icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Vật Lý THEFACESHOP Dr.Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream SPF48 PA+++ (50ml)Kem Chống Nắng Vật Lý THEFACESHOP Dr.Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream SPF48 PA+++ (50ml)icon heart

0 nhận xét

389.000 VNĐ
379.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
389.000 VNĐ
389.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
639.000 VNĐ
399.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
644.000 VNĐ
492.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)

Mã mặt hàng:2725935988

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Hexyldecyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLDECYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
 HEXYLDECYL OCTANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất làm mềm và điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexyldecyl Ethylhexanoate là một este của hexyldecanol và axit 2-ethylhexanoic.

NGUỒN: www.ewg.org

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
 MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE 
EPSOM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Hydrogen dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGEN DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Trong các sản phẩm suncare, nó liên kết với các bộ lọc UV vật lý để tối đa hóa khả năng bảo vệ của chúng trong khi giảm thiểu bất kỳ phôi trắng nào. Nó cũng có sự ổn định hóa học tốt mà không có kích ứng. Trong trang điểm, nó thường được kết hợp với Mica, có các đặc tính kỵ nước tốt và cải thiện độ bám dính của da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phân tử silicon nằm giữa một nửa giữa Dimethicon và Methicon, có nghĩa là một số nhóm methyl (-CH3) được thay thế bằng một nguyên tử hydro (trong một nửa Methicon của nhóm CH3 được thay thế). Điều này làm cho Hydrogen Dimethicon trở thành một chất liên kết sắc tố tiện dụng được sử dụng để xử lý kỵ nước cho bột vì các nguyên tử H có thể hấp thụ dấu vết của nước từ bề mặt sắc tố.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Alumina

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Isostearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOSTEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính, chất làm sạch bề mặt đồng thời cũng là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isostearic Acid là một axit béo tổng hợp được sử dụng làm chất kết dính và nhũ hóa, giúp làm dày cấu trúc của các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Polyglyceryl-2 dipolyhydroxystearate

Zinc stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID,
ZINC SALT;
ZINC DISTEARATE;
ZINC OCTADECANOATE;
ZINC SALT OCTADECANOIC ACID;
COAD;
DERMARONE;
DIBASIC ZINC STEARATE;
HYDENSE;
HYTECH;
MATHE;
METALLAC

CÔNG DỤNG:
Thành phần Zinc Stearate là chất xà phòng kẽm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất để đẩy lùi nước và được sử dụng trong các ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất bôi trơn. Nó là một loại muối không hòa tan được làm từ axit stearic, một loại axit béo nhẹ được sử dụng làm chất làm mềm và bôi trơn. Zinc Stearate được cho là có đặc tính làm se khít và sát trùng, kháng khuẩn và kháng vi-rút.
NGUỒN:
Truth in aging

Distearyldimonium chloride

 TÊN THÀNH PHẦN: 
DISTEARYLDIMONIUM CHLORIDE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Distearyldimonium Cloride được sử dụng chủ yếu trong các chất dưỡng tóc, nhưng nó cũng được tìm thấy trong nhiều loại kem dưỡng da vì đặc tính giữ ẩm và làm mịn của nó. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt tích điện dương.Theo The Beauty Brains, các điện tích dương trong Distearyldimonium Cloride phản ứng với các protein tích điện âm trên da và không rửa sạch hoàn toàn hoặc bị hấp thụ. Điều này để lại một lớp phủ mượt mà cho làn da cảm giác mịn màng.

NGUỒN: www.truthinaging.com

Vp/hexadecene copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
VP/HEXADECENE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VP/HEXADECENE COPOLYMER, PVP/HEXADECENE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất kết dính, tạo màng và cân bằng độ nhớt. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexadecene Copolymer hoạt động bằng cách tạo một lớp phủ mềm mại, gắn kết và liên tục trên da, giúp liên kết các phân tử nước, mang lại cảm giác mịn màng cho da.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Acrylates/dimethicone copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER, ACRYLATE-DIMETHICONE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất chống đông, tạo màng và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng trong kem chống nắng giúp mang lại vẻ bóng mượt và mềm mịn khi thoa lên da.Thành phần có thể được tìm thấy trong các sản phẩm như keo xịt tóc, kem chống nắng, mascara, nước hoa, chì kẻ mắt, má hồng và dầu thuộc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Calamine

TÊN THÀNH PHẦN:
CALAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Công dụng chính của thành phần này trong mỹ phẩm giúp điều trị mụn. Ngoài ra, Calamine được sử dụng trong nhiều thế kỷ để giảm ngứa và khó chịu từ các tình trạng da nhỏ, chẳng hạn như nổi mề đay hoặc muỗi đốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Calamine có thể được sử dụng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá. Thành phần có thể làm khô mụn, cuối cùng làm cho nó biến mất. Tuy nhiên, kem dưỡng da calamine là một phương pháp điều trị chính cho mụn trứng cá.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Diphenylsiloxy phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên một kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ nhớt cao hơn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Vật Lý Dr. Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream SPF48 PA+++ 50ml

Kem chống nắng là sản phẩm cần thiết mỗi ngày để bảo vệ làn da. Tuy nhiên, với làn da nhạy cảm thì việc lựa chọn chống nắng rất khó khăn, bởi da rất dễ kích ứng. Nhưng nếu không bảo vệ làn da sẽ dễ bị tổn thương từ tia UV, sớm lão hóa và da trở nên mỏng và yếu. Vậy đâu là giải pháp chống nắng tốt nhất cho làn da nhạy cảm? Thử ngay Kem Chống Nắng Vật Lý Dr. Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream.

Cái tên nói lên tất cả, kem chống nắng Dr. Belmeur là sản phẩm dành riêng cho các làn da nhạy cảm, mụn hay dễ kích ứng. Công thức đã được các bác sĩ da liễu kiểm chứng lâm sàng. Giúp bảo vệ chống lại tác hại từ ánh nắng mặt trời. Hạn chế cháy nắng, căng rát, đỏ hay ngứa da.

Kem chống nắng vật lý của Dr.Belmeur Mineral Sun Cream SPF 48 +++ ...

Công dụng kem chống nắng vật lý Dr. Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream

  •  Kem chống nắng Vật lý xây dựng màng lọc tia UV bền vững. Chống lại tia UVA gây lão hóa da và tia UVB gây cháy nắng, sạm nám.
  •  Chứa đựng nguồn dinh dưỡng thiết yếu như Vitamin E, Calamine giúp phục hồi những tổn thương do ánh nắng gây ra, đồng thời làm dịu và tăng sức đề kháng cho da.
  •  Chỉ số SPF48 PA+++ kéo dài khả năng chống nắng trên làn da, chắn cả tia UVA và UVB gây lão hóa da.
  •  Sản phẩm với màng khoáng vật lý, vô cùng lành tính, an toàn và dịu nhẹ cho cả làn da nhạy cảm, mụn.

Thành phần kem chống nắng Dr. Belmeur Mineral Sun Cream

  •  Bộ lọc khoáng UV: Tạo lớp chống nắng màng khoáng vật lý giúp chống lại mạnh mẽ các tia UV, ngăn chặn sự đốt cháy lên bề mặt da gây bỏng, cháy nắng, nám, tàn nhang….
  •  Công thức độc quyền UV Derma Damage Care System ™: gồm Calamine, Vitamin E và Zinc Oxide giúp hồi phục những tổn thương da do ánh nắng gây ra đồng thời làm dịu da.
  •  Công thức chống nắng Vật lý với “5 KHÔNG”: Paraben, tar color, Phenoxyethanol, mineral oil (dầu khoáng), Talc và 26 loại thành phần có thể gây kích ứng da.

THE FACE SHOP Dr. Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream 50ml | Tiki.vn

Thông tin thương hiệu
TheFaceShop được thành lập bởi Jeong Un-ho và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 2003 tại khu phố Myeodong. Sau hai năm thành lập, TheFaceShop mở cửa hàng thứ 100 tại Hàn Quốc và là tập đoàn mỹ phẩm lớn thứ ba tại đất nước này. Ngoài ra, thương hiệu còn có mặt tại nhiều quốc gia châu Á và được nhiều khách hàng ưa chuộng. Vào năm 2005, TheFaceShop trở thành thương hiệu mỹ phẩm ưu tiên gia nhập vào thị trường DFS. Cũng trong năm này, thương hiệu mỹ phẩm TheFaceShop được tiêu thụ số 1 tại Hàn Quốc và nằm trong top 3 thương hiệu mỹ phẩm đạt doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Vật Lý Dr. Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream SPF48 PA+++ 50ml

Kem chống nắng là sản phẩm cần thiết mỗi ngày để bảo vệ làn da. Tuy nhiên, với làn da nhạy cảm thì việc lựa chọn chống nắng rất khó khăn, bởi da rất dễ kích ứng. Nhưng nếu không bảo vệ làn da sẽ dễ bị tổn thương từ tia UV, sớm lão hóa và da trở nên mỏng và yếu. Vậy đâu là giải pháp chống nắng tốt nhất cho làn da nhạy cảm? Thử ngay Kem Chống Nắng Vật Lý Dr. Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream.

Cái tên nói lên tất cả, kem chống nắng Dr. Belmeur là sản phẩm dành riêng cho các làn da nhạy cảm, mụn hay dễ kích ứng. Công thức đã được các bác sĩ da liễu kiểm chứng lâm sàng. Giúp bảo vệ chống lại tác hại từ ánh nắng mặt trời. Hạn chế cháy nắng, căng rát, đỏ hay ngứa da.

Kem chống nắng vật lý của Dr.Belmeur Mineral Sun Cream SPF 48 +++ ...

Công dụng kem chống nắng vật lý Dr. Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream

  •  Kem chống nắng Vật lý xây dựng màng lọc tia UV bền vững. Chống lại tia UVA gây lão hóa da và tia UVB gây cháy nắng, sạm nám.
  •  Chứa đựng nguồn dinh dưỡng thiết yếu như Vitamin E, Calamine giúp phục hồi những tổn thương do ánh nắng gây ra, đồng thời làm dịu và tăng sức đề kháng cho da.
  •  Chỉ số SPF48 PA+++ kéo dài khả năng chống nắng trên làn da, chắn cả tia UVA và UVB gây lão hóa da.
  •  Sản phẩm với màng khoáng vật lý, vô cùng lành tính, an toàn và dịu nhẹ cho cả làn da nhạy cảm, mụn.

Thành phần kem chống nắng Dr. Belmeur Mineral Sun Cream

  •  Bộ lọc khoáng UV: Tạo lớp chống nắng màng khoáng vật lý giúp chống lại mạnh mẽ các tia UV, ngăn chặn sự đốt cháy lên bề mặt da gây bỏng, cháy nắng, nám, tàn nhang….
  •  Công thức độc quyền UV Derma Damage Care System ™: gồm Calamine, Vitamin E và Zinc Oxide giúp hồi phục những tổn thương da do ánh nắng gây ra đồng thời làm dịu da.
  •  Công thức chống nắng Vật lý với “5 KHÔNG”: Paraben, tar color, Phenoxyethanol, mineral oil (dầu khoáng), Talc và 26 loại thành phần có thể gây kích ứng da.

THE FACE SHOP Dr. Belmeur UV Derma Mineral Sun Cream 50ml | Tiki.vn

Thông tin thương hiệu
TheFaceShop được thành lập bởi Jeong Un-ho và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 2003 tại khu phố Myeodong. Sau hai năm thành lập, TheFaceShop mở cửa hàng thứ 100 tại Hàn Quốc và là tập đoàn mỹ phẩm lớn thứ ba tại đất nước này. Ngoài ra, thương hiệu còn có mặt tại nhiều quốc gia châu Á và được nhiều khách hàng ưa chuộng. Vào năm 2005, TheFaceShop trở thành thương hiệu mỹ phẩm ưu tiên gia nhập vào thị trường DFS. Cũng trong năm này, thương hiệu mỹ phẩm TheFaceShop được tiêu thụ số 1 tại Hàn Quốc và nằm trong top 3 thương hiệu mỹ phẩm đạt doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

  • Sử dụng trước khi ra ngoài nắng khoảng 15-30ph. Sử dụng sau các bước dưỡng da và trước khi trang điểm.
  • Lấy lượng vừa đủ thoa đều khắp bề mặt da.
  • Lặp lại kem chống nắng DR.BELMEUR khi bạn ở ngoài nắng trực tiếp quá lâu (khoảng 2-3 tiếng)

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét