icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Chống Nắng Trang Điểm Bioré CC Milk SPF50 PA++++ 30MlSữa Chống Nắng Trang Điểm Bioré CC Milk SPF50 PA++++ 30Mlicon heart

2 nhận xét

102.000 VNĐ
77.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
95.000 VNĐ
78.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
102.000 VNĐ
102.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGEN METHYL POLYSILOXANE;
ME HYDROGEN SILOXANES AND SILICONES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm và làm mềm da. Bên cạnh đó, Methicone còn là chất ổn định bề mặt và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tính chất tạo một lớp màng bảo vệ giữa da và lớp make up, vừa giúp bảo vệ da, giảm thiểu các tổn hại do mỹ phẩm make up gây ra, vừa là lớp nền thấm hút mồ hôi và dầu trên da để lớp make up được giữ lâu trôi hơn. Methicone và tất cả các polymer silicone, có trọng lượng phân tử lớn nên không có khả năng hấp thụ vào da, vì vậy nó đóng vai trò là rào cản giữa da và các sản phẩm khác, tạo lớp màng bảo vệ cho làn da tránh khỏi các tác hại từ môi trường.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Methyl methacrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL METHACRYLATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMER WITH METHYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL, 1,2-ETHANEDIYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màng cũng như tạo độ dày cho phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Methacrylate Crosspolymer là chất đồng trùng hợp của methyl methacrylate, liên kết ngang với glycol dimethacrylate.

NGUỒN: EWG.ORG

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Isopropyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL PALMITATE ISOPROPYL PALMITATE, 1-METHYLETHYL ESTER HEXADECANOIC ACID;

CÔNG DỤNG:
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô hỗn hợp của chất rắn để cung cấp chất lượng kết dính trong và sau khi nén

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
sopropyl Palmitate là một chất lỏng không màu, gần như không mùi. Palmitates được sản xuất bằng axit palmitic, một loại axit béo tự nhiên có trong thực vật và động vật, cùng với một lượng nhỏ axit béo khác. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu cá nhà táng) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ci 77492

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77492

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77492

CÔNG DỤNG:
Thành phàn CI 77492 là chất tạo màu 

NGUỒN:
Cosmetic Free

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Ci 77499

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77499

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77499

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Talc

TÊN THÀNH PHẦN:
TALC

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OSMETIC TALC
FRENCH CHALK
TALC (MG3H2 (SIO3) 4) 
AGALITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Talc được sử dụng làm chất hấp thụ trong các sản phẩm chăm sóc da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khoáng chất magiê silicat tự nhiên là thành phần chính trong phấn mặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Peg-12 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: 
PEG-12 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG: 
PEG-12 DIMETHICONE được sử dụng chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm. Thành phần này làm giảm sức căng bề mặt (hoặc sức căng bề mặt giao thoa) giữa hai chất lỏng (nước và dầu). Nói chung, bất kỳ vật liệu nào ảnh hưởng đến sức căng bề mặt giao thoa, có thể được coi là chất hoạt động bề mặt, nhưng theo ý nghĩa thực tế, chất hoạt động bề mặt có thể hoạt động như tác nhân làm ướt , chất nhũ hóa , chất tạo bọt và chất phân tán. Bên cạnh đó thành phần này còn đóng vai trò như nhũ tương trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-12 DIMETHICONE là một dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicon có chứa khoảng 12 mol ethylene oxide và 12 mol propylene oxide.

NGUỒN: 
EWG.ORG

Peg-32

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-32

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL 1540 POLYETHYLENGLYCOL
1540 POLYOXYETHYLEN(32)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm cho da, Là dung môi hòa tan các chất. Bên cạnh đó nó thể gây dị ứng da và khiến lỗ chân lông to ra, làm da dễ nhiễm bụi bẩn và các chất độc hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Không gây hại cho sức khỏe nhưng loại chất này có thể sinh ra khí cực độc. Vì vậy, quy trình sản xuất mỹ phẩm cần đảm bảo vệ sinh và tuân thủ các biện pháp an toàn nghiêm ngặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Ci 77491

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 77491

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77491

CÔNG DỤNG:
Thành phần CI 77491 là chất tạo màu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Chống Nắng Trang Điểm Bioré CC Milk SPF50 PA++++ 30Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Chống Nắng Trang Điểm Bioré CC Milk với chỉ số SPF 50+/PA+++ giúp bảo vệ da mạnh mẽ trước các tia tử ngoại có hại - tác nhân gây ra sạm da, cháy nắng, nếp nhăn, tàn nhang, lão hóa da. Sữa chống nắng với công nghệ bột phấn Sara-sara độc đáo đến từ Nhật Bản giúp lớp nền thoáng mịn, không nhờn rít và bền màu, kiểm soát nhờn tốt, giúp da nàng luôn thoáng mịn, nhẹ tênh. Ngoài ra, công nghệ Anti-pollution trong Sữa Chống Nắng Trang Điểm Bioré CC Milk còn mang đến tác dụng giúp dưỡng da với chiết xuất Collagen và bảo vệ da trước sự tấn công của bụi bẩn. Đây là một sản phẩm 3 trong 1: vừa có thể bảo vệ da trước tia UV, vừa là kem trang điểm, đồng thời hỗ trợ dưỡng da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Bảo vệ da trước tia UV từ ánh nắng mặt trời.

- Giúp làm đều màu da, hỗ trợ che phủ khuyết điểm và lỗ chân lông.

- Da thoáng mịn nhờ bột phấn Sara.

- Dưỡng ẩm da nhờ tinh chất sữa ong chúa.

- Không bết dính, không gây mụn.

 

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Bioré được sáng lập vào năm 1980, tại Nhật Bản bởi tập đoàn KAO và cũng là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản. Thương hiệu chăm sóc da dành cho nữ giới này từ lâu đã trở nên quen thuộc đối với người tiêu dùng tại Việt Nam cũng như các nước Châu Á khác. Với các sản phẩm đa dạng về chủng loại, từ sữa rửa mặt, sữa tắm, sản phẩm tẩy trang, sản phẩm chống nắng đến miếng dán mũi lột mụn, Bioré luôn đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của phái đẹp trong việc chăm sóc da.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Chống Nắng Trang Điểm Bioré CC Milk SPF50 PA++++ 30Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Chống Nắng Trang Điểm Bioré CC Milk với chỉ số SPF 50+/PA+++ giúp bảo vệ da mạnh mẽ trước các tia tử ngoại có hại - tác nhân gây ra sạm da, cháy nắng, nếp nhăn, tàn nhang, lão hóa da. Sữa chống nắng với công nghệ bột phấn Sara-sara độc đáo đến từ Nhật Bản giúp lớp nền thoáng mịn, không nhờn rít và bền màu, kiểm soát nhờn tốt, giúp da nàng luôn thoáng mịn, nhẹ tênh. Ngoài ra, công nghệ Anti-pollution trong Sữa Chống Nắng Trang Điểm Bioré CC Milk còn mang đến tác dụng giúp dưỡng da với chiết xuất Collagen và bảo vệ da trước sự tấn công của bụi bẩn. Đây là một sản phẩm 3 trong 1: vừa có thể bảo vệ da trước tia UV, vừa là kem trang điểm, đồng thời hỗ trợ dưỡng da.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Bảo vệ da trước tia UV từ ánh nắng mặt trời.

- Giúp làm đều màu da, hỗ trợ che phủ khuyết điểm và lỗ chân lông.

- Da thoáng mịn nhờ bột phấn Sara.

- Dưỡng ẩm da nhờ tinh chất sữa ong chúa.

- Không bết dính, không gây mụn.

 

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da Bioré được sáng lập vào năm 1980, tại Nhật Bản bởi tập đoàn KAO và cũng là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản. Thương hiệu chăm sóc da dành cho nữ giới này từ lâu đã trở nên quen thuộc đối với người tiêu dùng tại Việt Nam cũng như các nước Châu Á khác. Với các sản phẩm đa dạng về chủng loại, từ sữa rửa mặt, sữa tắm, sản phẩm tẩy trang, sản phẩm chống nắng đến miếng dán mũi lột mụn, Bioré luôn đáp ứng được những nhu cầu khác nhau của phái đẹp trong việc chăm sóc da.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Lắc kỹ, lấy một lượng thích hợp, thoa đều trên khắp bề mặt da trước khi đi ra nắng. Để đạt hiệu quả tốt nhất, nên thoa lại sau khi ra mồ hôi hoặc bơi lâu dưới nước. Có thể dùng sữa rửa mặt hoặc sản phẩm tẩy trang Biore để làm sạch.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

3.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Oanh Oneone

khoảng 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Review Sữa Chống Nắng Biore CC - Che Khuyết Điểm & Đều Màu Da Spf50+/Pa++++ (30ml) Tuýp kem chống nắng này mình đã mua từ lâu lắm rồi nhưng nay mới mang ra review tới mọi người này. Tuýp này mình cũng nghiên cứu kỹ lắm trước khi mua với tiêu chí chọn là kem chống nắng có độ ẩm cao+ nâng tone. Và cuối cùng mình đã chọn mua dùng thử em kem chống nắng Biore CC milk vì thấy nhiều review nói khả năng nâng tone khá tự nhiên.Tuy nhiên khi sử dụng thử thì em nó khiến mình khá thất vọng. - Độ ẩm không cao. Sau khi dùng một thời gian thì phần nào khô thấy rõ trên mặt luôn ấy. Đặc biệt là phần mũi và phần trán dù mình có dưỡng khá cẩn thận trước khi thoa kem chống nắng rồi. - Khó thoa đều màu trên da, độ bám kém. Chỉ cần lấy tay miết nhẹ trên da mình có thể lấy ra được 1 lớp như kem nền trên tay luôn. Khi mặc áo đen nhỡ áp mặt vào phần áo là nhìn y phim kinh dị luôn rồi. - Mùi hương khá khó chịu, tiêu biểu chính là hương cồn nồng Mặc dù em nó cũng có điểm cộng như là thiết kế packing gọn nhẹ, dễ mang đi lại. Giá cả cũng khá phải chăng đợt mình mua sale có 60k/ 1 tuýp à. Chỉ số chống nắng cũng cao nữa. Đánh giá chung của mình: Sản phẩm này không hợp với da khô, không hợp dùng cho mùa đông và nếu trông chờ vào 1 lớp nền xinh đẹp đối với sản phẩm này thì đó là điều bất khả thi. Hic. Mình mua những 2 lọ và vẫn còn gần như nguyên. #[Review](id:1)
User Avatar

Thandyee

khoảng 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sữa Chống Nắng Lót Nền Trang Điểm Biore UV CC Milk SPF50+ Pa++++ chống nắng hiệu quả và bền lâu ☀️ Chỉ số chống nắng SPF 50 +/PA++++ bảo vệ da hiệu quả khỏi tác hại của tia UV (bao gồm tia UVA và UVB): tác nhân gây ra sạm da, cháy nắng, nếp nhăn, tàn nhang, lão hóa da. ☀️ Đặc biệt, công nghệ chống thấm nước và mồ hôi giúp chống nắng bền lâu. Lớp nền trang điểm đều màu, sáng mịn với dạng sữa màu da, dễ thoa, thẩm đều trên da và che phủ lỗ chân lông, khuyết điểm trên da. ☀️ Dưỡng da với tinh chất sữa ong chúa và bảo vệ da khỏi bụi bẩn nhờ công nghệ Anti-pollution. ☀️ Lớp nền thoáng mịn, không nhờn rít và bền màu nhờ hoạt chất hấp thụ bã nhờn và công nghệ bột phấn Sara – Sara từ Nhật Bản giúp kiểm soát nhờn. CẢM NHẬN: là kem chống nắng dạng sữa lỏng có màu kiểu giống kem nền cushion nhưng mà nhạt hơn. Nếu bạn nào muốn mua đồ trang điểm thì khuyên nên mua hăn chai kem nền đi. Khi apply lên cảm thấy khô thoáng ráo, không rít nha. Sản phẩm có cồn và hương liệu nên không phù hợp với da nhạy cảm và với mấy bạn mà không thích mùi như mình. Dùng cái này nó mốc da . Da trắng lên cái màu kem nền này tối da. Dùng xong phải tẩy trang kỹ nếu không nổi mụn ẩn, vì cái này nó loang lổ bít lỗ chân lông Có lẽ mình sẽ không mua lại ⛱️ Lắc kỹ trước khi thoa nhẹ đều khắp vùng mặt trước khi đi ra nắng. Để đạt hiệu quả tốt , nên thoa lại sau khi ra mồ hôi hoặc bơi lâu dưới nước. 👉Vớiì với mức giá 102.000 với 30ml thì có thể bù thêm vài chục nếu mua một sản phẩm tốt hơn nếu #[Review](id:1)