icon cart
Product Image
Product Image
Serum Hồi Sinh Làn Da Lão Hóa Murad Retinol Youth Renewal 30MlSerum Hồi Sinh Làn Da Lão Hóa Murad Retinol Youth Renewal 30Mlicon heart

0 nhận xét

2.182.000 VNĐ
2.072.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
3.117.900 VNĐ
3.117.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.5%)
3.435.000 VNĐ
3.435.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
3.435.000 VNĐ
3.435.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 3.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

C12-20 alkyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C12-20 ALKYL GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

C14-22 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C14-22 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
C14-22 ALCOHOLS

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, cồn C14-22 có chức năng như một chất ổn định nhũ tương tổng thể, ngăn chặn các thành phần dầu và nước tách ra trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Dimethyl isosorbide

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL ISOSORBIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
DMI

CÔNG DỤNG: 
Ngoài việc cải thiện sự xâm nhập qua da của một giải pháp, nó cũng làm giảm nồng độ của các hoạt chất cần thiết để tạo ra kết quả tối ưu. Điều này không chỉ làm giảm chi phí cần thiết để tạo ra một sản phẩm mỹ phẩm, mà còn làm giảm khả năng kích ứng gây ra bởi các hoạt chất tích cực. Hơn nữa, nó giúp loại bỏ sự cần thiết của các dung môi tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như propylene glycol, thường dẫn đến kích ứng da. Bạn có thể tìm thấy sự thiếu sót này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như tự dưỡng da, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, điều trị chống lão hóa, điều trị rụng tóc, làm sáng da, kem chống nắng, sữa rửa mặt, gel tạo kiểu và điều trị vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chủ yếu hoạt động như một dung môi, và thứ hai là một chất làm giảm độ nhớt (giảm độ dày). Người ta đã phát hiện ra rằng dimethyl isosorbide có thể thâm nhập vào da một cách hiệu quả, bởi vì nó có khả năng hòa tan chất béo lỏng trong da để nó có thể mang qua màng da. Do đó, nó được đánh giá cao như một dung môi vì có xu hướng tăng cường việc cung cấp các thành phần khác có trong công thức mỹ phẩm, ngay cả những chất hòa tan trong nước. Trong thực tế, hành động dung môi của nó có thể cho phép nó tiếp cận hiệu quả nguồn gốc của một rối loạn da. Chất lượng bộ phận này có thể đặc biệt có lợi khi nuôi dưỡng da bằng chất chống oxy hóa. Các nghiên cứu đã ghi nhận khả năng của nó để tăng cường làm sáng da, chống oxy hóa và các đặc tính da khác của axit ferulic và các este của nó.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Punica granatum seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE  SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Axit punic được cho là một hợp chất hoạt tính sinh học, một chất chống viêm và chống oxy hóa mạnh mẽ. Bản thân dầu cũng được khẳng định là có đặc tính chống oxy hóa mạnh cũng như có khả năng nuôi dưỡng và dưỡng ẩm tuyệt vời. Trên hết, dầu hạt lựu có thể thúc đẩy sự tái tạo của lớp biểu bì (lớp trên cùng của da) một cách độc đáo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thực vật làm mềm da chiết xuất từ ​​hạt Lựu. Quả màu đỏ có rất nhiều hạt (100-200 hạt / quả), nhưng cần 7 kg hạt cho 1 kg dầu. Trong số nhiều loại dầu thực vật tương tự, dầu quả lựu là một loại thực sự độc đáo, vì axit béo chính của nó (60%) là một loại hiếm được gọi là axit punic, một axit béo liên hợp có ba liên kết đôi. Nó cũng chứa các axit linoleic phổ biến (2-10%) và oleic (3-12%), nhưng chỉ với một lượng nhỏ.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Cetyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEXADECYL ESTER.

CÔNG DỤNG: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cetyl Palmitate là một chất màu trắng, tinh thể, giống như sáp. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu tinh trùng cá voi) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/
EWG.ORG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Inositol

TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8

CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine

NGUỒN: www.healthline.com

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Hydroxypinacolone retinoate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPINACOLONE RETINOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Granactive Retinoid

CÔNG DỤNG:
Một trong những ưu điểm đáng kể của hydroxypinacolone retinoate so với retinol và các dẫn xuất vitamin A khác được sử dụng trong các dược phẩm có thành phần hoạt tính ngày nay là nó không yêu cầu chuyển đổi thành axit retinoic. Sau khi được thoa lên da, thành phần có thể liên kết trực tiếp với các thụ thể cho phép một loạt các sự kiện diễn ra, tạo ra tác dụng chống lão hóa, giảm các vết nám, cải thiện sự xuất hiện của nếp nhăn, giảm sản xuất bã nhờn, thu nhỏ lỗ chân lông và cải thiện kết cấu da. Hơn nữa, cũng có thể mong đợi sự tăng cường hydrat hóa và cải thiện làn da tươi sáng.

Lợi thế quan trọng thứ hai mà hydroxypinacolone retinoate có so với các dạng Vitamin A khác là tính ổn định của thành phần. Các thử nghiệm căng thẳng nhiệt đã chỉ ra rằng hydroxypinacolone retinoate sẽ duy trì ổn định và hiệu quả trên da đến 15 giờ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypinacolone retinoate là thành viên mới nhất của gia đình thành phần vitamin A. Hydroxypinacolone retinoate là một este của axit retinoic và hoạt động tương tự như tretinoin (hoặc cường độ kê đơn Retin – A) nhưng ít hoặc không gây kích ứng da.

NGUỒN: 
https://skiningredients.com/

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Solanum lycopersicum (tomato) fruit/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLANUM LYCOPERSICUM (TOMATO) FRUIT/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SOLANUM LYCOPERSICUM
EXTRACT OF TOMATO
LYCOPERSICON ESCULENTUM (TOMATO) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract là một dưỡng chất đồng thời thành phần này cũng là chất chống oxy hóa mạnh mẽ giúp ngăn ngừa sự suy giảm collagen.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract là thành phần được chiết xuất từ lá, thân và quả cà chua giàu vitamin và khoáng chất. Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit/leaf/stem Extract có tác dụng thanh lọc cho da, chiết xuất cà chua giúp cân bằng độ pH của da và điều tiết bã nhờn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

retinol

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN A

CÔNG DỤNG:
Hoạt chất này giúp da sản sinh lượng Collagen làm tái tạo, ngăn ngừa lão hoá như nếp nhăn, đốm nâu và trị mụn. Retinol sẽ tác động trực tiếp lên bề mặt da, loại bỏ tế bào chết, chống bí da từ đó tạo điều kiện cho lớp da bên dưới phát triển. Retinol còn có chức năng giảm Melanin, kiềm hãm hắc tố, ngăn chặn đốm nâu, vết nám, tàn nhang hiệu quả. Việc thúc đẩy quá trình sản sinh Collagen cũng giúp da duy trì lượng Elastin hỗ trợ đẩy lùi tiến trình lão hoá và giảm nếp nhăn. Bên cạnh đó, những vết thương, sưng viêm do mụn cũng được Retinol chữa lành nhanh chóng nên đây được xem là phương pháp làm đẹp khá đa năng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Retinol là một hoạt chất nằm trong nhóm vitamin A. phương pháp làm đẹp bằng Retinol là tác động trực tiếp từ đó nuôi dưỡng tế bào da khoẻ mạnh.

NGUỒN: ELLE

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Alpha-isomethyl ionone

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.

NGUỒN: truthinaging.com

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Laureth-23

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN:  Cosmetic info Ewg

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Swertia chirata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SWERTIA CHIRATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SWERTIA HERB EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Các hoạt chất cô đặc từ Swertia Chirata giúp cải thiện vẻ ngoài của lão hóa ảnh, nếp nhăn, nếp nhăn trên môi, kết cấu da, da đầu và tóc hư tổn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ lá của một loại thảo mộc hàng năm có nguồn gốc từ Ấn Độ, swertia chirata, còn được gọi là thành phần độc quyền SWT-7, sử dụng công nghệ tế bào gốc mới nhất để không chỉ hỗ trợ tái tạo tế bào da mà còn giúp làm dày và củng cố lớp biểu bì cho làn da trẻ trung hơn.
Khi chúng ta già đi, quá trình sản xuất tế bào sừng, tế bào da sản sinh ra keratin cũng như hình thành hàng rào bảo vệ chống lại các độc tố từ môi trường, chậm lại, dẫn đến làn da mỏng hơn, mỏng manh hơn, kém khả năng chống lại các gốc tự do và dễ xuất hiện nếp nhăn. .

NGUỒN: 
www.skinauthority.com
www.xtend-life.com

Ceramide

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.

NGUỒN: Cosmetic Free

Yeast amino acids

TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST AMINO ACIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Axit amin nấm men

CÔNG DỤNG:
Báo cáo rằng tất cả các protein của nấm men đều chứa cái gọi là axit amin thiết yếu về mặt dinh dưỡng (lysine, histidine, tryptophan, valine, cystine, methionine, threonine, phenylal-anine, leucine và isoleucine).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit amin là thành phần xây dựng của cả peptit và protein, và mỗi loại có một vai trò cụ thể trong việc chăm sóc da. Các axit amin duy trì độ ẩm, kết cấu, khả năng phục hồi của da và vẻ ngoài mềm mại, khỏe mạnh tổng thể.

NGUỒN: 
www.sciencedirect.com

Synthetic fluorphlogopite

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLUORPHLOGOPITE
FLUORPHLOGOPITE (MG3K [ALF2O (SIO3) 3] )
SYNTHETIC FLUORPHILOGOPITE
SYNTHETIC MICA

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kiểm soát độ nhớt sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Synthetic Fluorphlogopite là một khoáng chất thay thế flo, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc móng và da, cũng như mỹ phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt... Chất này có trọng lượng phân tử cao, có tác dụng tăng độ nhớt của sản phẩm và được sử dụng làm chất độn. Kích thước lớn của các hạt cũng có tác dụng ngăn da hấp thụ các yếu tố có hại.

NGUỒN: Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Serum Hồi Sinh Làn Da Lão Hóa Murad Retinol Youth Renewal 30Ml

Thông tin sản phẩm

Là sản phẩm Retinol tốt nhất nước Mỹ, giúp xóa tan các các nếp nhăn hiện hữu, làm đều màu da, hồi phục độ săn chắc cho làn da.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN:

- Công thức Retinol Tri

- Active - Fast-acting retinoid

- Time-released retinol

- Retinol Booster

- Chiết xuất từ hoa Swertia

- Tinh thể Hyaluronic Acid

CÔNG DỤNG CHÍNH:

- Retinol Youth Renewal Serum được ứng dụng công nghệ Retinol Tri-Active mang tính đột phá trong ngành khoa học

- làm đẹp, giúp giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa một cách mạnh mẽ & nhanh chóng nhưng lại vô cùng êm dịu trên làn da.

- Đồng thời, serum còn tạo ra nét da tươi sáng, mịn màng, giải quyết được các vấn đề phổ biến như: Da không đều màu, kém săn chắc...

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Serum Hồi Sinh Làn Da Lão Hóa Murad Retinol Youth Renewal 30Ml

Thông tin sản phẩm

Là sản phẩm Retinol tốt nhất nước Mỹ, giúp xóa tan các các nếp nhăn hiện hữu, làm đều màu da, hồi phục độ săn chắc cho làn da.

Thành phần và công dụng

THÀNH PHẦN:

- Công thức Retinol Tri

- Active - Fast-acting retinoid

- Time-released retinol

- Retinol Booster

- Chiết xuất từ hoa Swertia

- Tinh thể Hyaluronic Acid

CÔNG DỤNG CHÍNH:

- Retinol Youth Renewal Serum được ứng dụng công nghệ Retinol Tri-Active mang tính đột phá trong ngành khoa học

- làm đẹp, giúp giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa một cách mạnh mẽ & nhanh chóng nhưng lại vô cùng êm dịu trên làn da.

- Đồng thời, serum còn tạo ra nét da tươi sáng, mịn màng, giải quyết được các vấn đề phổ biến như: Da không đều màu, kém săn chắc...

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

Vào mỗi tối, sau khi làm sạch da với sữa rửa mặt, cân bằng độ pH với toner và sử dụng serum/essence, bạn thoa lượng vừa đủ Retinol Youth Renewal Serum. Bạn nên để các sản phẩm ở các bước dưỡng da trước thẩm thấu hoàn toàn, để lại bề mặt da khô thoáng thì sản phẩm sẽ hoạt động tốt hơn. Bạn có thể tránh thoa sản phẩm lên những khu vực da quá nhạy cảm, để tránh những kích ứng không đáng có.

Bạn hoàn toàn có thể sử dụng Retinol Youth Renewal Eye Cream cho riêng vùng mắt, và kết hợp thêm Retinol Youth Renewal Night Cream vào quy trình dưỡng da buổi tối. Điều đó sẽ giúp bạn đạt được hiệu quả sử dụng tối ưu, và vẻ đẹp hoàn hảo sẽ xuất hiện trên nét da rạng ngời.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét