icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng ban ngày L'Oreal Paris Glycolic Bright Glowing Cream Day SPF 17 (50ml)Kem dưỡng ban ngày L'Oreal Paris Glycolic Bright Glowing Cream Day SPF 17 (50ml)icon heart

0 nhận xét

249.000 VNĐ
249.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 8.0%)
299.000 VNĐ
269.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

Chọn Màu sắc: Kem ngày

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Hexyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL 
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE

CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da

NGUỒN: truthinaging.com

Pisum sativum (pea) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PISUM SATIVUM (PEA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu

 

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất hạt đậu hoạt động như một phức hợp chống enzyme và mang lại cho da sự săn chắc và đàn hồi. Một nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh sự cải thiện đáng kể độ đàn hồi của da (+ 16,7%) chỉ sau ba tuần điều trị. Kết hợp với sucrose Dilaurate, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất hạt đậu cũng tạo ra sự ức chế mạnh mẽ hoạt động tyrosinase, do đó làm giảm đáng kể sự phát sinh melanin (tức là sản xuất melanin). Kết quả là, các đốm nâu ít nhìn thấy hơn, ít hơn và nhỏ hơn.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất thực vật hoạt động có nguồn gốc từ hạt của Pisum sativum L., chiết xuất từ ​​hạt đậu giữ các enzyme đặc biệt được gọi là protease từ các protein thoái hóa da như collagen và elastin chịu trách nhiệm cho làn da săn chắc và đàn hồi. Do đó, nó có thể bảo vệ collagen và elastin chống lại tác hại của các protease được kích hoạt bởi sự lão hóa và thông qua các loại lạm dụng da khác nhau (UV, hóa học, miễn dịch, v.v.)

NGUỒN: Healthline

Pentaerythrityl tetra-di-t-butyl hydroxyhydrocinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRA-DI-T-BUTYL HYDROXYHYDROCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này rất tốt trong việc ngăn ngừa sự đổi màu hoặc các dạng thoái hóa do oxy hóa khác. Nó là một chất thay thế cho chất ổn định và chống oxy hóa tổng hợp, BHT.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate là một phân tử chống oxy hóa được sử dụng với lượng nhỏ (dưới 0,8%) để giúp sản phẩm giữ được màu lâu hơn.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Trisodium ethylenediamine disuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE DISUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
L-ASPARTIC ACID

CÔNG DỤNG:
Một thành phần trợ giúp giúp trung hòa các ion kim loại trong công thức (chúng thường đến từ nước) để nó đẹp lâu hơn. Tính chất đặc biệt của thành phần đặc biệt này là nó có hiệu quả hơn đối với các ion có vấn đề hơn, như Cu (đồng) và Fe (sắt) so với các ion ít vấn đề hơn như Ca (canxi) và Mg (magiê).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khử độc kim loại trong mỹ phẩm

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://incidecoder.com

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Cyclodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLODEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETA.-CYCLODEXTRIN;
ALPHADEX;
BETADEX

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da, giúp da hấp thụ các chất dinh dưỡng tốt hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, nó chủ yếu được sử dụng cho khả năng hấp thụ mùi của nó. Ngoài việc ổn định mùi hương, nó còn có tác dụng làm giảm bọt trong dung dịch giúp tăng cường khả năng hòa tan và phân phối các thành phần khác trong sản phẩm. Là một chất ổn định giữ cho các thành phần khác không bay hơi và mất hiệu quả. Nó có trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như điều trị chống lão hóa, kem dưỡng ẩm, kem dưỡng da mặt, kem chống nắng, sữa rửa mặt, kem mắt, khử mùi, chống mồ hôi và tự dưỡng da.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging, Special Chem

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Isoeugenol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOEUGENOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Isoeugenol được sử dụng trong công thức nước hoa, sản phẩm cạo râu và sản phẩm chăm sóc da. Isoeugenol hoạt động như một thành phần hương thơm và như một chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Isoeugenol là một chất lỏng màu vàng nhạt, có vị cay, mùi giống như hoa cẩm chướng.

NGUỒN:
https://cosmeticsinfo.org/

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Glycolic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống. 

NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Glyceryl stearate se

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Benzyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZYL 2-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG:
Benzyl Salicylate có chức năng như một thành phần hương thơm và là một chất hấp thụ ánh sáng cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Salicylate là một chất lỏng không màu với hương hoa ngọt ngào.

NGUỒN:
www.cosmeticsinfo.org

Homosalate

TÊN THÀNH PHẦN:
HOMOSALATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,3,5-TRIMETHYL- SALICYLATE CYCLOHEXANOL
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL 2-HYDROXYBENZOATE
3,3,5-TRIMETHYLCYCLOHEXYL SALICYLATE
CASWELL NO. 482B
CCRIS 4885
COPPERTONE
CYCLOHEXANOL, 3,3,5-TRIMETHYL-, SALICYLATE
EINECS 204-260-8
EPA PESTICIDE CHEMICAL CODE 076603
FILTERSOL ''A''
HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thường được sử dụng trong kem chống nắng, có công dụng như bộ lọc UV, giúp cân bằng da. Ngoài ra thành phần này còn đóng vai trò là thành phần hương liệu và chất chống đông trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Homosalate là một hợp chất hữu cơ thuộc về một nhóm hóa chất gọi là salicylat. Salicylates ngăn chặn da tiếp xúc trực tiếp với các tia có hại của mặt trời bằng cách hấp thụ tia cực tím, đặc biệt là tia UVB, giúp giảm tổn thương DNA và nguy cơ ung thư da.

NGUỒN: safecosmetics.com

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng ban ngày L'Oreal Paris Glycolic Bright Glowing Cream Day SPF 17

Viện Nghiên cứu L’Oréal Paris giới thiệu Kem Dưỡng Sáng Da Ban NgàyL'Oreal Paris Glycolic Bright Glowing Cream Day. Với công thức chứa Glycolic Acid và SPF 17, giúp bảo vệ da trước tác hại của tia UV, giảm thâm nám và tình trạng da xỉn màu, cho làn da sáng đều màu, trông rạng rỡ hơn.

Ưu điểm nổi bật

BẠN CÓ BIẾT? Glycolic Acid Glycolic Acid có trọng lượng phân tử nhỏ nhất trong nhóm AHA, giúp thẩm thấu sâu hơn và làm sạch tế bào da chết nhẹ nhàng trên bề mặt da giúp hỗ trợ quá trình tái tạo da, cho làn da trông tươi sáng, rạng rỡ hơn. 4 TÁC ĐỘNG LÀM SÁNG DA:

  • (1) Giảm thâm nám, đốm sạm màu
  • (2) Giảm khuyết điểm
  • (3) Làm đều màu da
  • (4) Làm da trông rạng rỡ hơn.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng ban ngày L'Oreal Paris Glycolic Bright Glowing Cream Day SPF 17

Viện Nghiên cứu L’Oréal Paris giới thiệu Kem Dưỡng Sáng Da Ban NgàyL'Oreal Paris Glycolic Bright Glowing Cream Day. Với công thức chứa Glycolic Acid và SPF 17, giúp bảo vệ da trước tác hại của tia UV, giảm thâm nám và tình trạng da xỉn màu, cho làn da sáng đều màu, trông rạng rỡ hơn.

Ưu điểm nổi bật

BẠN CÓ BIẾT? Glycolic Acid Glycolic Acid có trọng lượng phân tử nhỏ nhất trong nhóm AHA, giúp thẩm thấu sâu hơn và làm sạch tế bào da chết nhẹ nhàng trên bề mặt da giúp hỗ trợ quá trình tái tạo da, cho làn da trông tươi sáng, rạng rỡ hơn. 4 TÁC ĐỘNG LÀM SÁNG DA:

  • (1) Giảm thâm nám, đốm sạm màu
  • (2) Giảm khuyết điểm
  • (3) Làm đều màu da
  • (4) Làm da trông rạng rỡ hơn.

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa đều khắp mặt và cổ vào mỗi buổi sáng. Có thể sử dụng trước bước tẩy trang và sau kem chống nắng

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét