- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem chống nắng dạng gel Lancome UV Expert AQUA GEL SPF50 PA++++ (30ml) Kem chống nắng dạng gel Lancome UV Expert AQUA GEL SPF50 PA++++ (30ml)
0 nhận xét
850.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Sodium benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211
CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Sorbitol
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL
CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.
NGUỒN: cosmetics info
Ethylhexyl methoxycinnamate
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN
CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM
Inulin lauryl carbamate
TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine
TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.
NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM
Maltodextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN
CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cetearyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)
Potassium sorbate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Isononyl isononanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Pentylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Polyglyceryl-10 laurate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 LAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERIN MONOLAURATE;
ĐOECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyglyceryl-10 Laurate là chất nhũ hóa và có khả năng phân tán và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Laurate hoạt động như một chất nhũ hóa và chất phân tán.Polyglyceryl-10 Laurate chứa axit béo polyglyceryl được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Ethylhexyl triazone
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL TRIAZONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4,6-TRIANILINO- (P-CARBO-2'-ETHYLHEXYL-1'-OXY) -1,3,5-TRIAZINE;
BENZOIC ACID, 4,4',4"- (1,3,5-TRIAZINE-2,4,6-TRIYLTRIIMINO) TRIS-
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethylhexyl Triazone để bảo vệ da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Triazone là thành phần được thêm vào sản phẩm chống nắng để bảo vệ da dưới ánh sáng mặt trời
NGUỒN:
Cosmetic Free
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYL HEXYL BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] - HEXYL ESTER BENZOIC ACID;
BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -, HEXYL ESTER;
DIETHYLAMINO HYDROXYBENZOYLHEXYL BENZOATE;
HEXYL ESTER BENZOIC ACID, 2- [4- (DIETHYLAMINO) -2-HYDROXYBENZOYL] -
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia cực tím và lọc tia UV
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diethylamino hydroxybenzoyl hexyl benzoate là một bộ lọc UV có độ hấp thụ cao trong phạm vi UV-A, giúp giảm thiểu sự phơi nhiễm quá mức của da đối với bức xạ tia cực tím.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg
Helianthus annuus (sunflower) seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.
NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Bht
TÊN THÀNH PHẦN:
BHT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE
AGIDOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.
NGUỒN: EWG.ORG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Sodium stearoyl glutamate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.
NGUỒN: Ewg, Truth In Aging
Silica
TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND
CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.
NGUỒN: thedermreview.com
Propylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.
NGUỒN: EWG, truthinaging
Mentha piperita (pepermint) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com
Citric acid
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).
NGUỒN: EWG.com
Alcohol denat.
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED
CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da.
NGUỒN: EWG.ORG
Parfum
TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
T-butyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
T-BUTYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
t-BUTYL ALCOHOL, 1,1-DIMETHYLETHANOL
CÔNG DỤNG:
Chất này được xem như thành phần tạo mùi trong nước hoa. Đồng thời, chất này còn là thành phần dung môi hoà tan các chất khác
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
t-Butyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt có mùi giống như long não. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, t-Butyl Alcohol được sử dụng trong công thức nước hoa, colognes, thuốc xịt tóc, kem dưỡng da sau cạo râu, sơn móng tay và các sản phẩm cạo râu.
NGUỒN: COSMETICSINFO
Peg-20
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-20
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Triethylene Glycol
CÔNG DỤNG:
PEG 20 được nhìn thấy dưới nhiều dạng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm, chủ yếu là chất làm mềm và chất hoạt động bề mặt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylen Glycols là các polyme của ethylene glycol. Ngoài việc được đặt tên dựa trên số đơn vị ethylene glycol, chúng cũng có thể được đặt tên dựa trên trọng lượng phân tử của hợp chất. Ví dụ, PEG-8 còn được gọi là Polyetylen Glycol 400, trong đó 400 đại diện cho trọng lượng phân tử trung bình của hợp chất. Là một PEG với trọng lượng phân tử thấp hơn, nó được hấp thụ tối thiểu vào da. Hai dạng PEG 20, Methyl Glucose Sesquistearate và Sorbitan Sáp ong là một trong những thành phần PEG 20 phổ biến nhất được tìm thấy trong các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN:
www.truthinaging.com/
Methylene bis-benzotriazolyl tetramethylbutylphenol
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLENE BIS-BENZOTRIAZOLYL TETRAMETHYLBUTYLPHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinosorb M
CÔNG DỤNG:
Thành phần cho khả năng bao phủ quang phổ rộng (280-400 nm, nghĩa là bảo vệ tia UVB cũng như tia UVA) với khả năng bảo vệ đỉnh cao ở 305 nm và 360 nm và nó có khả năng quang học cao. Thành phần cũng có thể giúp ổn định các loại kem chống nắng kém ổn định khác, như Octinoxate và nói chung rất vui khi làm việc cùng với các bộ lọc tia UV khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cái tên dài bao hàm một tác nhân chống nắng tốt và khá đặc biệt ở chỗ: Đó là một loại kem chống nắng "lai" có nghĩa là nó có một nửa giữa vật lý (ít nhất là một phần, phản chiếu ánh nắng mặt trời) và tác nhân hóa học (hấp thụ tia. , điều mà hầu hết các loại kem chống nắng đều làm được). Chất này là một bộ lọc tia UV thế hệ mới.
NGUỒN:
incidecoder.com/
Coco-caprylate/caprate
TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.
NGUỒN:
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf
Rosa gallica flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA GALLICA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FRENCH ROSE FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần này chứa vitamin C tự nhiên và các vitamin và chất chống oxy hóa thân thiện với da khác, nước hoa hồng giúp dưỡng ẩm, cân bằng, hồi sinh và làm tươi trẻ làn da, và mùi hương làm dịu tâm trí.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất khử trùng nhẹ nhàng và làm se da, nó có thể giúp làm sạch da và ngăn ngừa mụn. Đặc tính chống viêm cho phép Chiết xuất Hoa hồng giúp giảm thiểu mẩn đỏ và làm dịu kích ứng - lý tưởng cho mọi loại da (mụn, khô, trưởng thành, nhạy cảm) vì khả năng làm dịu và chữa lành của nó.
NGUỒN:
https://goop.com
www.mariobadescu.com
Mô tả sản phẩm
Kem chống nắng dạng gel Lancome UV Expert AQUA GEL SPF50 PA++++
UV Expert Aqua Gel là kem bảo vệ đa năng, chứa thành phần hoa Tuyết Nhung giúp da chống lại những tác nhân có hại hàng ngày như tia UV và ô nhiễm*. Ngày qua ngày, làn da sẽ được chủ động bảo vệ khỏi đốm đen và tối màu.
Với công thức phù hợp cho thời tiết nóng bức và ẩm thấp, Fresh UV Aqua Gel sẽ cấp ẩm cho làn da khô ráp do tác động từ tia UV, đồng thời giúp da tránh khỏi hiện tượng căng thẳng bởi môi trường xung quanh. Hiện tượng Peroxy hóa bã nhờn cũng được giảm thiểu, làn da trở nên mịn màng hơn trông thấy.
Bảo vệ da luôn tươi tắn: Kết cấu nước có tác dụng thư giãn, nhẹ nhàng thẩm thấu vào da ngay lập tức, giúp da chống lại tia UV.
Công thức được nghiên cứu và thử nghiệm dành cho làn da châu Á.
Công dụng:
Bảo vệ: Da được bảo vệ khỏi tia UVB, UVA và ô nhiễm*.
Cấp ẩm: Da trở nên mượt mà.
Làm mịn: Da thêm mịn màng và lỗ chân lông trông thu nhỏ hơn.
Thẩm thấu nhanh vào da, không nhờn rít, bết dính.
Thông tin thương hiệu:
Ra đời vào giữa thập niên 30, sau 81 năm, Lancome trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp của Pháp. Chuyên về nước hoa, các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm make-up cao cấp đã được kiểm nghiệm khoa học, chứng minh hiệu quả tốt và tính an toàn trong việc bảo vệ làn da phái đẹp. Sự khả kính và tình yêu đối với những đóa hoa hồng của nhà sáng lập Armand Petitjean, đã đưa thương hiệu mỹ phẩm Lancome trở thành “đại diện nhan sắc” nước Pháp trên bình diện quốc tế.
Vài nét về thương hiệu
Kem chống nắng dạng gel Lancome UV Expert AQUA GEL SPF50 PA++++
UV Expert Aqua Gel là kem bảo vệ đa năng, chứa thành phần hoa Tuyết Nhung giúp da chống lại những tác nhân có hại hàng ngày như tia UV và ô nhiễm*. Ngày qua ngày, làn da sẽ được chủ động bảo vệ khỏi đốm đen và tối màu.
Với công thức phù hợp cho thời tiết nóng bức và ẩm thấp, Fresh UV Aqua Gel sẽ cấp ẩm cho làn da khô ráp do tác động từ tia UV, đồng thời giúp da tránh khỏi hiện tượng căng thẳng bởi môi trường xung quanh. Hiện tượng Peroxy hóa bã nhờn cũng được giảm thiểu, làn da trở nên mịn màng hơn trông thấy.
Bảo vệ da luôn tươi tắn: Kết cấu nước có tác dụng thư giãn, nhẹ nhàng thẩm thấu vào da ngay lập tức, giúp da chống lại tia UV.
Công thức được nghiên cứu và thử nghiệm dành cho làn da châu Á.
Công dụng:
Bảo vệ: Da được bảo vệ khỏi tia UVB, UVA và ô nhiễm*.
Cấp ẩm: Da trở nên mượt mà.
Làm mịn: Da thêm mịn màng và lỗ chân lông trông thu nhỏ hơn.
Thẩm thấu nhanh vào da, không nhờn rít, bết dính.
Thông tin thương hiệu:
Ra đời vào giữa thập niên 30, sau 81 năm, Lancome trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực chăm sóc sắc đẹp của Pháp. Chuyên về nước hoa, các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm make-up cao cấp đã được kiểm nghiệm khoa học, chứng minh hiệu quả tốt và tính an toàn trong việc bảo vệ làn da phái đẹp. Sự khả kính và tình yêu đối với những đóa hoa hồng của nhà sáng lập Armand Petitjean, đã đưa thương hiệu mỹ phẩm Lancome trở thành “đại diện nhan sắc” nước Pháp trên bình diện quốc tế.
Hướng dẫn sử dụng
Thoa đều trên vùng da mặt và cổ, sau các bước dưỡng da hằng ngày và trước khi trang điểm.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét