icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng mắt Naruko Taiwan Magnolia Brightening and Firming Vitamin K Eye Cream EX 15gKem dưỡng mắt Naruko Taiwan Magnolia Brightening and Firming Vitamin K Eye Cream EX 15gicon heart

0 nhận xét

229.000 VNĐ
229.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
315.000 VNĐ
310.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Palmitoyl tetrapeptide-7

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Plantago major seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PLANTAGO MAJOR SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Plantain Extract

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất này có đặc tính chữa lành vết thương, điều trị mụn trứng cá. Giúp chống lại mụn trứng cá và thúc đẩy tái tạo da, làm giảm cơ hội để lại sẹo. Chiết xuất Plantain có đặc tính diệt khuẩn và kháng khuẩn, hữu ích hơn nhiều trong việc ngăn ngừa mụn trứng cá. Vì chiết xuất này làm dịu da, nên là một phương pháp điều trị tốt cho da cháy nắng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một trong những lợi ích lớn của Plantain Extract là nó có chứa Allantoin, một chất làm dịu da mạnh mẽ, khuyến khích sự phát triển của tế bào. Trong rửa mặt, Allantoin cũng được sử dụng như một chất tẩy da chết hóa học để loại bỏ các lớp da chết.

NGUỒN: https://www.tiege.com/

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium cocoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Thành phần này được sử dụng như chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa giúp trộn lẫn dầu & nước. Sodium Cocoyl Glutamate được công nhân là thành phần tự nhiên bởi Hiệp hội sản phẩm tự nhiên & được chứng nhận bởi Ecocert – tổ chức chứng nhận đầu tiên phát triển các tiêu chuẩn cho sản phẩm tự nhiên & hữu cơ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Là một muối Natri của Cocoyl Glutamic Acid, có nguồn gốc từ dầu dừa hoặc đầu hạt cọ và Glucose từ ngô.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Scutellaria alpina flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA ALPINA FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Ginkgo biloba leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GINKGO BILOBA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa và làm dịu mạnh, có nguồn gốc thực vật.


DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hàm lượng chất chống oxy hóa của Ginkgo có thể là lý do đằng sau nhiều tuyên bố về sức khỏe của nó. Ginkgo chứa hàm lượng cao flavonoid và terpenoid, là những hợp chất được biết đến với tác dụng chống oxy hóa mạnh.

Chất chống oxy hóa chống lại hoặc vô hiệu hóa tác hại của các gốc tự do. Gốc tự do là những phần tử có tính phản ứng cao được tạo ra trong cơ thể trong các chức năng trao đổi chất bình thường, chẳng hạn như chuyển hóa thức ăn thành năng lượng hoặc giải độc. Nghiên cứu về tác dụng chống oxy hóa của ginkgo rất hứa hẹn.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Epilobium fleischeri extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EPILOBIUM FLEISCHERI EXTRACT

CÔNG DỤNG: 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Epilobium Fleischeri Extract Là một chiết xuất thực vật hữu cơ từ cây alpine hiếm Epilobium Fleischeri, rất giàu flavonoid và có đặc tính chống viêm mạnh. Nó cũng chứa hàm lượng cao tannin oenethin B, rất hữu ích trong việc điều chỉnh sản xuất bã nhờn trên da người, giúp điều trị da nhờn và nhạy cảm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Calendula officinalis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALENDULA OFFICINALIS FLOWER EXTRACT
CALENDULA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Đây là thành phần hương liệu, bên cạnh đó còn có tác dụng phục hồi, chống viêm và cũng cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calendula Officinalis được chiết xuất từ hoa cúc kim tiền, có hoạt tính chống viêm, kháng khuẩn và các loại nấm

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)

IFRA (International Fragrance Assocication)

NLM (National Library of Medicine)

Artemisia umbelliformis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA UMBELLIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Mauritia flexuosa fruit oil 

TÊN THÀNH PHẦN:
MAURITIA FLEXUOSA FRUIT OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Buriti Oil.

CÔNG DỤNG:
1. Giảm nếp nhăn và nếp nhăn.
Các gốc tự do được biết đến là nguyên nhân đẩy nhanh quá trình lão hóa da. Chúng cố gắng lấy cắp điện tử từ các tế bào da khỏe mạnh, điều này phá vỡ cấu trúc DNA của da, dẫn đến các nếp nhăn và nếp nhăn. Vì dầu buriti rất giàu chất chống oxy hóa như pro-vitamin A, vitamin C và thậm chí cả tocopherol, nên nó có thể đóng một vai trò quan trọng trong quy trình chăm sóc da chống lão hóa của bạn. Và trong khi các chất chống oxy hóa bảo vệ làn da của bạn khỏi các gốc tự do có hại, vitamin A và C cũng sẽ thúc đẩy sản xuất collagen, mang lại cho bạn làn da mịn màng, săn chắc và trẻ trung.
2. Cải thiện làn da
Ngoài pro-vitamin A, dầu buriti cũng rất giàu axit ascorbic hay còn gọi là Vitamin C. Vitamin C là một thành phần làm sáng da phổ biến giúp làm đều màu da, làm sáng da tăng sắc tố và thậm chí hỗ trợ tổng hợp collagen bằng cách kích thích các nguyên bào sợi ở lớp hạ bì. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại dầu dưỡng da mặt tự nhiên để cải thiện màu da và làm mờ các vết nám thì dầu buriti chính là câu trả lời.
3. Tăng cường khả năng chống nắng
Tiếp xúc với tia UV do ánh nắng mặt trời phát ra là nguyên nhân chính khiến da bị tổn thương. Nó dẫn đến căng thẳng oxy hóa, đốm đen và lão hóa sớm.
Giàu chất chống oxy hóa như vitamin C, E và beta carotene, dầu buriti hoạt động như một SPF tự nhiên để bảo vệ làn da của bạn khỏi tác hại của ánh sáng. Một nghiên cứu năm 2011 cũng cho thấy beta-carotene tại chỗ cũng có thể bảo vệ da chống lại bức xạ tia hồng ngoại. Vì vậy, sử dụng dầu buriti thường xuyên có thể có lợi cho làn da của bạn bằng cách tăng cường cơ chế bảo vệ da tự nhiên của ánh nắng mặt trời.
4. Chữa lành vết thương & sẹo
Dầu Buriti được sử dụng trong y học dân gian để chữa lành vết bỏng nhanh chóng. Sự hiện diện của các axit béo, chất chống oxy hóa cũng như Vitamin C hỗ trợ sửa chữa mô bằng cách xây dựng lại các sợi collagen và thúc đẩy quá trình đổi mới tế bào. Dầu Buriti cũng có đặc tính kháng khuẩn giúp quá trình chữa lành vết thương. Sử dụng nó như một phương pháp điều trị tại chỗ để chữa lành sẹo mụn trứng cá hoặc vết cháy nắng.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Người Brazil gọi Buriti là "Cây của sự sống" vì nó có các công dụng đa dạng từ thực phẩm, y học và thủ công mỹ nghệ. Nó là nguồn giàu beta-carotene - tiền chất của vitamin A. Hầu hết mọi người nghĩ rằng cà rốt có lượng beta-carotene cao, nhưng dầu buriti có lượng beta-carotene nhiều hơn gấp 5 lần so với dầu cà rốt. Beta-carotene thuộc về một nhóm carotenoid chịu trách nhiệm về sắc tố đỏ, vàng và xanh lá cây trong trái cây và rau quả. Và giống như tất cả các carotenoid, beta-carotene có đặc tính chống oxy hóa tuyệt vời có thể bảo vệ làn da của bạn khỏi stress oxy hóa bằng cách loại bỏ các gốc tự do. Khi bôi tại chỗ, da của bạn sẽ chuyển hóa beta-carotene này thành các este retinyl, là dạng Vitamin A có thể sử dụng được. Do đó, làn da của bạn nhận được lượng Vitamin A cần thiết, nhưng không có bất kỳ tác dụng phụ nào của retinoids.

NGUỒN:
www.maiabotanicals.com

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Magnolia officinalis bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNOLIA OFFICINALIS BARK EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất vỏ cây mộc lan.

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất vỏ cây mộc lan là một trong những thành phần chống nếp nhăn mạnh nhất. Chiết xuất được lấy từ vỏ của cây Magnolia officinalis và nó chứa một lượng lớn các hợp chất hữu cơ magnolol và Honorkiol, được cho là có khả năng chống oxy hóa mạnh hơn gấp 1000 lần so với vitamin E. Đặc tính chống viêm của magnolol và Honorkiol cũng giúp chống lại và ức chế hiệu quả sự kích hoạt của NF-KB, một chất hỗ trợ chính trong quá trình lão hóa và viêm mãn tính. Chiết xuất cũng có đặc tính chống oxy hóa và chống vi khuẩn, giúp trung hòa các gốc tự do và làm giảm quá trình lão hóa. Thông thường, cơ thể có thể xử lý các gốc tự do, nhưng nếu không có chất chống oxy hóa, hoặc nếu quá nhiều gốc tự do được tạo ra, chúng có thể làm hỏng tế bào của chúng ta. Chiết xuất cũng có đặc tính chống oxy hóa và chống vi khuẩn, giúp trung hòa các gốc tự do và làm giảm quá trình lão hóa. Thông thường, cơ thể có thể xử lý các gốc tự do, nhưng nếu không có chất chống oxy hóa, hoặc nếu quá nhiều gốc tự do được tạo ra, chúng có thể làm hỏng tế bào của chúng ta.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Chiết xuất vỏ cây mộc lan đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ với mục đích chống viêm trong Y học cổ truyền Trung Quốc. Được biết đến như một phương thuốc thảo dược để điều trị sự trì trệ của khí (năng lượng), rối loạn tiêu hóa, lo lắng và các bệnh dị ứng, chiết xuất vỏ cây mộc lan cũng có thể giúp ngăn ngừa sự mất độ đàn hồi của da và giảm đỏ da.

 NGUỒN:
www.nivea.com.au

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.

NGUỒN: TRUTH IN AGING

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Propylene glycol laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPYL DODECANOATE;
2-HYDROXYPROPYL ESTER DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng cân bằng da, đồng thời hoạt động như chất nhũ hóa bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PHENOXYETHANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Phytosteryl/octyldodecyl lauroyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSTERYL/OCTYLDODECYL LAUROYL GLUTAMATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Vì vậy, Phytosteryl / Octyldodecyl Lauroyl Glutamate là một nguyên liệu giống như lipid da giúp làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng (chất làm mềm) và giữ nước cho da của bạn. Theo thử nghiệm của nhà sản xuất, nó có hiệu quả hơn cả petrolatum trong việc thúc đẩy phục hồi da bị tổn thương và cải thiện tình trạng da thô ráp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Một phân tử có nguồn gốc axit amin (axit glutamic) được cho là tạo thành các tinh thể lỏng dạng phiến tương tự như các tinh thể được hình thành trong da giữa các tế bào da (được gọi là lớp kép lipid). Lớp kép lipid giống như "lớp vữa" giữa các tế bào da của chúng ta ("những viên gạch") và cực kỳ quan trọng đối với hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ nước ở các lớp trên của da.

NGUỒN:
 https://incidecoder.com/

Decyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
DECYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-D-GLUCOPYRANOSIDE, DECYL-;
D-GLUCOSIDE, DECYL;
DECYL D-GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa bề mặt, đồng thời cũng là nhũ tương trong sản phẩm. Thành phần đồng thời là một chất hoạt động bề mặt nên giúp cải thiện khả năng làm ướt da mặt và giúp làm giảm sức căng bề mặt, làm sạch dầu và bụi bẩn trên bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Decyl glucoside được sử dụng nhiều trong xà phòng và chất tẩy rửa cơ thể vì khả năng tạo bọt tuyệt vời, dịu nhẹ và khả năng tạo bọt dễ dàng và dày lên trong khi vẫn giữ được độ ẩm cho da ngay cả khi sử dụng nhiều lần, ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Tranexamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
TRANEXAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRANEXAMIC ACID

CÔNG DỤNG:

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một axit amin tổng hợp có chức năng như một chất điều hòa da và làm se da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Naruko Taiwan Magnolia Brightening And Firming Vitamin K Eye Cream EX

• Sản Xuất: Đài Loan

• Dung tích: 12ml

• Đặc trưng: 

- Hồi sinh đôi mắt lão hóa thiếu sức sống với Vitamin K1 cùng các chiết xuất thảo mộc như Vỏ cây Ngọc Lan, Mã đề, nhựa đỏ từ cây Daemonorops Draco. Vitamin K1 được chứng minh là thành phần điều trị quầng thâm mắt với hiệu quả cao, hơn thế nữa nó còn ngăn ngừa tình trạng nổi gân máu và vỡ mao mạch ở các vùng da mỏng manh quanh mắt. Trong sản phẩm kem mắt của Naruko, vitamin K1 được kết hợp với các thành phần chống oxy hóa từ Thực vật để phát huy khả năng đặc trị cao nhất, các chất chống oxy hóa phải kể đến là : Polyphenol Honokiol + Magnolol ( Từ vỏ Ngọc Lan), Polyphenol Proanthocyanidin ( từ nhựa cây Mây Daemonorops Draco), Plantagoside+Flavonoids ( Từ Mã đề). Sự kết hợp trên tạo thành một hệ thống sửa chữa và bảo vệ cấu trúc tế bào giúp các vấn đề ở vùng da mắt nhanh chóng được giải quyết.

- Nâng cao tác động dưỡng trắng loại bỏ quầng thâm mắt lâu năm nhờ bổ sung các thành phần hoạt động mạnh như Tranexamic Acid, Arbutin, dẫn xuất vitamin C cùng chiết xuất Hoa Lan, Long nhãn. Các hoạt chất có khả năng ức chế sản xuất Melanin dưới da ngăn chặn sự hình thành quầng thâm, trong khi đó với chiết xuất từ Hoa Lan và Long Nhãn lại có tác dụng điều hòa lưu thông mạch máu đưa năng lượng để nuôi dưỡng và biệt hóa tế bào giúp vùng da quanh mắt sáng khỏe tươi trẻ tràn đầy sức sống, tạm biệt đôi mắt mệt mỏi xỉn màu chỉ sau và lần sử dụng.

- Càng lớn tuổi thì đôi mắt lại phải đối mặt với nguy cơ da bị chảy xệ tạo bọng mắt, xuất hiện vết chân chim, hằn rõ rãnh nhăn khi cười. Kem mắt Naruko Magnolia Vitamin K Eye Cream với thành phần peptide cùng các công nghệ được cấp bằng sáng chế đã tạo nên một mạng lưới giúp nâng đỡ và tái định hình vùng da hư tổn để mang lại cho đôi mắt độ săn chắc đàn hồi loại bỏ ngay dấu hiệu của tuổi tác.

+ ACTIGYM™ : là thành phần thu được từ công nghệ sinh học từ 1 vi sinh vật sống ở biển. Được chứng minh có tác dụng định hình cơ, giảm nhăn và săn chắc các vùng da bị chảy xệ.

+ Eyeliss™: Là công nghệ kết hợp 3 Peptide Protein, khi áp dụng lên da các peptide tương tác với nhau để giảm hoạt động tạo bọng mắt cùng với đó là hòa tan lượng chất nhầy, lượng mỡ và nước ở bọng mắt một cách tự nhiên an toàn.

- Carnosine: Peptide nhỏ có tác dụng tăng sản xuất Collagen để da trở nên đầy đặn và săn chắc hơn. Hơn nữa nó còn hiệu quả với khả năng chống tia hồng ngoại bảo vệ vùng da mắt khi phải tiếp xúc thường xuyên với máy tính-đèn điện.

- Chiết Xuất Hoa cúc, Bao Báp, Dương Xỉ: Dưỡng ẩm, chống oxy hóa, chống đỏ rát khó chịu.

Taiwan Magnolia Brightening and Firming Vitamin K Eye Cream EX

- Nuôi dưỡng vùng da mắt nhạy cảm với chiết xuất dưỡng ẩm tự nhiên từ Bơ hạt mỡ, dầu Argan, dầu quả Mauritia flexuosa và thành phần giữ nước tuyệt vời Sodium Hyaluronate. Bơ hạt mỡ tạo cho kem dưỡng một kết cấu mềm mại không nhờn dính và màng khóa ẩm chặt chẽ giữ cho da mắt luôn đầy độ ẩm.

- Naruko Taiwan Magnolia Brightening And Firming Vitamin K Eye Cream cũng sở hữu công nghệ tiên tiến Phytoferulin® được độc quyền phát triển từ hãng. Phytoferulin® đựơc chiết xuất từ cây Kalanchoe Spathulata cùng 10 loại thảo mộc đã được chứng minh có khả năng củng cố màng bảo vệ da giúp da chống lại được các yếu tố gây hại từ môi trường ô nhiễm và phục hồi làn da trên hệ miễn dịch có sẵn của da.

• Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

Icon leafVài nét về thương hiệu

Naruko Taiwan Magnolia Brightening And Firming Vitamin K Eye Cream EX

• Sản Xuất: Đài Loan

• Dung tích: 12ml

• Đặc trưng: 

- Hồi sinh đôi mắt lão hóa thiếu sức sống với Vitamin K1 cùng các chiết xuất thảo mộc như Vỏ cây Ngọc Lan, Mã đề, nhựa đỏ từ cây Daemonorops Draco. Vitamin K1 được chứng minh là thành phần điều trị quầng thâm mắt với hiệu quả cao, hơn thế nữa nó còn ngăn ngừa tình trạng nổi gân máu và vỡ mao mạch ở các vùng da mỏng manh quanh mắt. Trong sản phẩm kem mắt của Naruko, vitamin K1 được kết hợp với các thành phần chống oxy hóa từ Thực vật để phát huy khả năng đặc trị cao nhất, các chất chống oxy hóa phải kể đến là : Polyphenol Honokiol + Magnolol ( Từ vỏ Ngọc Lan), Polyphenol Proanthocyanidin ( từ nhựa cây Mây Daemonorops Draco), Plantagoside+Flavonoids ( Từ Mã đề). Sự kết hợp trên tạo thành một hệ thống sửa chữa và bảo vệ cấu trúc tế bào giúp các vấn đề ở vùng da mắt nhanh chóng được giải quyết.

- Nâng cao tác động dưỡng trắng loại bỏ quầng thâm mắt lâu năm nhờ bổ sung các thành phần hoạt động mạnh như Tranexamic Acid, Arbutin, dẫn xuất vitamin C cùng chiết xuất Hoa Lan, Long nhãn. Các hoạt chất có khả năng ức chế sản xuất Melanin dưới da ngăn chặn sự hình thành quầng thâm, trong khi đó với chiết xuất từ Hoa Lan và Long Nhãn lại có tác dụng điều hòa lưu thông mạch máu đưa năng lượng để nuôi dưỡng và biệt hóa tế bào giúp vùng da quanh mắt sáng khỏe tươi trẻ tràn đầy sức sống, tạm biệt đôi mắt mệt mỏi xỉn màu chỉ sau và lần sử dụng.

- Càng lớn tuổi thì đôi mắt lại phải đối mặt với nguy cơ da bị chảy xệ tạo bọng mắt, xuất hiện vết chân chim, hằn rõ rãnh nhăn khi cười. Kem mắt Naruko Magnolia Vitamin K Eye Cream với thành phần peptide cùng các công nghệ được cấp bằng sáng chế đã tạo nên một mạng lưới giúp nâng đỡ và tái định hình vùng da hư tổn để mang lại cho đôi mắt độ săn chắc đàn hồi loại bỏ ngay dấu hiệu của tuổi tác.

+ ACTIGYM™ : là thành phần thu được từ công nghệ sinh học từ 1 vi sinh vật sống ở biển. Được chứng minh có tác dụng định hình cơ, giảm nhăn và săn chắc các vùng da bị chảy xệ.

+ Eyeliss™: Là công nghệ kết hợp 3 Peptide Protein, khi áp dụng lên da các peptide tương tác với nhau để giảm hoạt động tạo bọng mắt cùng với đó là hòa tan lượng chất nhầy, lượng mỡ và nước ở bọng mắt một cách tự nhiên an toàn.

- Carnosine: Peptide nhỏ có tác dụng tăng sản xuất Collagen để da trở nên đầy đặn và săn chắc hơn. Hơn nữa nó còn hiệu quả với khả năng chống tia hồng ngoại bảo vệ vùng da mắt khi phải tiếp xúc thường xuyên với máy tính-đèn điện.

- Chiết Xuất Hoa cúc, Bao Báp, Dương Xỉ: Dưỡng ẩm, chống oxy hóa, chống đỏ rát khó chịu.

Taiwan Magnolia Brightening and Firming Vitamin K Eye Cream EX

- Nuôi dưỡng vùng da mắt nhạy cảm với chiết xuất dưỡng ẩm tự nhiên từ Bơ hạt mỡ, dầu Argan, dầu quả Mauritia flexuosa và thành phần giữ nước tuyệt vời Sodium Hyaluronate. Bơ hạt mỡ tạo cho kem dưỡng một kết cấu mềm mại không nhờn dính và màng khóa ẩm chặt chẽ giữ cho da mắt luôn đầy độ ẩm.

- Naruko Taiwan Magnolia Brightening And Firming Vitamin K Eye Cream cũng sở hữu công nghệ tiên tiến Phytoferulin® được độc quyền phát triển từ hãng. Phytoferulin® đựơc chiết xuất từ cây Kalanchoe Spathulata cùng 10 loại thảo mộc đã được chứng minh có khả năng củng cố màng bảo vệ da giúp da chống lại được các yếu tố gây hại từ môi trường ô nhiễm và phục hồi làn da trên hệ miễn dịch có sẵn của da.

• Thương hiệu: Naruko

Naruko được sáng lập ra bởi chuyên gia mỹ phẩm nổi tiếng, và cũng là cha đẻ của ngành mỹ phẩm Đài Loan ông Ngưu Dục Lân. Suốt hơn 18 năm, ông cùng các cộng sự không ngừng tìm tòi, tiến hành vô số các cuộc thí nghiệm, phát minh ra hơn 500 hạng mục sản phẩm bảo dưỡng. Đến năm 2003, ông đã chính bước chân vào ngành công nghiệp mỹ phẩm và cho ra đời nhãn hiệu Naruko. Chính nhờ những tiêu chí làm việc nghiêm chỉnh cùng phương thức hoạt động rõ ràng trong suốt hơn một thập kỷ qua, tính đến thời điểm hiện tại Naruko luôn có mặt trong top những thương hiệu dẫn đầu và có chỗ đứng ổn định vững chắc trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm khắc nghiệt của Đài Loan.

Sản phẩm Naruko được sản xuất 100% từ các loài thực vật đặc trưng có ở lãnh thổ Đài Loan: như hạt ý dĩ nhân đỏ, hoa bạch ngọc lan…cộng thêm khâu kiểm định vô cùng khắt khe chặt chẽ trước khi xuất sản phẩm ra thị trường, đã khiến khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm đặt niềm tin khi sự lựa chọn từng dòng sản phẩm. 

Naruko không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, mà ngay cả về hình thức bao bì bên ngoài cũng được công ty đặc biệt chú trọng. Hộp mặt nạ Naruko hoàn toàn được làm thủ công bằng tay với công đoạn gấp xếp tỉ mỉ, không dùng ghim bấm đề phòng gây ra các thương tổn không đáng có cho người tiêu dùng, không dùng keo dán để bảo vệ môi trường…

Icon leafHướng dẫn sử dụng

• Đối tượng khuyên dùng:

- Dành cho mọi loại da

- Dành cho làn da tối màu, xỉn màu, không đều màu

- Dành cho làn da thiếu sức sống, kém đàn hồi

• Hướng dẫn sử dụng: Sau bước tinh chất, lấy một lượng vừa đủ thoa đều lên vùng da quanh mắt và massage theo chiều kết cấu da và vỗ nhẹ để dưỡng chất được hấp thụ tối đa.

• Hạn sử dụng: 3 năm kể từ ngày sản xuất/NSX xem trên bao bì sản phẩm

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét