icon cart
Product Image
Product Image
Kem chống nắng giảm bóng nhờn cho mọi loại da Bioderma Photoderm MAX Aquafluide SPF 50+-(40ml)Kem chống nắng giảm bóng nhờn cho mọi loại da Bioderma Photoderm MAX Aquafluide SPF 50+-(40ml)icon heart

2 nhận xét

450.000 VNĐ
398.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
510.000 VNĐ
405.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
450.000 VNĐ
419.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 10.0%)
450.000 VNĐ
424.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
490.000 VNĐ
450.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Butyl methoxydibenzoylmethane

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYL METHOXYDIBENZOYLMETHANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AVEBENZONE
AVO
BUTYL METHOXYBENZOYLMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống nắng có khả năng hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyl Methoxydibenzoylmethane có khả năng hấp thụ tia UV trong phạm vi bước sóng rộng và chuyển đổi chúng thành tia hồng ngoại ít gây hại hơn.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Hdi/trimethylol hexyllactone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HDI/TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HDI/ TRIMETHYLOL HEXYLLACTONE CROSSPOLYER

CÔNG DỤNG:
Thành phần HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer là chất chống đông cứng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tạo cảm giác mềm mại và hiệu ứng che giấu nếp nhăn. Đồng thời, thành phần này còn cung cấp kết cấu kem mềm mịn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Decyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
DECYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-D-GLUCOPYRANOSIDE, DECYL-;
D-GLUCOSIDE, DECYL;
DECYL D-GLUCOSIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa bề mặt, đồng thời cũng là nhũ tương trong sản phẩm. Thành phần đồng thời là một chất hoạt động bề mặt nên giúp cải thiện khả năng làm ướt da mặt và giúp làm giảm sức căng bề mặt, làm sạch dầu và bụi bẩn trên bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Decyl glucoside được sử dụng nhiều trong xà phòng và chất tẩy rửa cơ thể vì khả năng tạo bọt tuyệt vời, dịu nhẹ và khả năng tạo bọt dễ dàng và dày lên trong khi vẫn giữ được độ ẩm cho da ngay cả khi sử dụng nhiều lần, ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Glyceryl stearate citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Hydroxy- Monoester With 1,2,3-Propanetriol Monooctadecanoate 1,2,3-Propanetricarboxylic Acid

CÔNG DỤNG:
Một chất nhũ hóa và thành phần ổn định. Chất này cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu và chất làm mềm. Glyceryl Stearate Citrate giúp da và tóc giữ được độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate Citrate là một monoglyceride axit béo

NGUỒN: www.truenatural.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Microcrystalline cellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCRYSTALLINE CELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MICROCRYSTALLINE CELLULOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Microcrystalline Cellulose là chất mài mòn, hất hấp thụ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Microcrystalline Cellulose là chất làm mượt, chất tăng độ nhớt và là chất độn

NGUỒN:
Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Cellulose gum

TÊN THÀNH PHẦN:
CELLULOSE GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, tạo hương liệu cho mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một dẫn xuất cellulose được xử lý hóa học. Xuất hiện trong tự nhiên trong các thành phần hóa học.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICSINFO.ORG

Rhamnose

TÊN THÀNH PHẦN:
RHAMNOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rhamnolipids

CÔNG DỤNG: 
Khi được thêm vào các công thức chăm sóc da, rhamnolipids hoạt động như chất hoạt động bề mặt, giúp giảm sức căng bề mặt của một số chất lỏng. Điều này cho phép các thành phần có độ hòa tan khác nhau được kết hợp với độ ổn định tốt hơn. Do đó, các sản phẩm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể đạt được kết cấu được cải thiện và tính nhất quán mong muốn hơn. Cuối cùng, rhamnolipids đã được cấp bằng sáng chế để sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa và chống nhăn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rhamnose là một loại đường deoxy tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật như Buckthorn, sumac độc và cây bạch dương. Trong chăm sóc da, ý nghĩa chính của rhamnose là hình thành rhamnolipids. Rhamnolipids bao gồm một đến hai phân tử rhamnose, liên kết với một số phân tử axit béo hydroxyl. Sự kết hợp của các thành phần hóa học này cho phép rhamnolipids hoạt động như chất nhũ hóa tốt. 

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem chống nắng giảm bóng nhờn cho mọi loại da Bioderma Photoderm MAX Aquafluide SPF 50+-40ml(Màu da Tự Nhiên)

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Kem chống nắng khô thoáng và giảm bóng nhờn Photoderm MAX Aquafluide SPF 50+ [Màu Light] bảo vệ da khỏi tác hại của tia UVA/UVB với chỉ số chống nắng cao. Kết cấu lỏng nhẹ, với công thức kiểm soát dầu mang lại cảm giác khô thoáng, thấm nhanh và không để lại vệt trắng. Sản phẩm không gây kích ứng, không mùi hương, chống nước, phù hợp cho mọi loai da, đặc biệt là da nhạy cảm. 

ĐỘ AN TOÀN: 
Không mùi
Không gây kích ứng và gây mụn
Không chứa paraben
Không bóng nhờn và để lại vệt trắng
Chống nước
Dung nạp tối ưu trên da

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

- Bảo vệ da trước tác động của ánh nắng với các màng lọc tia UVA/UVB có chỉ số chống nắng cao
- Bản quyền sinh học CELLULAR BIOPROTECTION™: kích hoạt hàng rào phòng thủ tự nhiên trên da, bảo vệ DNA tế bào, chống lão hóa sớm
- Chỉ số chống tia UVB 50+ và chống tia UVA 26 
- Phức hợp độc quyền D.A.F™ được chứng nhận tăng ngưỡng dung nạp và tăng cường đề kháng cho làn da nhạy c

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem chống nắng giảm bóng nhờn cho mọi loại da Bioderma Photoderm MAX Aquafluide SPF 50+-40ml(Màu da Tự Nhiên)

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Kem chống nắng khô thoáng và giảm bóng nhờn Photoderm MAX Aquafluide SPF 50+ [Màu Light] bảo vệ da khỏi tác hại của tia UVA/UVB với chỉ số chống nắng cao. Kết cấu lỏng nhẹ, với công thức kiểm soát dầu mang lại cảm giác khô thoáng, thấm nhanh và không để lại vệt trắng. Sản phẩm không gây kích ứng, không mùi hương, chống nước, phù hợp cho mọi loai da, đặc biệt là da nhạy cảm. 

ĐỘ AN TOÀN: 
Không mùi
Không gây kích ứng và gây mụn
Không chứa paraben
Không bóng nhờn và để lại vệt trắng
Chống nước
Dung nạp tối ưu trên da

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

- Bảo vệ da trước tác động của ánh nắng với các màng lọc tia UVA/UVB có chỉ số chống nắng cao
- Bản quyền sinh học CELLULAR BIOPROTECTION™: kích hoạt hàng rào phòng thủ tự nhiên trên da, bảo vệ DNA tế bào, chống lão hóa sớm
- Chỉ số chống tia UVB 50+ và chống tia UVA 26 
- Phức hợp độc quyền D.A.F™ được chứng nhận tăng ngưỡng dung nạp và tăng cường đề kháng cho làn da nhạy c

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Dùng vài lần trong ngày trước khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
- Bôi sản phẩm đều và đủ lượng ít nhất 20 phút trước khi đi ra nắng (nếu dùng không đủ sẽ giảm tác dụng bảo vệ da trước ánh nắng).
- Bôi lại kem chống nắng thường xuyên mỗi sau 2 tiếng, trước và sau khi bơi lội, lau mồ hôi và chơi thể thao.
* Lưu ý: Tránh ánh nắng cho trẻ em và trẻ sơ sinh. Tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Vũ Hồng Anh

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Loại mình mua là incolor Theo mình đây là một em kem chống nắng cực kì tốt. Khả năng thẩm thấu nhanh, không có mùi, chỉ số chống nắng cao, chất kem lỏng, mỏng nhẹ không gây bết rít cũng như khó chịu trên da. Công nghệ dry touch phù hợp với các hoạt động tiết nhiều dầu. Mặc dù mình thấy là khả năng kiềm dầu của em này chưa được tốt như mong đợi. Phù hợp với các bạn da đang xử dụng treatment. Tuy nhiên khi thoa lại sẽ có cảm giác hơi rít, thoa lên da sẽ bóng nhẹ.

#Review

User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Dòng sản phẩm này của Bioderma có chất kem khá đặc tuy nhiên khả năng thẩm thấu lại vô cùng nhanh, lớp kem sau khi apply lên da vô cùng dễ chịu, không để lại cảm giác bết dính hay bí bách trên da. Khả năng chống nước của sản phẩm cũng được đánh giá khá cao. Ưu điểm Chỉ số chống nắng cao, hiệu quả chống nắng tối ưu Chất kem không gây bết dính, khó chịu Khả năng chống nước tốt Kem không có mùi Nhược điểm Nếu sử dụng liên tục thì sẽ có cảm giác hơi bóng rít

#Review