icon cart
Product Image
Product Image
Kem chống nắng nâng tone, dưỡng ẩm da Huxley Tone Up Cream Stay Sun Safe SPF50+ PA+++ 50mlKem chống nắng nâng tone, dưỡng ẩm da Huxley Tone Up Cream Stay Sun Safe SPF50+ PA+++ 50mlicon heart

0 nhận xét

500.000 VNĐ
330.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
500.000 VNĐ
339.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
500.000 VNĐ
339.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ci 77491

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491

CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Ci 77499

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77499

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77499

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

NGUỒN: Cosmetic Free

Octyldodecanol

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...

NGUỒN:
Special Chem

Ci 77492

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77492

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77492

CÔNG DỤNG:
Thành phàn CI 77492 là chất tạo màu 

NGUỒN:
Cosmetic Free

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Saccharide hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INSUBETA
INVERT SUGAR
INVERTOSE
NULOMOLINE
SUGAR, INVERT
TRAVERT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Hydrolysate là một loại đường nghịch đảo thu được từ quá trình thủy phân sucrose, được sử dụng trong các mỹ phẩm chống lão hóa, chăm sóc da và dưỡng ẩm.

NGUỒN: fda.gov, ifraorg.org

Sodium palmitoyl proline

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PALMITOYL PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-PALMITOYL-L-PROLINE SODIUM SALT;
SODIUM 5-OXO-1-PALMITOYL-L-PROLINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Palmitoyl proline là một axit Amino biến đổi có tác dụng đặc biệt có lợi cho da. Nó giúp giảm nếp nhăn, làm săn chắc và tăng độ đàn hồi cho da.

NGUỒN: Ewg

Polysilicone-11

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSILICONE-11

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSILICONE-11

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm, tạo sự mịn mượt, thường được dùng trong công thức dầu xả, kem dưỡng với vai trò là dung môi hoặc chất đệm cho các thành phần chăm sóc da khác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Cetearyl dimethicone crosspolymer

Silica dimethyl silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA DIMETHYL SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYLSILYL SILICIC ANHYDRIDE

CÔNG DỤNG:
Thường được tìm thấy trong mỹ phẩm và các sản phẩm dành cho môi vì khả năng làm dày đồng thời giữ ẩm và lâu trôi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica Dimethyl Silylate là một dẫn xuất silica được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất chống đông vón, chất tạo phồng, chất điều chỉnh độ trượt, chất tăng độ nhớt, chất làm mềm và thường xuyên nhất là chất đình chỉ, theo Silicone Specialties (với Cơ quan Bảo vệ Môi trường Đan Mạch ) và CosmeticsCop.com. 

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Polyglyceryl-6 polyricinoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-6 POLYRICINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
12-HYDROXY- POLYESTER WITH HEXAGLYCEROL 9-OCTADECENOIC ACID
9-OCTADECENOIC ACID, 12-HYDROXY-, POLYESTER WITH HEXAGLYCEROL
HEXAGLYCERYL POLYRICINOLEATE
POLYESTER WITH HEXAGLYCEROL 9-OCTADECENOIC ACID, 12-HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-6 Polyricinoleate là chất cân bằng da bên cạnh đó thành phần Polyglyceryl-6 Polyricinoleate cũng là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Polyglyceryl-6 Polyricinoleate chứa cả hai nhóm hóa chất ưa nước và kỵ nước, khi được thêm vào sản phẩm, một phần của phân tử sẽ liên kết với nước và phần còn lại sẽ liên kết với phần dầu của sản phẩm, để tạo ra sự đồng nhất cho các thành phần trong sản phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGEN METHYL POLYSILOXANE;
ME HYDROGEN SILOXANES AND SILICONES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm và làm mềm da. Bên cạnh đó, Methicone còn là chất ổn định bề mặt và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tính chất tạo một lớp màng bảo vệ giữa da và lớp make up, vừa giúp bảo vệ da, giảm thiểu các tổn hại do mỹ phẩm make up gây ra, vừa là lớp nền thấm hút mồ hôi và dầu trên da để lớp make up được giữ lâu trôi hơn. Methicone và tất cả các polymer silicone, có trọng lượng phân tử lớn nên không có khả năng hấp thụ vào da, vì vậy nó đóng vai trò là rào cản giữa da và các sản phẩm khác, tạo lớp màng bảo vệ cho làn da tránh khỏi các tác hại từ môi trường.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Salvia hispanica seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA HISPANICA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALVIA HISPANICA SEED

CÔNG DỤNG:
Salvia Hispanica Seed Extract là chất chống oxy hóa trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng dưỡng da, giúp cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salvia Hispanica Seed Extract được chiết xuất từ hạt Chia, có khả năng chống oxy hóa và cung cấp độ ẩm cho da và cách ngăn hơi nước trong lớp biểu bì bay hơi.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm tăng độ nhớt trong mỹ phẩm và làm mềm da khi sử dụng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer giúp mang lại cho các sản phẩm chăm sóc da cảm giác mềm mại, mượt mà. 

NGUỒN: INCIDECORER.COM

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
 MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE 
EPSOM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Nymphaea alba flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NYMPHAEA ALBA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NYMPHAEA ALBA FLOWER EXTRACT, NYMPHAEA ALBA, EXT.;
WATER LILY (NYMPHAEA ALBA) EXTRACT;
WHITE WATER LILY FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất hoa súng được sử dụng để hỗ trợ hiệu quả làm dịu và làm mát nhẹ cho làn da bị đỏ và kích ứng.

NGUỒN: Ewg

Opuntia ficus-indica seed oil

Helianthus annuus (sunflower) seed oil unsaponifiables

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL UNSAPONIFIABLES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu hạt hướng dương không khử xà phòng.

CÔNG DỤNG: 
Hai chức năng chính của thành phần này là giữ ẩm và làm dịu da. Dầu hướng dương chưa khử kích thích sự tổng hợp các lipid chính, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da và đảm bảo hydrat hóa sâu. Thành phần cũng hoạt động trong các chất trung gian gây viêm, làm dịu da bị viêm. Dầu hướng dương đặc biệt có lợi cho da khô, mất nước hoặc bị tổn thương môi trường vì hàm lượng axit linoleic của nó giúp da tổng hợp lipit (chất béo) của chính nó, bao gồm cả ceramide, sửa chữa rõ rệt hàng rào mang lại làn da mịn màng hơn, khỏe mạnh hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Phần không thể khử của dầu hướng dương là một thành phần hoạt chất được tìm thấy tự nhiên trong hạt hướng dương. Những phân tử này được đánh giá cao cho tính chất mỹ phẩm.

NGUỒN: 
www.freshlycosmetics.com
www.paulaschoice.com

Cardiospermum halicacabum flower/leaf/vine extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CARDIOSPERMUM HALICACABUM FLOWER/LEAF/VINE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARDIOSPERMUM HALICACABUM FLOWER/LEAF/VINE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract là chất cân bằng da đồng thời giúp làm dịu da. Ngoài ra, thành phần có tác dụng kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cardiospermum halicacabum được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm dịu và thành phần chống viêm, nhờ tỷ lệ cao của phytosterol và triterpenes là những chất có khả năng chống viêm tốt.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Houttuynia cordata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.

NGUỒN: EWG.ORG

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Echium plantagineum seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ECHIUM PLANTAGINEUM SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ECHIUM PLANTAGINEUM SEED OILS;
OILS, ECHIUM PLANTAGINEUM SEED

CÔNG DỤNG:
Echium Plantagineum Seed Oil là chất cân bằng da đồng thời là chất dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu Echium Plantagineum Seed rất giàu axit béo, giúp dưỡng ẩm cho da, tăng cường hàng rào bảo vệ của da, giúp cải thiện hydrat hóa và giảm độ nhám, đồng thời giúp tăng cường sản xuất collagen.

NGUỒN
Cosmetic Free

Curcuma longa (turmeric) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CURCUMA LONGA (TURMERIC) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract không những là chất tạo hương mà còn là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm, thành phần này chủ yếu được sử dụng như một chất chống viêm, chống oxy hóa, phụ gia hương thơm và thuốc nhuộm. Nó thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da vì khả năng chống oxy hóa. Đây cũng được coi là một ứng cử viên tuyệt vời để phòng ngừa và điều trị một loạt các bệnh về da như bệnh vẩy nến, mụn trứng cá, vết thương, bỏng, chàm, tổn thương do ánh nắng mặt trời và lão hóa sớm.

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Boron nitride

TÊN THÀNH PHẦN:
BORON NITRIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BN 40SHP; BORAZON

CÔNG DỤNG:
Chức năng như một chất bôi trơn và khuếch tán quang học. Do đặc tính tán xạ ánh sáng của nó, nó thường được sử dụng ở dạng bột , tạo ra hiệu ứng lung linh cho khuôn mặt. Làm mờ các nếp nhăn và ra một sự mịn màng tổng thể trên khuôn mặt. Chất này mang lại cảm giác mượt và mịn màng, độ trượt tốt và đặc tính bám dính da tuyệt vời cho phép lớp trang điểm bám trên mặt trong thời gian dài. Khả năng bôi trơn của nó tạo điều kiện cho việc nén, chuyển và loại bỏ các sản phẩm trang điểm khác nhau, loại bỏ sự cần thiết phải nén các chất phụ gia như stearate. Boron Nitrade cũng có khả năng hấp thụ dầu thừa trên bề mặt da và làm đều màu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Boron nitride là một hợp chất vô cơ tổng hợp dựa trên boron được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để tăng hoạt động của các thành phần thấm dầu. Thành phần có đặc tính tán xạ ánh sáng. Hiệu ứng sáng và phát sáng này phục vụ một số mục đích thẩm mỹ, cụ thể là khả năng khúc xạ ánh sáng ra khỏi da. Cấu trúc tinh thể hình lục giác

NGUỒN: ewg.org

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-10 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-10 DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da bằng cách giúp ngăn ngừa mất nước cho da, đem lại sự mịn mượt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-10 Dimethicone có thể tạo một lớp màng trên bề mặt. Do kích thước phân tử lớn, PEG-10 dimethicon hấp thụ kém vào da. Do đó, khi sử dụng, PEG-10 dimethicon không chỉ ngăn ngừa mất nước mà còn bảo vệ da khỏi sự xâm nhập của các chất có hại, như chất kích thích và vi khuẩn.

NGUỒN:THEDERMRWVIEW.COM

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Opuntia ficus-indica stem extract

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem chống nắng nâng tone, dưỡng ẩm da Huxley Tone Up Cream Stay Sun Safe SPF50+ PA+++ 50ml

Mô tả sản phẩm


Kem Chống Nắng Nâng Tone và Dưỡng Ẩm Huxley Secret of Sahara Tone Up Cream; Stay Sun Safe 35ml là một sản phẩm 3 in 1 đang được săn lùng nhất hiện nay, sản phẩm không chỉ bảo vệ da trước ánh nắng mặt trời mà còn nâng tone và cấp ẩm sâu cho da.
Kem Chống Nắng Nâng Tone và Dưỡng Ẩm Huxley Secret of Sahara Tone Up Cream; Stay Sun Safe 35ml phù hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

Công dụng sản phẩm

- Kem chống nắng Kem Chống Nắng Nâng Tone và Dưỡng Ẩm Huxley Secret of Sahara Tone Up Cream; Stay Sun Safe SPS 50+ PA++++ với khả năng chống nắng và dưỡng ẩm dịu nhẹ, có thể sử dụng cho cả gia đình.
- Sản phẩm là loại kem chống nắng hoá học, nhẹ nhàng, mềm mượt, không để lại vệt trắng.
- Hàm lượng linoleic acid cao có trong dầu hạt xương rồng có khả năng dưỡng ẩm vượt trội. Bên cạnh đó, dầu hạt xương rồng còn chứa lượng lớn vitamin E giúp dưỡng da hiệu quả.
- Defensil giúp làm dịu da, tăng cường bảo vệ da, làm giảm kích ứng và các đốm đỏ trên da.
- Sepicalm giúp làm dịu da bị tổn thương do các tia UV, ngăn ngừa sự sản sinh melanin gây sạm da.

Thành phần chính

Thành phần chính là chiết xuất dầu cây xương rồng Sahara, các chất chống oxy hóa có lợi cho da, vitamin E và axit Linoleic, Defensil hạn chế kích ứng cho da.
Đặc biệt hàm lượng linoleic acid cao có trong dầu hạt xương rồng có khả năng dưỡng ẩm vượt trội. Bên cạnh đó, dầu hạt xương rồng còn chứa lượng lớn vitamin E giúp dưỡng da hiệu quả.
Ngoài ra còn chứa chất Niacinamide tự nhiên lành tính, cải thiện độ trắng da.

Vài nét về thương hiệu

Huxley là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp tại Hàn Quốc nổi tiếng với các dòng sản phẩm chăm sóc da được chiết xuất từ hạt cây xương rồng hữu cơ. Với quy trình chiết xuất khép kín, Huxley không chỉ là mỹ phẩm đơn thuần, Các sản phẩm của Huxley chú trọng chữa trị tận gốc các vấn đề của da bằng cách sử dụng các thành phần đã được chứng minh là có tác dụng tốt và an toàn cho làn da. Ngay sau khi ra mắt 3 dòng sản phẩm có tính năng đột phá trong việc chăm sóc và cải thiện sức khỏe da, Huxley đã nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng, được nhiều tạp chí làm đẹp đánh giá cao về hiệu quả cải thiện rõ rệt cho làn da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem chống nắng nâng tone, dưỡng ẩm da Huxley Tone Up Cream Stay Sun Safe SPF50+ PA+++ 50ml

Mô tả sản phẩm


Kem Chống Nắng Nâng Tone và Dưỡng Ẩm Huxley Secret of Sahara Tone Up Cream; Stay Sun Safe 35ml là một sản phẩm 3 in 1 đang được săn lùng nhất hiện nay, sản phẩm không chỉ bảo vệ da trước ánh nắng mặt trời mà còn nâng tone và cấp ẩm sâu cho da.
Kem Chống Nắng Nâng Tone và Dưỡng Ẩm Huxley Secret of Sahara Tone Up Cream; Stay Sun Safe 35ml phù hợp với mọi loại da, kể cả da nhạy cảm.

Công dụng sản phẩm

- Kem chống nắng Kem Chống Nắng Nâng Tone và Dưỡng Ẩm Huxley Secret of Sahara Tone Up Cream; Stay Sun Safe SPS 50+ PA++++ với khả năng chống nắng và dưỡng ẩm dịu nhẹ, có thể sử dụng cho cả gia đình.
- Sản phẩm là loại kem chống nắng hoá học, nhẹ nhàng, mềm mượt, không để lại vệt trắng.
- Hàm lượng linoleic acid cao có trong dầu hạt xương rồng có khả năng dưỡng ẩm vượt trội. Bên cạnh đó, dầu hạt xương rồng còn chứa lượng lớn vitamin E giúp dưỡng da hiệu quả.
- Defensil giúp làm dịu da, tăng cường bảo vệ da, làm giảm kích ứng và các đốm đỏ trên da.
- Sepicalm giúp làm dịu da bị tổn thương do các tia UV, ngăn ngừa sự sản sinh melanin gây sạm da.

Thành phần chính

Thành phần chính là chiết xuất dầu cây xương rồng Sahara, các chất chống oxy hóa có lợi cho da, vitamin E và axit Linoleic, Defensil hạn chế kích ứng cho da.
Đặc biệt hàm lượng linoleic acid cao có trong dầu hạt xương rồng có khả năng dưỡng ẩm vượt trội. Bên cạnh đó, dầu hạt xương rồng còn chứa lượng lớn vitamin E giúp dưỡng da hiệu quả.
Ngoài ra còn chứa chất Niacinamide tự nhiên lành tính, cải thiện độ trắng da.

Vài nét về thương hiệu

Huxley là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp tại Hàn Quốc nổi tiếng với các dòng sản phẩm chăm sóc da được chiết xuất từ hạt cây xương rồng hữu cơ. Với quy trình chiết xuất khép kín, Huxley không chỉ là mỹ phẩm đơn thuần, Các sản phẩm của Huxley chú trọng chữa trị tận gốc các vấn đề của da bằng cách sử dụng các thành phần đã được chứng minh là có tác dụng tốt và an toàn cho làn da. Ngay sau khi ra mắt 3 dòng sản phẩm có tính năng đột phá trong việc chăm sóc và cải thiện sức khỏe da, Huxley đã nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng, được nhiều tạp chí làm đẹp đánh giá cao về hiệu quả cải thiện rõ rệt cho làn da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Thoa lớp kem chống nắng lên mặt, cổ, tay và chân vào bước cuối cùng của qui trình dưỡng da, trước khi trang điểm.

- Thời gian sử dụng kem tốt nhất là trước khi bạn bước chân ra ngoài đi làm, đi chơi khoảng 15 20 phút. Và nên dùng kem từ buổi sáng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét