icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng trắng mịn và giảm thâm nám ban ngày L'Oreal Paris White Perfect Clinical Day SPF 19PA +++ 50ml (kem ngày)Kem dưỡng trắng mịn và giảm thâm nám ban ngày L'Oreal Paris White Perfect Clinical Day SPF 19PA +++ 50ml (kem ngày)icon heart

0 nhận xét

269.000 VNĐ
185.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
269.000 VNĐ
216.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
350.000 VNĐ
229.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
269.000 VNĐ
242.100 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
269.000 VNĐ
259.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Diphenylsiloxy phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên một kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ nhớt cao hơn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Hydroxyethylpiperazine ethane sulfonic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLPIPERAZINE ETHANE SULFONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEPES

CÔNG DỤNG: 
Được công nhận với đặc tính tẩy tế bào chết, dẫn xuất axit aminosulfonic này hoạt động bằng phương pháp enzyme để giúp phá vỡ các liên kết liên kết các tế bào chết với bề mặt da để thậm chí tẩy da chết. Đồng thời, thành phần nuôi cấy tế bào để duy trì pH sinh lý. Dẫn xuất amino-sulfonic này giúp cải thiện làn da và hạn chế sự thô ráp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydroxyethylpiperazine Ethane Sulfonic Acid hoặc HEPES là một phân tử hóa học hoạt động như một chất đệm hữu cơ. HEPES hoạt động bằng cách đóng góp pH cơ bản trung tính hơn (7,0-7,6 ​​pH) vào dung dịch mỹ phẩm, từ đó cân bằng bản chất của các đối tác có tính axit hơn. Do khả năng duy trì điều kiện pH trong các phản ứng hóa học, HEPES thường được kết hợp với các thành phần như axit glycolic. Sự kết hợp đệm axit này thường được tìm thấy trong mỹ phẩm để giúp kéo dài và duy trì chất lượng của các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Syntheticwax

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETICWAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Sáp tổng hợp

CÔNG DỤNG:
Tăng độ nhớt pha dầu trong nhũ tương cải thiện độ ổn định trong nhiệt độ cao của sản phẩm. Cải thiện độ cứng của dầu và cấu trúc tinh thể cho các ứng dụng đổ nóng dầu. Đồng thời, tăng cường hình thành màng để giữ màu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sáp tổng hợp là một loại sáp hydrocarbon được sản xuất từ ​​các vật liệu nhiên liệu hóa thạch như khí đốt tự nhiên.

NGUỒN:
www.makingcosmetics.com, EWG.ORG

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

ci 15985

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 15985

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Sunset Yellow FCF

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu cam

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sunset Yellow FCF là thuốc nhuộm azo màu cam có nguồn gốc từ dầu mỏ. Khi được thêm vào thực phẩm được bán ở Hoa Kỳ, nó được gọi là FD & C Yellow 6; khi được bán ở châu Âu, nó được ký hiệu là E Number E110.

NGUỒN: www.ewg.org

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Hexyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL 
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE

CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da

NGUỒN: truthinaging.com

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Butylphenyl methylpropional

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIAL

CÔNG DỤNG:
Lilial là thành phần quan trọng trong nước hoa. Mang mùi hương của hoa cúc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilial (butylphenyl methylpropanal) là một thành phần mùi hương tổng hợp; Nó là một hợp chất hương thơm được sử dụng rộng rãi được tìm thấy tự nhiên trong tinh dầu hoa cúc và được sử dụng tổng hợp trong nhiều loại sản phẩm làm đẹp, bao gồm nước hoa, dầu gội, chất khử mùi, kem trị nám và các sản phẩm làm tóc, chủ yếu cho hương thơm Lily of the Valley.

NGUỒN:
Truthinaging, EWG.ORG

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

2-o-ethyl ascorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
2-O-ETHYL ASCORBIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASCORBIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
2-O-Ethyl Ascorbic Acid là một trong những dẫn xuất của vitamin C, không chỉ là một chất ức chế nhiễm trùng máu, mà còn là một chất khử hiệu quả có thể làm chậm lại quá trình sinh tổng hợp melanin trong da. Vitamin C còn có khả năng bảo vệ da khỏi các tác hại của tia UVB, thế nên nó được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm như một thành phần giúp dưỡng trắng da, đặc biệt là ở châu Á.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng trắng mịn và giảm thâm nám ban ngày L'Oreal Paris White Perfect Clinical Day SPF 19PA +++ 50ml (kem ngày)
 

L'Oreal Paris White Perfect Clinical Day SPF 19PA +++ 50ml là sản phẩm kem dưỡng da ban ngày giúp bạn có một làn da trắng mịn, giảm hẳn thâm nám. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có dưỡng chất nuôi dưỡng tế bào da, và màng chắn bảo vệ da khỏi tia UV. Chỉ sau một thời gian ngắn sử dụng, bạn sẽ thấy làn da được cải thiện rõ rệt.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
● L'Oreal Paris White Perfect Clinical Day SPF 19PA +++ 50ml là sản phẩm kem dưỡng da ban ngày giúp bạn có một làn da trắng mịn, giảm hẳn thâm nám. 
● Bên cạnh đó, sản phẩm còn có dưỡng chất nuôi dưỡng tế bào da, và màng chắn bảo vệ da khỏi tia UV. 
● Chỉ sau một thời gian ngắn sử dụng, bạn sẽ thấy làn da được cải thiện rõ rệt.
● Thành phần: hoạt chất PROCYSTEIN giúp ngăn cản sự hình thành melanin, Vitamin B3 giúp ngăn chặn quá trình sạm đen da.

HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
● Loại bỏ tế bào sạm nám ra khỏi tế bào da khỏe mạnh.
 ● Ngăn cản sự hình thành melanin (nguyên nhân gây thâm nám) ngay tại gốc.
 ● Ngăn chặn quá trình sạm đen da.

HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất 
NSX: Xem trên bao bì

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Hơn 100 năm thành lập, L’Oréal là tập đoàn chuyên về mỹ phẩm và chăm sóc sắc đẹp lớn nhất thế giới. L’Oréal Paris đã có mặt tại hơn 120 quốc gia với các dòng sản phẩm về chăm sóc tóc, chăm sóc da và trang điểm dành cho đại chúng. Được xây dựng trên nền tảng khoa học, áp dụng những phát minh công nghệ mới nhất, các sản phẩm L’Oréal Paris có chất lượng cao cấp, đa dạng, dễ sử dụng, với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người, đáp ứng nhiều nhu cầu làm đẹp.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng trắng mịn và giảm thâm nám ban ngày L'Oreal Paris White Perfect Clinical Day SPF 19PA +++ 50ml (kem ngày)
 

L'Oreal Paris White Perfect Clinical Day SPF 19PA +++ 50ml là sản phẩm kem dưỡng da ban ngày giúp bạn có một làn da trắng mịn, giảm hẳn thâm nám. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có dưỡng chất nuôi dưỡng tế bào da, và màng chắn bảo vệ da khỏi tia UV. Chỉ sau một thời gian ngắn sử dụng, bạn sẽ thấy làn da được cải thiện rõ rệt.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
● L'Oreal Paris White Perfect Clinical Day SPF 19PA +++ 50ml là sản phẩm kem dưỡng da ban ngày giúp bạn có một làn da trắng mịn, giảm hẳn thâm nám. 
● Bên cạnh đó, sản phẩm còn có dưỡng chất nuôi dưỡng tế bào da, và màng chắn bảo vệ da khỏi tia UV. 
● Chỉ sau một thời gian ngắn sử dụng, bạn sẽ thấy làn da được cải thiện rõ rệt.
● Thành phần: hoạt chất PROCYSTEIN giúp ngăn cản sự hình thành melanin, Vitamin B3 giúp ngăn chặn quá trình sạm đen da.

HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
● Loại bỏ tế bào sạm nám ra khỏi tế bào da khỏe mạnh.
 ● Ngăn cản sự hình thành melanin (nguyên nhân gây thâm nám) ngay tại gốc.
 ● Ngăn chặn quá trình sạm đen da.

HSD: 3 năm kể từ ngày sản xuất 
NSX: Xem trên bao bì

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Hơn 100 năm thành lập, L’Oréal là tập đoàn chuyên về mỹ phẩm và chăm sóc sắc đẹp lớn nhất thế giới. L’Oréal Paris đã có mặt tại hơn 120 quốc gia với các dòng sản phẩm về chăm sóc tóc, chăm sóc da và trang điểm dành cho đại chúng. Được xây dựng trên nền tảng khoa học, áp dụng những phát minh công nghệ mới nhất, các sản phẩm L’Oréal Paris có chất lượng cao cấp, đa dạng, dễ sử dụng, với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người, đáp ứng nhiều nhu cầu làm đẹp.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

● Sử dụng vào mỗi sáng
● Sau bước làm sạch da, sử dụng một lượng vừa đủ (khoảng 1 hạt bắp) và chia đều trên năm điểm: trán, mũi, cằm, hai bên má
● Sau đó, thoa đều nhẹ nhàng hướng từ dưới lên trên và vỗ nhẹ
● Nên dùng thêm cho vùng da ở cổ.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét