icon cart
Product Image
Product Image
Kem dưỡng phục hồi da tổn thương Bioderma Cicabio Crème - 40mlKem dưỡng phục hồi da tổn thương Bioderma Cicabio Crème - 40mlicon heart

3 nhận xét

344.000 VNĐ
299.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
344.000 VNĐ
344.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
344.000 VNĐ
344.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 10.0%)
344.000 VNĐ
344.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Fructooligosaccharides

TÊN THÀNH PHẦN:
FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA BETA VULGARIS ROOT EXTRACT FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương và cung cấp độ ẩm, đem lại làn da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Fructooligosaccharides là một phức hợp của nước chứa fructooligosacarit và beta Vulgaris (được chiết xuất từ rễ củ cải đường), có tác dụng bảo vệ da, dưỡng ẩm và giúp da thêm mềm mịn.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Octyldodecanol

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DODECANOL, 2-OCTYL-;
2-OCTYL DODECANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu, chất bôi trơn. Bên cạnh đó thành phần này là chất giữ ẩm, giúp làm mềm và tạo độ bóng . Đồng thời giúp làm trắng, bảo vệ và nuôi dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là hỗn hợp trong suốt tự nhiên giữa octyldodecanol và gỗ thông rosin, có tác dụng dưỡng ẩm, nuôi dưỡng, làm mịn và làm sáng da nên thường được thêm vào mỹ phẩm trang điểm hoặc các sản phẩm chăm sóc nha như kem chống nắng, kem dưỡng da...

NGUỒN:
Special Chem

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Polyacrylamide

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Rhamnose

TÊN THÀNH PHẦN:
RHAMNOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rhamnolipids

CÔNG DỤNG: 
Khi được thêm vào các công thức chăm sóc da, rhamnolipids hoạt động như chất hoạt động bề mặt, giúp giảm sức căng bề mặt của một số chất lỏng. Điều này cho phép các thành phần có độ hòa tan khác nhau được kết hợp với độ ổn định tốt hơn. Do đó, các sản phẩm mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân có thể đạt được kết cấu được cải thiện và tính nhất quán mong muốn hơn. Cuối cùng, rhamnolipids đã được cấp bằng sáng chế để sử dụng trong các sản phẩm chống lão hóa và chống nhăn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Rhamnose là một loại đường deoxy tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật như Buckthorn, sumac độc và cây bạch dương. Trong chăm sóc da, ý nghĩa chính của rhamnose là hình thành rhamnolipids. Rhamnolipids bao gồm một đến hai phân tử rhamnose, liên kết với một số phân tử axit béo hydroxyl. Sự kết hợp của các thành phần hóa học này cho phép rhamnolipids hoạt động như chất nhũ hóa tốt. 

NGUỒN: 
www.lorealparisusa.com

Laminaria ochroleuca extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA OCHROLEUCA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rong biển vàng

CÔNG DỤNG:
Rong biển vàng bảo vệ da một cách tự nhiên khỏi các tác nhân gây căng thẳng hàng ngày. Vì được tìm thấy ở vùng nước nông, thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng gay gắt nên nó đã phát triển cơ chế bảo vệ riêng để chống lại tác động của tia UVA và UVB. Giàu chất dinh dưỡng, chiết xuất này giúp làm mịn và ngậm nước cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tên tiếng Latinh của một loài tảo bẹ, còn được gọi là rong biển nâu. Được tìm thấy dọc theo các bờ biển của Ireland và Vương quốc Anh, nó bám chặt vào các tảng đá ở các khu vực thủy triều, và đáng chú ý nhất với những lá vàng vàng tuyệt đẹp của nó. 

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com
www.naturalisbetter.co.uk

Copper sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Đồng(II) sunfat

CÔNG DỤNG:
Đồng trong sulfat đồng liên kết với protein trong nấm và tảo. Điều này làm hỏng các tế bào khiến chúng bị rò rỉ và chết. Trong ốc sên, đồng phá vỡ chức năng bình thường của các tế bào da và các enzym.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đồng sunfat là một hợp chất vô cơ kết hợp lưu huỳnh với đồng. Nó có thể tiêu diệt vi khuẩn, tảo, rễ cây, thực vật, ốc sên và nấm. Độc tính của đồng sunfat phụ thuộc vào hàm lượng đồng. Đồng là một khoáng chất thiết yếu. Nó có thể được tìm thấy trong môi trường, thực phẩm và nước.

NGUỒN
http://npic.orst.edu/

Zinc sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SULFURIC ACID, ZINC SALT;
SULFURIC ACID, ZINC SALT (1:1)

CÔNG DỤNG: 
Zinc Sulfate là thành phần se da bên cạnh đó còn là thành phần diệt khuẩn mỹ phẩm đồng thời giúp chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Zinc Sulfate là chất kháng sinh

NGUỒN: EWG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Vitis vinifera (grape) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GRAPE SEED OIL;
GRAPE SEED OILS;
OILS, GRAPE;
OILS, GRAPE SEED;
VITIS VINIFERA SEED OIL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil giúp điều trị mụn trứng cá làm cho da mềm hơn và đàn hồi hơn làm đều tone màu da. Đồng thời, thành phần giúp bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil là loại dầu được chiết xuất từ hạt nho. Grape seeds oil là một trong những loại dầu nội địa có giá trị nhất vì sản lượng dầu lấy được từ hạt nho rất khó và ít. Loại dầu này có hàm lượng polyphenol và tocopherols cao và một chất chống oxy hóa đặc biệt mạnh, có tác dụng bảo vệ màng tế bào. Bên cạnh đó Grape seeds oil còn giúp thúc đẩy sự hấp thụ độ ẩm cho da, đặc biệt đối với các vitamin tan trong chất béo.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Resveratrol

TÊN THÀNH PHẦN:
RESVERATROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Resveratrol là chất oxy hóa mạnh, thường được tìm thấy trong thực phẩm làm đẹp da với công dụng chính là chống lại tình trạng lão hoá của làn da. Các sản phẩm có chứa resvervatrol có khả năng bảo vệ da khỏi các ảnh hưởng từ môi trường, mang lại sức sống cho làn da già cỗi. Đây là thành phần thường thấy trong kem dưỡng ẩm cho da và kem dưỡng mắt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Resveratrol là một hợp chất thực vật hoạt động như một chất chống oxy hóa. Các nguồn thực phẩm hàng đầu bao gồm rượu vang đỏ, nho, một số loại quả mọng và đậu phộng. Các gốc tự do có trong cơ thể sẽ tấn công vào những phân tử khỏe mạnh của tế bào, khi tích tụ lâu dần sẽ làm gia tăng quá trình lão hóa. Với khả năng chống oxy hóa siêu đỉnh, Resveratrol giúp trung hòa nhanh chóng các gốc tự do bằng cách kích hoạt các nhân tố điều tiết enzyme Telomerasa.

NGUỒN: ewg.org

Asiaticoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Asiatic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.

NGUỒN: Ulprospector

Madecassic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

C13-14 isoparaffin

TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO

CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-30 dipolyhydroxystearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-30 DIPOLYHYDROXYSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
PEG 30 Dipolyhydroxystearate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, cụ thể hơn là chất nhũ hóa polyme lipophilic.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo nghiên cứu, đây là chất di truyền Polyetyl ​​Glycol của Polyhydroxystearic Acid và được da hấp thụ tối thiểu vì trọng lượng phân tử thấp.

NGUỒN: www.truthinaging.com

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Laureth-7

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,6,9,12,15,18,21-HEPTAOXATRITRIACONTAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-7 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laureth-7 là một hợp chất tổng hợp thu được từ sự biến đổi hóa học của Axit Lauric, một axit béo tự nhiên và Oxirane và 7 là số lượng trung bình các đơn vị Ethylene Oxide lặp lại trong phân tử. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng giá trị số của Laureth càng thấp thì nguy cơ kích ứng càng cao.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Acetyl dipeptide-1 cetyl ester

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL DIPEPTIDE-1 CETYL ESTER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ACETYL-DIPEPTIDE-1 CETYL ESTER.

CÔNG DỤNG: 
Đóng vai trò như chất làm dịu da trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một phân tử dựa trên dipeptide làm dịu (tyrosine + arginine) có chức năng như một "sứ giả của sự thư giãn cơ bắp". Thành phần hoạt động thông qua việc kích thích các tế bào thần kinh da giải phóng met-enkephalin, đây là một phân tử truyền tin opioid (tức là thư giãn, giảm đau).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng phục hồi da tổn thương Bioderma Cicabio Crème - 40ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Kem phục hồi da tổn thương Cicabio Creme tăng cường tốc độ phục hồi làn da hư tổn nhanh gấp 3 lần bình thường so với không sử dụng. Cicabio Crème cực kì lành tính đối với làn da dễ kích ứng, đồng thời cải thiện hiệu quả cấu trúc da hư tổn sau mụn hay sau quá trình xâm lấn (lăn kim/ peel/ laser…).

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho người trưởng thành, trẻ em và trẻ sơ sinh (trừ trẻ sinh non)
Vết thương nhẹ: vết trầy, vết cắt, da sau các quá trình trị liệu da liễu (peel, laser,...) 
Da khô do kích ứng, mẩn đỏ, nóng rát, tróc vảy, ngứa...
*Chỉ bôi trên vết thương không rỉ dịch 


CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

- Hoạt chất độc quyền Antalgicine®, loại bỏ sự khó chịu ngay tức thì, giảm cảm giác muốn gãi và cào da
- Resveratrol, đồng và centella asiaticatác động toàn diện lên từng giai đoạn phục hồi vết thương
- Hyaluronic Acid và Glycerine tạo màng phim bảo vệ, giữ ẩm, không gây bít 
- Phức hợp đồng và kẽm kháng khuẩn, bảo vệ da
- Kết hợp với phức hợp tự nhiên D.A.F củng cố ngưỡng dung nạp của da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng phục hồi da tổn thương Bioderma Cicabio Crème - 40ml

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Kem phục hồi da tổn thương Cicabio Creme tăng cường tốc độ phục hồi làn da hư tổn nhanh gấp 3 lần bình thường so với không sử dụng. Cicabio Crème cực kì lành tính đối với làn da dễ kích ứng, đồng thời cải thiện hiệu quả cấu trúc da hư tổn sau mụn hay sau quá trình xâm lấn (lăn kim/ peel/ laser…).

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG:
Dành cho người trưởng thành, trẻ em và trẻ sơ sinh (trừ trẻ sinh non)
Vết thương nhẹ: vết trầy, vết cắt, da sau các quá trình trị liệu da liễu (peel, laser,...) 
Da khô do kích ứng, mẩn đỏ, nóng rát, tróc vảy, ngứa...
*Chỉ bôi trên vết thương không rỉ dịch 


CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

- Hoạt chất độc quyền Antalgicine®, loại bỏ sự khó chịu ngay tức thì, giảm cảm giác muốn gãi và cào da
- Resveratrol, đồng và centella asiaticatác động toàn diện lên từng giai đoạn phục hồi vết thương
- Hyaluronic Acid và Glycerine tạo màng phim bảo vệ, giữ ẩm, không gây bít 
- Phức hợp đồng và kẽm kháng khuẩn, bảo vệ da
- Kết hợp với phức hợp tự nhiên D.A.F củng cố ngưỡng dung nạp của da.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Là một trong những hãng dược mỹ phẩm tiên phong đến từ Pháp, thành lập từ những năm 1970, BIODERMA đã đạt được những thành tựu độc đáo khi ứng dụng các thành phần và công nghệ sinh học vào việc chăm sóc da và duy trì một làn da khỏe mạnh. Các sản phẩm của BIODERMA mô phỏng cơ chế sinh học tự nhiên của làn da, bắt chước các thành phần và phương thức hoạt động của chúng, từ đó giúp da dung nạp tốt hơn, cải thiện và phục hồi làn da nhưng vẫn tôn trọng quá trình tự nhiên của da, mang lại hiệu quả lâu dài. Sản phẩm của Bioderma được các chuyên gia khuyên dùng với độ an toàn & hiệu quả tối ưu, đáp ứng các nhu cầu chăm sóc da ở mọi lứa tuổi .

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Dùng 2 lần mỗi ngày cho đến khi làn da hồi phục hoàn toàn
- Thoa Cicabio Crème lên vùng da tổn thương sau khi đã làm sạch và để khô.
*Tham khảo ý kiến bác sĩ điều trị nếu bị kích ứng kéo dài và khi muốn dùng sản phẩm cho vùng da bên dưới.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 3 nhận xét

5

3 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Trong quá trình chăm sóc da, tùy thuộc vào tình trạng da của bạn vào mỗi thời điểm để lựa chọn loại kem dưỡng da phù hợp để mang lại hiệu quả chăm sóc da tốt nhất. Mỗi loại kem dưỡng da đều được chiết xuất từ các thành phần nhiều công thức khác nhau, nhiều nguồn nguyên liệu và phương pháp khác nhau. Trước tiên, bạn cần xác định xem da của bạn thuộc loại dầu, da khô, da thường hay da hỗn hợp để lựa chọn các sản phẩm có thành phần chiết xuất, nguyên liệu phù hợp với làn da của bạn. Sau đó căn cứ vào mục đích sử dụng bạn chọn loại kem dưỡng phù hợp như: kem dưỡng dành cho da dầu, kem dưỡng dánh cho da nhạy cảm, kem dưỡng dánh cho da thường, kem dưỡng dành cho da khô, kem dưỡng ẩm, kem dưỡng trắng, kem dưỡng phục hồi da, kem dưỡng se khít lỗ chân lông, kem dưỡng trị mụn, kem dưỡng phục hồi da bị kích ứng, kem dưỡng chống lão hóa, kem dưỡng vùng mắt,... Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại kem dưỡng da được ưa chuộng, nổi bật trong số đó là các loại kem dưỡng Bioderma. Làm dịu da và giảm cảm giác thôi thúc muốn gãi Bảo vệ làn da bị tổn thương: tạo lớp màng bán thấm Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn nhờ tác động của kẽm Khả năng dung nạp rất tốt Hiệu quả tạo lớp màng kết hợp với hyaluronic acid và các thành phần dưỡng ẩm tạo thành lớp màng rất dễ chịu cho làn da. Kem dưỡng phục hồi da tổn thương Bioderma Cicabio Crème tăng cường tốc độ phục hồi làn da hư tổn nhanh gấp 3 lần bình thường so với không sử dụng. Kem dưỡng phục hồi da tổn thương Bioderma Cicabio Crème cực kì lành tính đối với làn da dễ kích ứng, đồng thời cải thiện hiệu quả cấu trúc da hư tổn sau mụn hay sau quá trình xâm lấn (lăn kim/ peel/ laser…). Kem dưỡng phục hồi da tổn thương Bioderma Cicabio Crème chứa hoạt chất độc quyền Antalgicine, giúp giảm thiểu sự khó chịu ngay tức thì, giảm cảm giác muốn gãi và cào da. Bioderma Cicabio Crème còn chứa Tinh chất cây nho leo có tác dụng chống oxy hóa, bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời, Resveratrol bảo vệ da khỏi các tác hại của môi trường, chống oxi hóa cao, hỗ trợ quá trình hồi phục da. Đối tượng sử dụng: Dành cho người trưởng thành, trẻ em và trẻ sơ sinh (trừ trẻ sinh non). Vết thương nhẹ: vết trầy, vết cắt, da sau các quá trình trị liệu da liễu (peel, laser,...). Da khô do kích ứng, mẩn đỏ, nóng rát, tróc vảy, ngứa... Lưu ý: Chỉ bôi trên vết thương không rỉ dịch. Tổng kết lại đây là kem dưỡng phục hồi dành cho các bạn sử dụng những biện pháp xâm lấn trên da đó nha 9/10

#Review

User Avatar

Mã Ánh Tuyết

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sau một thời gian tìm kiếm em dưỡng 2 in 1 (vừa phục hồi vừa cấp ẩm) thì có lẽ đây là sự lựa chọn đúng đắn nhất của mình trong công cuộc tìm loại dưỡng phù hợp với da Packaging: Có 2 loại gồm 40ml và 100ml Dạng tuýp với đầu lấy nhỏ gọn vừa hợp vệ sinh, vừa đủ để lấy một lượng phù hợp Màu chủ đạo là một màu tím thuỷ chung :))) nên mình gọi ngắn gọn là Bioderma tím :))) Ưu điểm: Sau khi dùng qua vài loại phục hồi, mình toàn bị dính chưởng về chất của sản phẩm khó thấm, nhớt nhớt, kinh hoàng hơn là bí da lên mụn. Nhưng với em này thì hoàn toàn làm mình thích thú với một số điểm sau: Kem màu xám xám nhẹ, dễ tán, thấm nhanh sau 5s apply Da mướt sau khi apply và cho đến khi ngủ thức dậy Giá cả phù hợp với túi tiền. Mình mua tuýp 40ml với giá ~210k .. bạn nào muốn tiết kiệm hơn thì dùng loại 100ml chỉ với ~400k mà thôi Độ phục hồi siêu xịn luôn. Mình mất tầm 3-4 ngày dùng thì cảm giác da mình đỡ và dịu đi hẳn Đối với mình thì em này mùi thơm nhẹ, có khi không ngửi được mùi luôn (phù hợp cho bạn nào nhạy cảm với mùi hương nha) Nhược điểm: Em này mình dùng cùng kem chống nắng anessa thì bị vón cục. Mới đầu kh rõ nguyên nhân. Mình apply kcn lên mà shock luôn. Mình chỉ dùng e này vào buổi tối. Buồi sáng thì mình kh dùng đến nhưng nó vẫn phát huy được việc phục hồi của nó Đánh giá chung: Tóm gọn lại nó là chân ái của mình. Mình sẽ mua lại. Các bạn nên thử e này ít nhất một lần nhe!!! Có thể mua chiết để thử.

#Review

User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Ưu điểm Hoàn toàn không có các chất tạo màu, tạo mùi và chất bảo quản. Vừa có công dụng làm lành, phục hồi da vừa có thể cấp và dưỡng ẩm hiệu quả. Là sản phẩm lành tính cho da nhạy cảm. Có hiệu quả hồi phục nhanh sau khi sử dụng. Nhược điểm Nếu đã qua giai đoạn phục hồi thì sử dụng sản phẩm là không tối ưu. Hạn sử dụng sau khi mở nắp chỉ được 6 tháng

#Review