnolol và Honorkiol, được cho là có khả năng chống oxy hóa mạnh hơn gấp 1000 lần so với vitamin E. Đặc tính chống viêm của magnolol và Honorkiol cũng giúp chống lại và ức chế hiệu quả sự kích hoạt của NF-KB, một chất hỗ trợ chính trong quá trình lão hóa và viêm mãn tính. Chiết xuất cũng có đặc tính chống oxy hóa và chống vi khuẩn, giúp trung hòa các gốc tự do và làm giảm quá trình lão hóa. Thông thường, cơ thể có thể xử lý các gốc tự do, nhưng nếu không có chất chống oxy hóa, hoặc nếu quá nhiều gốc tự do được tạo ra, chúng có thể làm hỏng tế bào của chúng ta. Chiết xuất cũng có đặc tính chống oxy hóa và chống vi khuẩn, giúp trung hòa các gốc tự do và làm giảm quá trình lão hóa. Thông thường, cơ thể có thể xử lý các gốc tự do, nhưng nếu không có chất chống oxy hóa, hoặc nếu quá nhiều gốc tự do được tạo ra, chúng có thể làm hỏng tế bào của chúng ta.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Chiết xuất vỏ cây mộc lan đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ với mục đích chống viêm trong Y học cổ truyền Trung Quốc. Được biết đến như một phương thuốc thảo dược để điều trị sự trì trệ của khí (năng lượng), rối loạn tiêu hóa, lo lắng và các bệnh dị ứng, chiết xuất vỏ cây mộc lan cũng có thể giúp ngăn ngừa sự mất độ đàn hồi của da và giảm đỏ da.

 NGUỒN:
www.nivea.com.au

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Crambe abyssinica seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CRAMBE ABYSSINICA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CRAMBE ABYSSINICA SEED OILS;
OILS, CRAMBE ABYSSINICA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Crambe Abyssinica Seed Oil là một loại dầu hạt có tác dụng thâm nhập vào các lớp ngoài của lớp biểu bì, nuôi dưỡng sâu cho da trong khi cung cấp da một lớp bảo vệ mịn màng, mềm mại chống mất nước. Ngoài ra Crambe Abyssinica Seed Oi có thể kiểm soát việc da sản xuất quá nhiều bã nhờn có thể dẫn đến mụn trứng cá. Với cấu trúc mượt mà, Crambe Abyssinica Seed Oil là sản phẩm thay thế tự nhiên tuyệt vời cho silicone trong các sản phẩm chăm sóc da tự nhiên, vì nó mang lại vẻ đẹp mềm mại và tỏa sáng trên da, mà không gây ảnh hưởng đến cấu trúc tự nhiên của làn da.

NGUỒN: Truthinaging,EWG

Nicotinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NICOTINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NICOTINAMIDE

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nicotinamide là amide của axit nicotinic hòa tan được trong nước, về cơ bản nó hoạt động như một chất chống oxy hóa và nó ngày càng được quan tâm trong việc ngăn ngừa và điều trị một số bệnh về da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Naruko – Bạch ngọc lan – Lotion

Mua Sữa Rửa Mặt Trắng Da Chiết Xuất Hoa Bạch ...

Tác dụng chính:

 giúp làm săn chắc da, đánh bại sắc tố gây đen, giành lại vẻ trắng sáng cho da

Công dụng: 

Lotion bạch ngọc lan Naruko cải thiện màu da, cân bằng vùng da không đều màu; điều chỉnh lại độ sáng của da khiến da bạn trông rạng rỡ hơn; chống lại quá trình oxy hóa gây ra quá trình lão hóa nhanh ở da; giúp làm giảm các nhân tố gây tối da, và cũng góp phần làm mờ đi các vết nám trên da; làm săn chắc da, duy trì độ đàn hồi; cung cấp ẩm và nuôi dưỡng tái tạo những vùng da khô ráp, vùng da nhăn; làm chậm đi quá trình lão hóa da; bảo vệ da khỏi những tổn thương từ phía môi trường tác động, giữ mãi nét thanh xuân tươi tắn của da.

Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

NSX – HSD: Xem trên bao bì

Sản xuất bởi:  Công ty Beauty Essentials Limited, Taiwan Branch

Xuất xứ : Đài Loan

Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

Icon leafVài nét về thương hiệu

Naruko – Bạch ngọc lan – Lotion

Mua Sữa Rửa Mặt Trắng Da Chiết Xuất Hoa Bạch ...

Tác dụng chính:

 giúp làm săn chắc da, đánh bại sắc tố gây đen, giành lại vẻ trắng sáng cho da

Công dụng: 

Lotion bạch ngọc lan Naruko cải thiện màu da, cân bằng vùng da không đều màu; điều chỉnh lại độ sáng của da khiến da bạn trông rạng rỡ hơn; chống lại quá trình oxy hóa gây ra quá trình lão hóa nhanh ở da; giúp làm giảm các nhân tố gây tối da, và cũng góp phần làm mờ đi các vết nám trên da; làm săn chắc da, duy trì độ đàn hồi; cung cấp ẩm và nuôi dưỡng tái tạo những vùng da khô ráp, vùng da nhăn; làm chậm đi quá trình lão hóa da; bảo vệ da khỏi những tổn thương từ phía môi trường tác động, giữ mãi nét thanh xuân tươi tắn của da.

Thời hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất

NSX – HSD: Xem trên bao bì

Sản xuất bởi:  Công ty Beauty Essentials Limited, Taiwan Branch

Xuất xứ : Đài Loan

Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng: Sáng hoặc tối, sau khi thực hiện các bước làm sạch cơ bản, lấy một lượng nhỏ bằng đồng xu thấm vào bông, nhắm mắt lại và xoa đều quanh mặt.

Bảo quản: Để nơi thoáng mát, khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Sử dụng trong vòng 6 tháng kể từ ngày mở chai. Thành phần chính sản phẩm được chiết suất từ các loài thực vật thiên nhiên, chính vì thế, khi tiếp xúc với không khí đôi khi sẽ có chút sự thay đổi màu sắc, mùi vị, đó là điều rất bình thường. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về điều này. Sản phẩm không khuyến khích sử dụng ở vùng mắt và miệng, đề nghị quý khách lưu ý. Nếu không may đang sử dụng, sản phẩm bị dính vào mắt, đề nghị dùng một lượng lớn nước rửa thật sạch. Trong quá trình sử dụng sản phẩm, nếu như da bạn có hiện tượng dị ứng, nổi ngứa, lên mẩn đỏ… lập tức dừng sử dụng ngay và hỏi ý kiến bác sỹ để nhận được lời khuyên hữu ích. Sản phẩm không được phép ăn, đề nghị để xa tầm tay trẻ em, tránh các trường hợp không mong muốn xảy ra. Không dùng cho trẻ dưới 3 tuổi.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét