icon cart
Product Image
Product Image
Chống Nắng Bằng Khoáng Chất 5 Tác Động Murad City Skin Age Defense Broad Spectrum Spf 50 50MlChống Nắng Bằng Khoáng Chất 5 Tác Động Murad City Skin Age Defense Broad Spectrum Spf 50 50Mlicon heart

0 nhận xét

1.299.000 VNĐ
1.299.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.2%)
1.734.400 VNĐ
1.734.400 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.7%)
2.598.000 VNĐ
1.818.600 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
1.886.000 VNĐ
1.886.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.3%)
1.886.000 VNĐ
1.886.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 5.3%)
4.658.000 VNĐ
2.358.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Octyldodecanol

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...

NGUỒN:
Special Chem

Inositol

TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8

CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine

NGUỒN: www.healthline.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Taurine

TÊN THÀNH PHẦN:
TAURINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Amino Acid Derivative

CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, taurine huyền thoại là một dạng chống mệt mỏi mạnh mẽ. Khi thoa tại chỗ, taurine tái tạo năng lượng cho da để giảm thiểu các dấu hiệu mệt mỏi. Làm sao? Nó tăng cường tuần hoàn và năng lượng giữa các tế bào — giúp bù nước; vì vậy làn da của bạn ngay lập tức trông và cảm thấy tỉnh táo hơn. Không buồn tẻ. Không bơ phờ. Không mệt. Và với việc tiếp tục sử dụng, taurine có thể mang lại cho bạn vẻ rạng rỡ được cải thiện thực sự.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Taurine là một dạng axit amin có chức năng hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh, giúp điều hòa lượng nước và khoáng chất ở trong máu. Taurine cũng có tính chống oxy hóa.

NGUỒN: 
www.clinique.com

Tapioca starch

TÊN THÀNH PHẦN:
TAPIOCA STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TAPIOCA STARCH

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tapioca Starch được sử dụng rộng rãi như chất làm đặc và tăng cường độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhau. Bên cạnh đó, thành phần này là kết cấu tuyệt vời trong bột mặt mang lại cảm giác mịn màng và mượt mà. Nó cũng có thể làm giảm bớt cảm giác khó chịu và nhờn nặng nề của dầu trên da

NGUỒN: Ewg

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Polyglyceryl-3 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Hydrolyzed jojoba esters

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED JOJOBA ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED JOJOBA ESTERS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng nhũ tương.Bên cạnh đó,Hydrolyzed Jojoba Esters giúp cân bằng da và mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jojoba có tác dụng làm tăng độ đàn hồi, độ săn chắc và hydrat hóa của da, giảm số lượng lỗ chân lông mở rộng và nếp nhăn

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Yeast amino acids

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST AMINO ACIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Axit amin nấm men

CÔNG DỤNG:
Báo cáo rằng tất cả các protein của nấm men đều chứa cái gọi là axit amin thiết yếu về mặt dinh dưỡng (lysine, histidine, tryptophan, valine, cystine, methionine, threonine, phenylal-anine, leucine và isoleucine).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit amin là thành phần xây dựng của cả peptit và protein, và mỗi loại có một vai trò cụ thể trong việc chăm sóc da. Các axit amin duy trì độ ẩm, kết cấu, khả năng phục hồi của da và vẻ ngoài mềm mại, khỏe mạnh tổng thể.

NGUỒN: 
www.sciencedirect.com

Ascorbic acid (vitamin c)

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Retinyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RETINYL PALMITATE, AXEROPHTHOL PALMITATE;
HEXADECANOATE RETINOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, bên cạnh đó Retinyl Palmitate cũng là một thành phần giúp cải thiện màu da, làm dày da, tăng khả năng phục hồi cho da và khiến da trông mịn màng hơn. Ngoài ra, Retinyl Palmitate còn giúp tăng cường chất lượng của kem chống nắng, nhờ vào khả năng chống oxy hóa để cải thiện hiệu suất chống lại lão hóa khi tiếp xúc với tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trên da, các enzyme tự nhiên của da chuyển đổi Retinyl Palmitate thành retinol - một thành phần chống lão hóa, giúp điều trị nếp nhăn bằng cách khuyến khích sự phát triển của các tế bào da mới.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Lauryl peg-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một loại silicon giúp cải thiện hiệu suất của các sản phẩm mỹ phẩm. Những thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm mượt trong dầu xả và kem dưỡng. Không chỉ vậy, nó còn là dung môi và chất phân phối cho các thành phần chăm sóc da khác. Lauryl PEG-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicon có chức năng như một chất nhũ hóa trong các công thức mỹ phẩm có chứa cả thành phần nước và dầu.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Peg-8 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8 DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng (hay còn gọi là chất làm mềm) và cải thiện đệm, kết cấu, và trượt trong công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một silicone hòa tan trong nước (silicon thường hòa tan trong dầu).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Peg/ppg-18/18 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một hóa chất tổng hợp bao gồm dimethicon, một loại polymer dựa trên silicon và polyethylen glycol (PEG) -polypropylen glycol (PPG). Chất lỏng ít mùi, cung cấp các đặc tính điều hòa và làm mềm trong các công thức chăm sóc tóc và chăm sóc da.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Alpha-bisabolol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-BISABOLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA BISABOLOL;
(+-) -ALPHA-BISABOLOL;
(-) -ALPHA-BISABOLOL;
ALPHA-BISABOLOL;
DL-ALPHA-BISABOLOL;
DRAGOSANTOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Alpha-Bisabolol là hương liệu, chất cân bằng da,mặt nạ và đồng thời giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Bisabolol hoạt động như một chất điều hòa da.Alpha-Bisabololcó tác dụng phục hồi làn da mất nước hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Do nồng độ panthenol cao, thành phần này có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả. Alpha-Bisabolol cũng giúp làm tăng sự thâm nhập vào da của các thành phần mỹ phẩm khác. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, nó còn tỏa ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Icon leafMô tả sản phẩm

Chống Nắng Bằng Khoáng Chất 5 Tác Động Murad City Skin Age Defense Broad Spectrum Spf 50 50Ml

Thông tin sản phẩm

Chống Nắng Bằng Khoáng Chất 5 Tác Động Murad có thể che đi những khuyết điểm hiện hữu, tạo ra vẻ ngoài rạng rỡ, tràn đầy sức sống. Thành phần khoáng chất thuần khiết cùng những chiết xuất ưu việt, kết hợp với công nghệ hiện đại - độc quyền, sản phẩm giúp chống lại 5 tác nhân gây lão hoá của nhịp sống hiện đại, như

 (1) UVA1/UVA2,

(2) UVB,

(3) Ánh sáng xanh,

(4) Ô nhiễm môi trường,

(5) Tia hồng ngoại.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN:

- Zinc Oxide (10.0%) & Titanium Dioxide (2.7%)

- Lutein kết hợp với Iron Oxides

- Lớp màng polymer (Polymer Patrix)

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Chống Nắng Bằng Khoáng Chất 5 Tác Động Murad City Skin Age Defense Broad Spectrum Spf 50 50Ml

Thông tin sản phẩm

Chống Nắng Bằng Khoáng Chất 5 Tác Động Murad có thể che đi những khuyết điểm hiện hữu, tạo ra vẻ ngoài rạng rỡ, tràn đầy sức sống. Thành phần khoáng chất thuần khiết cùng những chiết xuất ưu việt, kết hợp với công nghệ hiện đại - độc quyền, sản phẩm giúp chống lại 5 tác nhân gây lão hoá của nhịp sống hiện đại, như

 (1) UVA1/UVA2,

(2) UVB,

(3) Ánh sáng xanh,

(4) Ô nhiễm môi trường,

(5) Tia hồng ngoại.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN:

- Zinc Oxide (10.0%) & Titanium Dioxide (2.7%)

- Lutein kết hợp với Iron Oxides

- Lớp màng polymer (Polymer Patrix)

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng:

Sau khi làm sạch da bằng sữa rửa mặt (Essential-C Cleanser), cân bằng da với toner (Essential-C Toner) và cung cấp dưỡng chất với serum (Advanced Active Radiance Serum/ Rapid Age Spot Correcting Serum), bạn thoa kem chống nắng 100% khoáng chất City Skin Age Defense Broad Spectrum SPF 50 PA++++ lên mặt, cổ và vùng hở ngực. Bạn nên lắc kỹ sản phẩm trước khi sử dụng để các hạt tạo màu sẽ hoà đều cùng các dưỡng chất. Hàng ngày, chỉ với lớp kem mỏng trên da, bạn sẽ rút gọn được quy trình làm đẹp nhưng vẫn đủ tự tin khoe vẻ tươi trẻ trong mọi hoạt động. Hoặc, dùng City Skin Age Defense Broad Spectrum SPF 50 PA++++ trước các lớp trang điểm để lớp nền đạt đến vẻ đẹp hoàn hảo nhất.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét