icon cart
Product Image
Product Image
Sữa dưỡng da cho nam Sulwhasoo Skin Reinforcing Emulsion (90ml)Sữa dưỡng da cho nam Sulwhasoo Skin Reinforcing Emulsion (90ml)icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Tin oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
TIN OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77861;
STANNIC OXIDE;
TIN MONOXIDE;
TIN OXIDE (SNO) ;
C.I. 77861;
MESA;
STANNIC DIOXIDE;
STANNIC OXIDE;
STANNOUS OXIDE;
T 10 (OXIDE) ;
TIN DIOXIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất mài mòn , chất độn đồng thời thành phần này còn là chất cân bằng độ nhớt và chất làm đục

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Synthetic fluorphlogopite

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLUORPHLOGOPITE
FLUORPHLOGOPITE (MG3K [ALF2O (SIO3) 3] )
SYNTHETIC FLUORPHILOGOPITE
SYNTHETIC MICA

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kiểm soát độ nhớt sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc móng và da, cũng như mỹ phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt... Chất này có trọng lượng phân tử cao, có tác dụng tăng độ nhớt của sản phẩm và được sử dụng làm chất độn. Kích thước lớn của các hạt cũng có tác dụng ngăn da hấp thụ các yếu tố có hại.

NGUỒN: Cosmetic Free

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Hydroxypropyl bispalmitamide mea

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL BISPALMITAMIDE MEA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Hexadecanamide

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng và làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA có tác dụng điều trị các bệnh da liễu và cấp ẩm cho làn da, giúp da khỏe hơn.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Hemerocallis fulva flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HEMEROCALLIS FULVA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Lyli 

CÔNG DỤNG:
Hemerocallis Fulva Flower Extract có chức năng chăm sóc da và mỹ phẩm như một / thành phần dưỡng ẩm. Bảo vệ da và tế bào khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo các nghiên cứu khoa học, chiết xuất của H. Fulva có tác dụng chống oxy hóa mạnh. Chúng quét các gốc hydroxyl được tạo ra bởi hệ thống H 2 O 2 / UV; chúng làm sạch ROS và ức chế sản xuất ROS, và chúng làm tăng mức độ glutathione trong các tế bào. Những kết quả này chỉ ra rằng các chiết xuất của H. Fulvafeft như một thuốc thử phòng thủ giúp bảo vệ các tế bào khỏi quá mức ROS, đặc biệt là do tia cực tím tạo ra.

NGUỒN:http://www.naturalsolution.co.kr/

Hippophae rhamnoides fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HIPPOPHAE RHAMNOIDES FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Hắc mai biển

CÔNG DỤNG:
Hắc mai biển có chứa các axit béo như omega-3, -6 và -9. Nó cũng là một nguồn phong phú của axit béo omega-7 quý hiếm, có thể giúp giữ cho làn da săn chắc và nâng lên. Axit Palmitoleic (omega-7) là thành phần tự nhiên của da và được coi là một tác nhân tại chỗ có giá trị trong điều trị bỏng và chữa lành vết thương. Các axit béo cũng hoạt động như các chất làm mềm để giúp giữ cho làn da ngậm nước bằng cách hình thành một lớp che phủ để giảm mất nước qua da. Hắc mai biển là một nguồn siêu vitamin C và có thể giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và làm đều màu da bằng cách chống lại các tổn thương gốc tự do. Tạp chí Hóa sinh dinh dưỡng đã thử nghiệm 49 người bị viêm da dị ứng và tìm thấy những cải thiện đáng kể trong số những người dùng chất bổ sung có chứa dầu bột hắc mai biển hàng ngày trong bốn tháng. Họ phát hiện ra rằng hắc mai biển giúp tăng cường hệ thống miễn dịch bằng cách cung cấp cho cơ thể các axit béo thiết yếu. Đặc tính chống viêm của nó cũng giúp làm dịu và làm dịu da đỏ và nứt nẻ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quả hắc mai biển được tìm thấy ở nhiều nơi ở Châu Âu và Châu Á bao gồm Nga và Trung Quốc. Nó chứa axit malic, axit axetic, flavonoid và axit béo, và cũng là một nguồn vitamin C phong phú. Cứ 100 gram hắc mai biển chứa 60 mg vitamin C, 180 mg vitamin E, 80 mcg axit folic, 35 mg carotenoids, 6 - 11% axit béo omega và tới 1% flavonoid.

NGUỒN: www.ceramiracle.com

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Pinus sylvestris bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PINUS SYLVESTRIS BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SCOT'S PINE BARK EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Nghiên cứu cho thấy chiết xuất vỏ cây thông góp phần hydrat hóa da và làm giảm sắc tố. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Vỏ cây thông là một nguồn vitamin C (thuốc chữa bệnh scurvy) cũng như nhiều chất phytochemical, hợp chất thực vật tự nhiên hỗ trợ sức khỏe tốt hơn. "Tất cả các ngôi sao" của nhóm là proanthocyanidin, các hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ (mạnh hơn Vitamin C và E) cung cấp nhiều lợi ích sức khỏe bổ sung.

NGUỒN: www.naturesfare.com/

Zingiber officinale (ginger) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINGIBER OFFICINALE (GINGER) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ gừng

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất từ ​​rễ Zingiber Officinale (Gừng) có chức năng chống oxy hóa, loại bỏ sắc tố, chống lão hóa, chống vi khuẩn, chống viêm và khử mùi, thúc đẩy lưu thông máu và làm dày. Nó có thể được sử dụng trong chăm sóc da, chăm sóc răng miệng, chăm sóc tóc và các sản phẩm làm sạch, chẳng hạn như hoa tiêu, kem đánh răng và nước súc miệng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất rễ gừng là một loại bột màu nâu đến nâu vàng, một phần tan trong nước.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Acanthopanax senticosus (eleuthero) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACANTHOPANAX SENTICOSUS (ELEUTHERO) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ACANTHOPANAX SENTICOSUS;
EXTRACT OF ELEUTHRO GINSENG

CÔNG DỤNG: 
Acanthopanax Senticosus Root Extract là chất cân bằng da và chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acanthopanax Senticosus Root Extract là một chiết xuất từ ​​rễ của Nhân sâm Siberia. Một chất chống viêm và làm căng da, được sử dụng để điều trị viêm da, gàu, mụn trứng cá, rụng tóc và các vấn đề về da và tóc nói chung.

NGUỒN: Ewg

Ganoderma lucidum (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ganoderma Lucidum Extract là một chiết xuất của mũ và thân của Nấm. Chúng có thể được sử dụng trong các công thức chống lão hóa và chống viêm, tắm và chăm sóc cơ thể cho da khô hoặc bị tổn thương để giúp giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: Cosmetic Free
 

Ophiopogon japonicus root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OPHIOPOGON JAPONICUS ROOT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SNAKE'S BEARD ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần bảo vệ da khỏi khô bằng cách tăng cường khả năng giữ ẩm cho da và mang lại kết cấu tinh tế hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất có nguồn gốc từ một loại cây thuộc họ lily có tên là ja-no-hige (hay "râu rắn") trong tiếng Nhật. Nó rất giàu sacarit được biết đến để hydrat hóa da. 

NGUỒN: 
www.threecosmetics.com

Glycyrrhiza uralensis (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT;
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS ROOT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là thành phần được chiết xuất từ cây cam thảo đem lại dưỡng chất chi da khô hoặc hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Pentaerythrityl tetraethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật 

NGUỒN: Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa dưỡng da cho nam Sulwhasoo Skin Reinforcing Emulsion

Sữa dưỡng cân bằng Sulwhasoo Skin Reinforcing Emulsion với chiết xuất từ thảo mộc thiên nhiên Hàn Quốc giúp tăng cường cấu trúc da và tái tạo da sau những tổn hại do tác động môi trường.

Jeongyangdan và chiết xuất Hắc mai biển giúp củng cố kết cấu da.

Cùng với thành phần chính từ hợp chất Jeongyangdan và chiết xuất hắc mai biển, sữa dưỡng giúp tăng cường kết cấu da tối ưu, bảo vệ làn da khỏi những tác động môi trường.

Hương gỗ thiên nhiên đặc trưng giúp làn da và tinh thần trở nên thoải mái
Sự kết hợp hương gỗ từ cây Thông, Trầm Hương, Đàn Hương mang lại một mùi hương nam tính, đầy quyến rũ cùng lúc đó giúp da trở nên thoải mái,dễ chịu hơn bao giờ hết.

Công dụng Sulwhasoo Skin Reinforcing Emulsion:

Đây la sữa dưỡng giàu độ ẩm được pha chế với các loại thảo mộc truyền thống của Hàn Quốc để tăng cường hàng rào da cho nam giới.
Tái tạo thiệt hại gây ra bởi kích thích bên ngoài.
Hippophae Rhamnoides Fruit Extract bảo vệ da dễ bị hư tổn do kích thích bên ngoài.
Tạo lớp da bên ngoài của nam giới để tránh mất độ ẩm.
Duy trì tình trạng da mềm mại và đầy sinh khí.

Giới thiệu về nhãn hàng
Sự theo đuổi vẻ đẹp thực sự của Sulwhasoo là một hành trình khởi đầu với sự thông tuệ Phương Đông, thể hiện sự hài hòa và cân bằng với Thiên nhiên.
Sulwhasoo giới thiệu vẻ đẹp toàn diện của thể chất và tinh thần, cũng như vẻ đẹp bên trong và bên ngoài.
Sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại, tạo nên một nền văn hóa đẹp đẽ và đầy ý nghĩa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa dưỡng da cho nam Sulwhasoo Skin Reinforcing Emulsion

Sữa dưỡng cân bằng Sulwhasoo Skin Reinforcing Emulsion với chiết xuất từ thảo mộc thiên nhiên Hàn Quốc giúp tăng cường cấu trúc da và tái tạo da sau những tổn hại do tác động môi trường.

Jeongyangdan và chiết xuất Hắc mai biển giúp củng cố kết cấu da.

Cùng với thành phần chính từ hợp chất Jeongyangdan và chiết xuất hắc mai biển, sữa dưỡng giúp tăng cường kết cấu da tối ưu, bảo vệ làn da khỏi những tác động môi trường.

Hương gỗ thiên nhiên đặc trưng giúp làn da và tinh thần trở nên thoải mái
Sự kết hợp hương gỗ từ cây Thông, Trầm Hương, Đàn Hương mang lại một mùi hương nam tính, đầy quyến rũ cùng lúc đó giúp da trở nên thoải mái,dễ chịu hơn bao giờ hết.

Công dụng Sulwhasoo Skin Reinforcing Emulsion:

Đây la sữa dưỡng giàu độ ẩm được pha chế với các loại thảo mộc truyền thống của Hàn Quốc để tăng cường hàng rào da cho nam giới.
Tái tạo thiệt hại gây ra bởi kích thích bên ngoài.
Hippophae Rhamnoides Fruit Extract bảo vệ da dễ bị hư tổn do kích thích bên ngoài.
Tạo lớp da bên ngoài của nam giới để tránh mất độ ẩm.
Duy trì tình trạng da mềm mại và đầy sinh khí.

Giới thiệu về nhãn hàng
Sự theo đuổi vẻ đẹp thực sự của Sulwhasoo là một hành trình khởi đầu với sự thông tuệ Phương Đông, thể hiện sự hài hòa và cân bằng với Thiên nhiên.
Sulwhasoo giới thiệu vẻ đẹp toàn diện của thể chất và tinh thần, cũng như vẻ đẹp bên trong và bên ngoài.
Sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại, tạo nên một nền văn hóa đẹp đẽ và đầy ý nghĩa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi sử dụng tinh chất, bơm 1-2 lần lên lòng bàn tay và nhẹ nhàng thoa đều lên mặt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét