icon cart
Kem Chống Nắng The Face Shop Natural Sun Eco Power Long Lasting Sunblock SPF 45 PA+++ (50ml)Kem Chống Nắng The Face Shop Natural Sun Eco Power Long Lasting Sunblock SPF 45 PA+++ (50ml)icon heart

0 nhận xét

235.000 VNĐ
235.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
420.000 VNĐ
419.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
455.000 VNĐ
455.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
550.000 VNĐ
550.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:8806182576690

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Sodium pca

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm tăng độ nhớt trong mỹ phẩm và làm mềm da khi sử dụng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer giúp mang lại cho các sản phẩm chăm sóc da cảm giác mềm mại, mượt mà. 

NGUỒN: INCIDECORER.COM

Distearyldimonium chloride

 TÊN THÀNH PHẦN: 
DISTEARYLDIMONIUM CHLORIDE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Distearyldimonium Cloride được sử dụng chủ yếu trong các chất dưỡng tóc, nhưng nó cũng được tìm thấy trong nhiều loại kem dưỡng da vì đặc tính giữ ẩm và làm mịn của nó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt tích điện dương.Theo The Beauty Brains, các điện tích dương trong Distearyldimonium Cloride phản ứng với các protein tích điện âm trên da và không rửa sạch hoàn toàn hoặc bị hấp thụ. Điều này để lại một lớp phủ mượt mà cho làn da cảm giác mịn màng.

NGUỒN: www.truthinaging.com

Vanilla tahitensis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VANILLA TAHITENSIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Vanilla Tahitenis

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất được sử dụng chủ yếu như một tác nhân hương liệu và hương liệu. Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây vani là một nguồn catechin (còn được gọi là polyphenol), có hoạt tính chống oxy hóa và phục vụ như các chất làm dịu da.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Acrylates/dimethicone copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER, ACRYLATE-DIMETHICONE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất chống đông, tạo màng và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng trong kem chống nắng giúp mang lại vẻ bóng mượt và mềm mịn khi thoa lên da.Thành phần có thể được tìm thấy trong các sản phẩm như keo xịt tóc, kem chống nắng, mascara, nước hoa, chì kẻ mắt, má hồng và dầu thuộc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Nylon-12

TÊN THÀNH PHẦN:
NYLON-12

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAUROLACTUM POLYMER POLYDODECANAMIDE
POLYLAURAMIDE

CÔNG DỤNG:
Chất làm tăng thể tích. Đồng thời, hấp thụ chất nhờn, tăng độ mềm mại cho làn da không bị nhờn rít, tránh tình trạng lỗ chân lông bị bí tắc. Bên cạnh đó, Nylon 12 tạo một nền ổn định đẹp mắt cho cá sản phẩm làm đẹp, đặc biệt là son môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nylon-12 là một polyme tổng hợp. Nylon-12 là một loại polyme tổng hợp được gọi là polyamide thường được ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm.Nylon-12 có dạng bột trắng kích thước 6-9 micron. 

NGUỒN: EWG.ORG

Alumina

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Helianthus annuus (sunflower) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt hướng dương

CÔNG DỤNG:
Hướng dương là nguồn cung cấp beta-carotene được chuyển đổi thành vitamin A với lợi ích bảo vệ khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và các gốc tự do. Omega-6 (axit linoleic) được tìm thấy trong dầu hướng dương, hỗ trợ phát triển tế bào và điều trị các rối loạn như chàm, mụn trứng cá và sẹo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt Helianthus Annuus (Hướng dương) là một chất lỏng trong suốt, có màu hơi hổ phách. Việc bổ sung các nguyên tử hydro vào dầu hạt hướng dương dẫn đến Dầu hạt hướng dương hydro hóa. Hạt hướng dương Glyceride là hỗn hợp của mono-, di- và triglyceride có nguồn gốc từ dầu hạt hướng dương

NGUỒN: EWG, COSMETICSINFO

Hydrogen dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGEN DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong các sản phẩm suncare, nó liên kết với các bộ lọc UV vật lý để tối đa hóa khả năng bảo vệ của chúng trong khi giảm thiểu bất kỳ phôi trắng nào. Nó cũng có sự ổn định hóa học tốt mà không có kích ứng. Trong trang điểm, nó thường được kết hợp với Mica, có các đặc tính kỵ nước tốt và cải thiện độ bám dính của da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phân tử silicon nằm giữa một nửa giữa Dimethicon và Methicon, có nghĩa là một số nhóm methyl (-CH3) được thay thế bằng một nguyên tử hydro (trong một nửa Methicon của nhóm CH3 được thay thế). Điều này làm cho Hydrogen Dimethicon trở thành một chất liên kết sắc tố tiện dụng được sử dụng để xử lý kỵ nước cho bột vì các nguyên tử H có thể hấp thụ dấu vết của nước từ bề mặt sắc tố.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Sorbitan sesquioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN SESQUIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOATE SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sorbitan Sesquioleate là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng làm dịu và dưỡng ẩm cho da, có nguồn gốc từ Sorbitol. Đây được coi là thành phần nguy hiểm thấp, chỉ có lo ngại nhẹ về hệ thống cơ quan và độc tính từ các nghiên cứu trên động vật.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Zinc stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID,
ZINC SALT;
ZINC DISTEARATE;
ZINC OCTADECANOATE;
ZINC SALT OCTADECANOIC ACID;
COAD;
DERMARONE;
DIBASIC ZINC STEARATE;
HYDENSE;
HYTECH;
MATHE;
METALLAC

CÔNG DỤNG:
Thành phần Zinc Stearate là chất xà phòng kẽm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất để đẩy lùi nước và được sử dụng trong các ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất bôi trơn. Nó là một loại muối không hòa tan được làm từ axit stearic, một loại axit béo nhẹ được sử dụng làm chất làm mềm và bôi trơn. Zinc Stearate được cho là có đặc tính làm se khít và sát trùng, kháng khuẩn và kháng vi-rút.
NGUỒN:
Truth in aging

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Phenylbenzimidazole sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLBENZIMIDAZOLE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENSULIZOLE
PBSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng tạo màng chắn tia UV. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylbenzimidazole Sulfonic Acid (Ensulizole) hoạt động trên da như một thành phần hấp thụ tia UV. Thành phần này cũng giúp bảo quản mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân tránh khỏi tác hại của tia UV.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-10 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.

NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng The Face Shop
Natural Sun Eco Power Long Lasting Sunblock SPF 45 PA+++ (50ml)

Kem Chống NắngThe Face Shop Natural Sun Eco Power Long Lasting Sunblock SPF 45 PA+++ là kem chống nắng đa năng được yêu thích nhất tại The Face Shop. Sản phẩm vừa chống nắng bảo vệ da tối đa nhờ chỉ số SPF45, vừa có thể sử dụng làm kem lót trang điểm hoàn hảo.

Hơn thế, sản phẩm còn sở hữu khả năng chống thấm nước, thách thức mồ hôi, dầu nhờn. Ngăn ngừa được cả 2 tia UVA và UVB với chỉ số chống nắng SPF 45 PA+++, sẽ giảm thiểu tình trạng sạm da, chống lão hóa sớm. Kem có kết cấu nhẹ, màu da tự nhiên, thoa lên da thẩm thấu nhanh không gây bết dính. Đồng thời giúp điều chỉnh sắc màu da sáng mịn tự nhiên.

So về độ an toàn thì đây là dòng kem chống nắng thân thiện với mọi loại da. Chiết xuất hoàn toàn từ thành phần tự nhiên, nổi trội là mầm hoa hướng dương, tất cả đã được chứng minh bằng đánh giá yêu thích 4.8/5*

Ưu điểm vượt trội

  • Kem chống nắng có khả năng chịu nước lâu dài. Bảo vệ da hoàn hảo cả trong môi trường nước và mồ hôi.
  • Ngăn chặn cả tia UVA và UVB. Bảo vệ da khỏi những tác động xấu từ môi trường
  • Chức năng 2 trong 1. Vừa chống nắng vừa là kem lót trang điểm. Tiện lợi cho những cô nàng bận rộn.
  • Hiệu chỉnh tông màu da và che mờ khuyết điểm. Đồng thời nâng tone tức thì mang đến bạn làn da mịn màng, trắng sáng.
  • Kem mỏng thẩm thấu nhanh, không bị bết dính. Không tạo cảm giác khó chịu khi sử dụng.
  • Giàu dưỡng ẩm ngăn ngừa mất nước dưới nắng nóng. Giữ cho làn da được căng mịn hoàn hảo.
  • Không có thành phần nguồn gốc động vật. Nhằm giảm thiểu tối đa nguy cơ kích ứng. 
  • Công thức không có thành phần Paraben và Phenoxyethanol. Phù hợp để sử dụng lâu dài mà không hề gây hại cho da.

Lưu ý khi sử dụng kem chống nắng

  • Thoa kem 30 phút trước khi ra ngoài nắng. Thoa lại sau 2 giờ nếu hoạt động ngoài trời.
  •  Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng trong khung giờ từ 10h sáng đến 2 giờ chiều.
  • Kết hợp mặc áo khoác, nón và đeo kính râm khi đi ngoài nắng.
  • Trẻ em dưới 6 tháng tuổi nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng The Face Shop
Natural Sun Eco Power Long Lasting Sunblock SPF 45 PA+++ (50ml)

Kem Chống NắngThe Face Shop Natural Sun Eco Power Long Lasting Sunblock SPF 45 PA+++ là kem chống nắng đa năng được yêu thích nhất tại The Face Shop. Sản phẩm vừa chống nắng bảo vệ da tối đa nhờ chỉ số SPF45, vừa có thể sử dụng làm kem lót trang điểm hoàn hảo.

Hơn thế, sản phẩm còn sở hữu khả năng chống thấm nước, thách thức mồ hôi, dầu nhờn. Ngăn ngừa được cả 2 tia UVA và UVB với chỉ số chống nắng SPF 45 PA+++, sẽ giảm thiểu tình trạng sạm da, chống lão hóa sớm. Kem có kết cấu nhẹ, màu da tự nhiên, thoa lên da thẩm thấu nhanh không gây bết dính. Đồng thời giúp điều chỉnh sắc màu da sáng mịn tự nhiên.

So về độ an toàn thì đây là dòng kem chống nắng thân thiện với mọi loại da. Chiết xuất hoàn toàn từ thành phần tự nhiên, nổi trội là mầm hoa hướng dương, tất cả đã được chứng minh bằng đánh giá yêu thích 4.8/5*

Ưu điểm vượt trội

  • Kem chống nắng có khả năng chịu nước lâu dài. Bảo vệ da hoàn hảo cả trong môi trường nước và mồ hôi.
  • Ngăn chặn cả tia UVA và UVB. Bảo vệ da khỏi những tác động xấu từ môi trường
  • Chức năng 2 trong 1. Vừa chống nắng vừa là kem lót trang điểm. Tiện lợi cho những cô nàng bận rộn.
  • Hiệu chỉnh tông màu da và che mờ khuyết điểm. Đồng thời nâng tone tức thì mang đến bạn làn da mịn màng, trắng sáng.
  • Kem mỏng thẩm thấu nhanh, không bị bết dính. Không tạo cảm giác khó chịu khi sử dụng.
  • Giàu dưỡng ẩm ngăn ngừa mất nước dưới nắng nóng. Giữ cho làn da được căng mịn hoàn hảo.
  • Không có thành phần nguồn gốc động vật. Nhằm giảm thiểu tối đa nguy cơ kích ứng. 
  • Công thức không có thành phần Paraben và Phenoxyethanol. Phù hợp để sử dụng lâu dài mà không hề gây hại cho da.

Lưu ý khi sử dụng kem chống nắng

  • Thoa kem 30 phút trước khi ra ngoài nắng. Thoa lại sau 2 giờ nếu hoạt động ngoài trời.
  •  Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng trong khung giờ từ 10h sáng đến 2 giờ chiều.
  • Kết hợp mặc áo khoác, nón và đeo kính râm khi đi ngoài nắng.
  • Trẻ em dưới 6 tháng tuổi nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa một lượng sản phẩm vừa đủ lên mặt và cổ ở khi kết thúc bước chăm sóc da và trước khi trang điểm, để bảo vệ da toàn diện trước ánh nắng mặt trời.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét