icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Dạng Sữa Dành Cho Trẻ Em Spf50+ Uvb & Uva La Roche-Posay Anthelios Dermo Kid 100MlKem Chống Nắng Dạng Sữa Dành Cho Trẻ Em Spf50+ Uvb & Uva La Roche-Posay Anthelios Dermo Kid 100Mlicon heart

1 nhận xét

675.000 VNĐ
607.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
675.000 VNĐ
639.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
675.000 VNĐ
668.250 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

C12-15 alkyl benzoate

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-15 ALKYL BENZOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKYL (C12-C15) BENZOATE
ALKYL BENZOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất  giúp cân bằng  da, làm mềm và tăng cường kết cấu da. Đồng thời còn có khả năng kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-15 alkyl benzoat dễ hòa tan trong các thành phần dầu và giống dầu, giúp cân bằng và làm mịn sản phẩm. Độ hòa tan tuyệt vời là một trong những lý do chính khiến chất này được sử dụng trong rất nhiều loại kem chống nắng, do nó giúp giữ cho các thành phần hoạt tính phân tán đều trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG; Paula's Choice

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Styrene / isoprene copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
STYRENE / ISOPRENE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENE, ETHENYL

CÔNG DỤNG:
Kiểm soát độ nhớt trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Styrene / Isoprene Copolymer là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Styrene / Isoprene Copolymer.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

ammonium polyacryloyldimethyl taurate

TÊN THÀNH PHẦN: 
AMMONIUM POLYACRYLOYLDIMETHYL TAURATE

CÔNG DỤNG: 
Chất ổn định nhũ tương, làm đặc

NGUỒN: 
https://www.ewg.org/

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Diethylhexyl syringylidenemalonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIETHYLHEXYL SYRINGYLIDENEMALONATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Một thành phần trợ giúp tiện dụng có đặc tính ổn định quang. Thành phần rất hữu ích cho cả các sản phẩm bảo vệ màu để chúng không thay đổi màu trong thời gian dài cũng như ổn định các tác nhân chống nắng không ổn định, chẳng hạn như bộ lọc UVA nổi tiếng avobenzone. DESM cũng có thể tăng bước sóng tới hạn (giá trị cao hơn có nghĩa là bảo vệ UVA nhiều hơn) trong kem chống nắng và nó có thể tăng SPF khoảng 5 đơn vị trong các sản phẩm có chỉ số SPF cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một ester có chức năng như một chất chống oxy hóa và giúp bảo vệ các sản phẩm mỹ phẩm khỏi sự suy giảm hóa học hoặc vật lý gây ra bởi ánh sáng.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com
https://incidecoder.com/

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Hydroxypropyl methylcellulose stearoxy ether

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYL METHYLCELLULOSE STEAROXY ETHER

CÔNG DỤNG:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là chất làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether là một polymer có thể được hòa tan trong nước, nó tạo thành một lớp màng phim khi sấy khô. Thành phần này có dạng lỏng nếu để ở nhiệt độ phòng, nhưng khi làm ấm các chất, nó tăng độ nhớt, cuối cùng tạo thành một dạng gel ở nhiệt độ 50-55 độ C. Đặc tính này giúp thành phần này hoạt động như một tác nhân liên kết, chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt, chất ổn định, chất kết dính và trong sự kiểm soát chung về độ nhớt của sản phẩm.

NGUỒN:
Ewg
Truthinaging

Isopropyl lauroyl sarcosinate

TÊN THÀNH PHẦN: 
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE  

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE, 1-METHYLETHYL ESTER GLYCINE, N-METHYL-N- (1-OXODODECYL) -

CÔNG DỤNG:
Có rất ít thông tin liên quan đến Isopropyl Lauroyl Sarcosinate. Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dính và chất điều hòa da trong các sản phẩm làm đẹp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một axit amin có nguồn gốc từ chất làm mềm cực cao. Nó có khả năng dễ dàng hòa tan các vật liệu hòa tan kém như bộ lọc UV hữu cơ và các hoạt chất giúp cho các nhà chế tạo linh hoạt hơn trong việc phát triển các sản phẩm mới.

NGUỒN Truth in Aging 

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

T-butyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
T-BUTYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
t-BUTYL ALCOHOL, 1,1-DIMETHYLETHANOL

CÔNG DỤNG:
Chất này được xem như thành phần tạo mùi trong nước hoa. Đồng thời, chất này còn là thành phần dung môi hoà tan các chất khác

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
t-Butyl Alcohol là một chất lỏng trong suốt có mùi giống như long não. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, t-Butyl Alcohol được sử dụng trong công thức nước hoa, colognes, thuốc xịt tóc, kem dưỡng da sau cạo râu, sơn móng tay và các sản phẩm cạo râu.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Dạng Sữa Dành Cho Trẻ Em Spf50+ Uvb & Uva La Roche-Posay Anthelios Dermo Kid 100Ml

Kem chống nắng dạng sữa toàn thân cho trẻ em La Roche-Posay Anthelios Dermo Kid SPF 50+ UVB & UVA 100ml có chứa thành phần chống nắng SPF 50+ cùng hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ giúp bảo vệ làn da của bé yêu thật hoàn hảo dưới ánh nắng mặt trời. Kem có kết cấu siêu mỏng nhẹ, chống thấm nước, dành riêng cho làn da nhạy cảm của bé.

Thông tin sản phẩm

Loại sản phẩm

- Kem chống nắng dạng sữa toàn thân cho trẻ em, chống tia UVA & UVB.

Loại da phù hợp

- Dùng cho mặt & cơ thể.

- Dành cho da trẻ em, da nhạy cảm & dễ kích ứng với ánh nắng.

Độ an toàn

- Công thức dành riêng cho trẻ em, giúp mang lại cảm giác dễ chịu khi thoa.

- Không chứa hương liệu, không paraben, không gây bết dính và không để lại vệt trắng.

- Lâu trôi khi sử dụng dưới nước.

Thành phần và công dụng

Thành phần

- Hệ thống màng lọc độc quyền Mexoplex® chống nắng tối ưu, ngăn ngừa tia UVB & UVA gây tác hại lên da như bỏng rát và kích ứng với ánh nắng.

- Nước khoáng La Roche-Posay giúp làm dịu và chống oxy hoá.

Công dụng

- Làn da nhạy cảm của trẻ em được bảo vệ khỏi cháy nắng và tổn thương do tia UV với độ bảo vệ cao nhất SPF 50+.

- Kết cấu dạng sữa dịu nhẹ, thẩm thấu nhanh, khô thoáng tức thì nhưng không làm quá khô bề mặt da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

La Roche-Posay là nhãn hàng dược mỹ phẩm đến từ Pháp trực thuộc tập đoàn L’Oreal đã hoạt động được hơn 30 năm, phối hợp nghiên cứu với các bác sĩ da liễu trên toàn thế giới cho ra đời các sản phẩm dưỡng da hướng đến thị trường sản phẩm dành cho da nhạy cảm, ngoài ra còn có dòng sản phẩm dành cho trẻ em. Thành phần nổi bật xuất hiện trong các sản phẩm của La Roche-Posay (LRP) là nước suối khoáng – thermal spring water. Tất cả những sản phẩm thuộc La Roche Posay đều được thử nghiệm lâm sàng và đánh giá khách quan từ bệnh viện Saint Jacques-Toulouse. Quy trình bào chế của sản phẩm cũng rất nghiêm ngặt mang lại cho người sử dụng vẻ đẹp tự nhiên và rất an toàn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Dạng Sữa Dành Cho Trẻ Em Spf50+ Uvb & Uva La Roche-Posay Anthelios Dermo Kid 100Ml

Kem chống nắng dạng sữa toàn thân cho trẻ em La Roche-Posay Anthelios Dermo Kid SPF 50+ UVB & UVA 100ml có chứa thành phần chống nắng SPF 50+ cùng hợp chất chống oxy hóa mạnh mẽ giúp bảo vệ làn da của bé yêu thật hoàn hảo dưới ánh nắng mặt trời. Kem có kết cấu siêu mỏng nhẹ, chống thấm nước, dành riêng cho làn da nhạy cảm của bé.

Thông tin sản phẩm

Loại sản phẩm

- Kem chống nắng dạng sữa toàn thân cho trẻ em, chống tia UVA & UVB.

Loại da phù hợp

- Dùng cho mặt & cơ thể.

- Dành cho da trẻ em, da nhạy cảm & dễ kích ứng với ánh nắng.

Độ an toàn

- Công thức dành riêng cho trẻ em, giúp mang lại cảm giác dễ chịu khi thoa.

- Không chứa hương liệu, không paraben, không gây bết dính và không để lại vệt trắng.

- Lâu trôi khi sử dụng dưới nước.

Thành phần và công dụng

Thành phần

- Hệ thống màng lọc độc quyền Mexoplex® chống nắng tối ưu, ngăn ngừa tia UVB & UVA gây tác hại lên da như bỏng rát và kích ứng với ánh nắng.

- Nước khoáng La Roche-Posay giúp làm dịu và chống oxy hoá.

Công dụng

- Làn da nhạy cảm của trẻ em được bảo vệ khỏi cháy nắng và tổn thương do tia UV với độ bảo vệ cao nhất SPF 50+.

- Kết cấu dạng sữa dịu nhẹ, thẩm thấu nhanh, khô thoáng tức thì nhưng không làm quá khô bề mặt da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

La Roche-Posay là nhãn hàng dược mỹ phẩm đến từ Pháp trực thuộc tập đoàn L’Oreal đã hoạt động được hơn 30 năm, phối hợp nghiên cứu với các bác sĩ da liễu trên toàn thế giới cho ra đời các sản phẩm dưỡng da hướng đến thị trường sản phẩm dành cho da nhạy cảm, ngoài ra còn có dòng sản phẩm dành cho trẻ em. Thành phần nổi bật xuất hiện trong các sản phẩm của La Roche-Posay (LRP) là nước suối khoáng – thermal spring water. Tất cả những sản phẩm thuộc La Roche Posay đều được thử nghiệm lâm sàng và đánh giá khách quan từ bệnh viện Saint Jacques-Toulouse. Quy trình bào chế của sản phẩm cũng rất nghiêm ngặt mang lại cho người sử dụng vẻ đẹp tự nhiên và rất an toàn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

- Thoa kem trước khi tiếp xúc với ánh nắng 20 phút. Nên thoa lại sau 2 giờ (khi tiếp xúc với nước hoặc chơi thể thao) để duy trì khả năng bảo vệ của kem.

- Trẻ em dưới 3 tuổi được khuyến cáo không nên tiếp xúc trực tiếp nhiều với ánh nắng.

Hướng dẫn bảo quản

- Nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Hằng Linh

hơn 2 năm

Sản phẩm chất lượng

mình thấy hài lòng với loại kem chống nắng này ghê. Các thành phần chiết xuất phù hợp với da trẻ em, không bị dị ứng. Chấm 10/10                  

#Review