icon cart
Product Image
Product Image
Serum Extra Moist Chống Nắng Dưỡng Thể Kháng Bụi - Dưỡng Ẩm Vượt Trội Biore 150MlSerum Extra Moist Chống Nắng Dưỡng Thể Kháng Bụi - Dưỡng Ẩm Vượt Trội Biore 150Mlicon heart

1 nhận xét

198.000 VNĐ
147.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
164.890 VNĐ
164.890 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
170.000 VNĐ
170.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Dextrin palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN PALMITATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Hexadecanoate.

CÔNG DỤNG: 
Dextrin Palmitate cải thiện độ mịn của bọt tạo cảm giác bóng, sang trọng hơn đồng thời giúp dưỡng tóc. Ngoài ra, đặc tính nhũ hóa của nó có thể hỗ trợ việc trộn các thành phần nước và dầu, để tạo ra các công thức ổn định hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dextrin palmitate là một hợp chất hữu cơ, thường xuất hiện dưới dạng bột màu trắng, có nguồn gốc từ axit palmitic (một axit béo bão hòa có trong dầu cọ) và dextrin (carbohydrate được tạo ra bởi các enzym từ tinh bột thực vật như bột sắn).

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/
https://ecostore.com/

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Agar

TÊN THÀNH PHẦN:
AGAR.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Tương tự như carrageenan, nồng độ cao của dư lượng galactose trong agar hoạt động như một chất nhũ hóa tốt cho các công thức có chứa các thành phần có độ hòa tan khác nhau. Điều này giúp ổn định các sản phẩm dưỡng ẩm, chẳng hạn như kem dưỡng và kem dưỡng, cũng như thêm độ dày để mang lại kết cấu kem mịn hơn. Hơn nữa, là một dẫn xuất của tảo biển, thạch được suy đoán để cung cấp khả năng giữ ẩm được cải thiện, có thể giúp giảm khô da. Vì lý do này, agar là thành phần chăm sóc da lý tưởng để thêm vào các sản phẩm dưỡng ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Agar là một thành phần polysaccharide thu được từ rong biển hoặc tảo, đặc biệt là tảo đỏ (Gelidium). Thành phần hoạt tính sinh học này, được tìm thấy hầu hết ở châu Á và châu Phi, là một loại carbohydrate phức tạp bao gồm chủ yếu là các chất tồn dư galactose. Kết cấu hoa trà của Agar rất có lợi trong việc phát triển sản phẩm thẩm mỹ.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Arginine

TÊN THÀNH PHẦN: 

ARGININE 

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ARGININE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Aminomethyl propanol

TÊN THÀNH PHẦN:
AMINOMETHYL PROPANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANOL, 2-AMINO-2-METHYL-;

1PROPANOL, 2AMINO2METHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất đệm và là chất điều chỉnh độ pH

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một alkanolamine ở dạng chất lỏng không màu hoặc chất rắn kết tinh, hoạt động để điều chỉnh mức độ pH trong sản phẩm.

NGUỒN: Ewg Truth in aging

Isoceteth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOCETETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE ISOCETYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp hữu ích hoạt động như một chất nhũ hóa hoặc chất hòa tan để bao gồm các thành phần ưa dầu (chẳng hạn như hương thơm) vào các sản phẩm gốc nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoceteth-20 là một polyethylen glycol được hình thành từ quá trình ethoxyl hóa rượu iso-cetyl; với công thức chung HOₙC₁₆H₃₃ trong đó n có giá trị trung bình là 20. Nó là chất hoạt động bề mặt không ion được sử dụng làm chất nhũ hóa trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN
www.ewg.org
https://incidecoder.com/

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Serum Extra Moist Chống Nắng Dưỡng Thể Kháng Bụi - Dưỡng Ẩm Vượt Trội Biore 150Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Serum Chống Nắng Body Bioré SPF50/PA+++ đến từ thương hiệu Bioré với chỉ số chống nắng cao, thẩm thấu nhanh và không gây bóng nhờn, không thấm nước, sẽ là trợ thủ đắc lực che chắn cho làn da bạn trước tác hại từ ánh nắng mặt trời và giúp da bạn luôn căng mọng, rạng rỡ. Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da.

Serum Chống Nắng Body Bioré SPF50/PA+++ có khả năng tạo màng chắn bảo vệ da hiệu quả khỏi tác hại của tia UVA/UVB và bụi bẩn từ môi trường.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Extra Moist (Dưỡng ẩm chuyên sâu): Hoạt chất Hyaluronic Acid cùng Vitamin E giúp dưỡng ẩm, giúp da luôn mềm mại, sáng bóng.

- Là kem chống nắng dành cho toàn thân, chứa nhiều dưỡng chất, không chỉ dưỡng ẩm cho làn da thiếu nước mà với Công nghệ Anti-Pollution, còn bảo vệ da trước những tác hại từ ánh nắng và ô nhiễm từ môi trường.

- Kết cấu kem dạng tinh chất serum nhẹ nhàng giúp kem thấm nhanh và sâu vào da, không gây nên cảm giác nhờn dính khó chịu.

- Khả năng chống nước hiệu quả, tránh trôi ngay cả khi da đổ mồ hôi nhiều giúp khả năng và thời gian chống nắng kéo dài được lâu hơn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Bioré được sáng lập vào năm 1980, tại Nhật Bản bởi tập đoàn KAO và cũng là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản. Thương hiệu chăm sóc da dành cho nữ giới này từ lâu đã trở nên quen thuộc đối với người tiêu dùng tại Việt Nam cũng như các nước Châu Á khác. Với các sản phẩm đa dạng về chủng loại, từ sữa rửa mặt, sữa tắm, sản phẩm tẩy trang, sản phẩm chống nắng đến miếng dán mũi lột mụn, Bioré luôn đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của phái đẹp trong việc chăm sóc da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Serum Extra Moist Chống Nắng Dưỡng Thể Kháng Bụi - Dưỡng Ẩm Vượt Trội Biore 150Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Serum Chống Nắng Body Bioré SPF50/PA+++ đến từ thương hiệu Bioré với chỉ số chống nắng cao, thẩm thấu nhanh và không gây bóng nhờn, không thấm nước, sẽ là trợ thủ đắc lực che chắn cho làn da bạn trước tác hại từ ánh nắng mặt trời và giúp da bạn luôn căng mọng, rạng rỡ. Sản phẩm thích hợp sử dụng cho mọi loại da.

Serum Chống Nắng Body Bioré SPF50/PA+++ có khả năng tạo màng chắn bảo vệ da hiệu quả khỏi tác hại của tia UVA/UVB và bụi bẩn từ môi trường.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Extra Moist (Dưỡng ẩm chuyên sâu): Hoạt chất Hyaluronic Acid cùng Vitamin E giúp dưỡng ẩm, giúp da luôn mềm mại, sáng bóng.

- Là kem chống nắng dành cho toàn thân, chứa nhiều dưỡng chất, không chỉ dưỡng ẩm cho làn da thiếu nước mà với Công nghệ Anti-Pollution, còn bảo vệ da trước những tác hại từ ánh nắng và ô nhiễm từ môi trường.

- Kết cấu kem dạng tinh chất serum nhẹ nhàng giúp kem thấm nhanh và sâu vào da, không gây nên cảm giác nhờn dính khó chịu.

- Khả năng chống nước hiệu quả, tránh trôi ngay cả khi da đổ mồ hôi nhiều giúp khả năng và thời gian chống nắng kéo dài được lâu hơn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Bioré được sáng lập vào năm 1980, tại Nhật Bản bởi tập đoàn KAO và cũng là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản. Thương hiệu chăm sóc da dành cho nữ giới này từ lâu đã trở nên quen thuộc đối với người tiêu dùng tại Việt Nam cũng như các nước Châu Á khác. Với các sản phẩm đa dạng về chủng loại, từ sữa rửa mặt, sữa tắm, sản phẩm tẩy trang, sản phẩm chống nắng đến miếng dán mũi lột mụn, Bioré luôn đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của phái đẹp trong việc chăm sóc da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bóp một lượng sản phẩm vừa đủ và thoa lên những vùng da muốn chống nắng. Nên thoa sản phẩm tầm 15 ~ 20' trước khi ra ngoài để sản phẩm thẩm thấu hoàn toàn vào da và đạt hiệu quả cao.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Thuỳ Linh

gần 3 năm

Chất lượng tốt, giá mềm

Đây là sản phẩm mình xài được tới tuýp bao nhiêu không nhớ nữa luôn, cả 3 loại Moist, Bright và Fresh thì mìnhdùng loại Moist là đầu tiên

- Đây là hãng mỹ phẩm của Nhật và được made in Việt Nam, mình thấy xài rất hợp với da luôn

- Bao bì: tuýp nhựa to 150 ml xài được khá lâu tầm 3-5 tháng nếu bạn không ở ngoài nắng nhiều, mình dân văn phòng nên xài được 4-5 tháng luôn. Ngoài ra hãng còn 1 size nhỏ hơn là 50 ml dễ mang đi du lịch lắm.

- Kết cấu: đúng như cái tên serum, dạng sữa lỏng nhẹ, trắng, thơm nhẹ nhàng, tuy nhiên sau nhiều lần lấy sản phẩm vẫn bị tràn ra ngoài nắp lem nhem á, bù lại tuýp nhẹ dễ nhét vào túi khi di chuyển.

- Mùi hương: thơm nhẹ nhàng, tuy nhiên Moist mình cảm giác độ ẩm khi thoa ra da nhiều hơn 2 dòng kia, còn thấm thì cũng nhanh thôi

- Giá cả: 1 tuýp 150ml giá 198.000 VND theo hãng niêm yết, tuy nhiên sản phẩm này hay được sale ở các siêu thị, shop mỹ phẩm nên mình có thể lựa mua dễ hơn, mình nghĩ sản phẩm này cũng không fake đâu

#Review