icon cart
Product Image
Product Image
Kem Chống Nắng Giữ Ẩm Da Và Che Khuyết Điểm So Natural Prime Guard Face Sun Cream SPF50+/PA++++ 30mlKem Chống Nắng Giữ Ẩm Da Và Che Khuyết Điểm So Natural Prime Guard Face Sun Cream SPF50+/PA++++ 30mlicon heart

0 nhận xét

279.000 VNĐ
279.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
549.000 VNĐ
549.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Onsen-sui

TÊN THÀNH PHẦN:
ONSEN-SUI

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ONSEN-SUI

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Onsen-Sui có tác dụng chống viêm và giãn mạch

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Onsen-Sui thành phần là từ nước khoáng từ Nhật Bản

NGUỒN:
Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Octocrylene

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTOCRYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID, 2-ETHYLHEXYL ESTER;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-ACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYL-2-PROPENOATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE;
2-ETHYLHEXYL 2-CYANO-3-PHENYLCINNAMATE;
2-ETHYLHEXYL ESTER 2-CYANO-3,3-DIPHENYL ACRYLIC ACID;
2-ETHYLHEXYL-2-CYANO-3,3-DIPHENYLACRYLATE; 2PROPENOIC ACID, 2CYANO3,3DIPHENYL, 2ETHYLHEXYL ESTER;
CCRIS 4814; EINECS 228-250-8;

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp hấp thụ tia UV

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octocrylene là một hợp chất hữu cơ và este được hình thành từ sự ngưng tụ của một diphenylcyanoacryit với 2-ethylhexanol (một loại rượu béo, thêm các đặc tính chống nước và giống như dầu). Nó chủ yếu được sử dụng như một thành phần hoạt động trong kem chống nắng vì khả năng hấp thụ tia UVB và tia UVA (tia cực tím) sóng ngắn và bảo vệ da khỏi tổn thương DNA trực tiếp.

NGUỒN: Truth In Aging

Ethyl hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN: 

ETHYL HEXANEDIOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- ETHYLHEXANE-1
3-DIOL

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các thành phần phụ khác.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất này được sử dụng để hoà tan các chất khác thường là chất lỏng, trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo một nghiên cứu của Proctor and Gamble, Ethyl Hexanediol là một chất liên kết và tạo độ ẩm. Đặc biệt hữu ích khi liên kết với các sản phẩm sillicone. Tuy nhiên có thể gây kích ứng với da và mắt. 

 

NGUỒN: COSMETIC FREE, EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Cetyl peg/ppg-10/1 dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYL PEG/PPG-10/1 DIMETHICONE, COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone cũng giúp cân bằng da, loại bỏ các tác nhân gây khó chịu cho da, mang lại vẻ mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một silicone, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone liên kết phân tử nước, cung cấp cảm giác mềm mượt cho da. Trong sản phẩm, chất giúp giữ cho phần nước và dầu của nhũ tương không bị tách ra và kéo dài quá trình giải phóng các phân tử hoạt động, đặc biệt là các sắc tố.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Lauryl peg-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LAURYL PEG-9 POLYDIMETHYLSILOXYETHYL DIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone là một loại silicon giúp cải thiện hiệu suất của các sản phẩm mỹ phẩm. Những thành phần này hoạt động như chất giữ ẩm mượt trong dầu xả và kem dưỡng. Không chỉ vậy, nó còn là dung môi và chất phân phối cho các thành phần chăm sóc da khác. Lauryl PEG-9 polydimethylsiloxyethyl dimethicon có chức năng như một chất nhũ hóa trong các công thức mỹ phẩm có chứa cả thành phần nước và dầu.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Camellia sinensis leaf water

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS LEAF WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá trà xanh

CÔNG DỤNG:
Làm tăng độ đàn hồi của da, chống lão hóa và ngăn ngừa nếp nhăn. Đồng thời, giúp thu nhỏ lỗ chân lông, giảm thiểu việc tắc lỗ chân lông gây ra mụn và giúp làn da xỉn màu sáng khỏe hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trà xanh có chứa EGCG là chất chống oxy hóa, có hiệu quả trong việc làm trẻ hóa các tế bào da đang chết. Trà xanh cũng bao gồm vitamin B và vitamin E, giúp duy trì sản xuất collagen,tái tạo các tế bào da. Ngoài ra, trà xanh chứa các phân tử sinh học tannin liên kết với các axit amin, có tác dụng như chất làm se tự nhiên.

NGUỒN: EWG.ORG, CUPANDLEAF.COM

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Mentha piperita (peppermint) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPPERMINT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu bạc hà

CÔNG DỤNG:
Bạc hà giúp thúc đẩy lưu lượng máu, cho làn da cảm giác tươi mới sảng khoái. Ngoài ra, bạc hà còn giúp cân bằng dầu tự nhiên, lỗ chân lông ít bị tắc hơn. Dầu bạc hà còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Peppermint (Mentha piperita) là một giống lai giữa bạc hà và bạc hà, chiết xuất được cấu tạo chủ yếu từ tinh dầu bạc hà và bạc hà. Dầu Mentha Piperita (Peppermint) là một chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt có mùi mạnh mẽ, thâm nhập. Nó cũng có một vị cay nồng theo sau là cảm giác lạnh khi không khí được hút vào miệng.

NGUỒN: COSMETICSINFO.ORG

Sea water

TÊN THÀNH PHẦN:
SEA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SEA WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sea Water là chất cân bằng da, chất dưỡng ẩm và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước biển có khả năng mở lỗ chân lông, tạo điều kiện làm sạch sâu và loại bỏ các độc tố trong da. Mặt khác, muối là một chất tẩy da chết tự nhiên, làm bong tróc các tế bào chết, làm cho bề mặt da mềm mại và tươi mới . Bên cạnh việc loại bỏ lớp da chết, nước muối kích thích sản xuất các tế bào khỏe mạnh mới. Nhờ các khoáng chất như magie, tham gia vào quá trình tổng hợp collagen và có tác dụng dưỡng ẩm mạnh, nước biển giúp làm chậm quá trình lão hóa, làm săn chắc da, cải thiện độ đàn hồi và làm mờ nếp nhăn. Nước biển cũng tăng cường chức năng hàng rào bảo vệ của da và có tác dụng sát trùng mạnh mẽ , tiêu diệt vi khuẩn và nấm, giúp chống viêm, kích ứng. Muối mặn còn có tác dụng làm cân bằng lượng dầu quá mức của da và ngăn ngừa lỗ chân lông bị tắc.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Polymethyl methacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYL METHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, METHYL ESTER;
METHYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
POLYMETHYLMETHACRYLATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polymethyl Methacrylate giúp tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polymethyl methacyrlate là một loại polymer tổng hợp, giúp tạo cảm giác mềm mịn tự nhiên, thường được sử dụng trong mỹ phẩm, các sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng

NGUỒN:
www.ewg.org

Vitis vinifera (grape) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GRAPE SEED OIL;
GRAPE SEED OILS;
OILS, GRAPE;
OILS, GRAPE SEED;
VITIS VINIFERA SEED OIL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil giúp điều trị mụn trứng cá làm cho da mềm hơn và đàn hồi hơn làm đều tone màu da. Đồng thời, thành phần giúp bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil là loại dầu được chiết xuất từ hạt nho. Grape seeds oil là một trong những loại dầu nội địa có giá trị nhất vì sản lượng dầu lấy được từ hạt nho rất khó và ít. Loại dầu này có hàm lượng polyphenol và tocopherols cao và một chất chống oxy hóa đặc biệt mạnh, có tác dụng bảo vệ màng tế bào. Bên cạnh đó Grape seeds oil còn giúp thúc đẩy sự hấp thụ độ ẩm cho da, đặc biệt đối với các vitamin tan trong chất béo.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG:
Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Silica dimethyl silylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA DIMETHYL SILYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYLSILYL SILICIC ANHYDRIDE

CÔNG DỤNG:
Thường được tìm thấy trong mỹ phẩm và các sản phẩm dành cho môi vì khả năng làm dày đồng thời giữ ẩm và lâu trôi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Silica Dimethyl Silylate là một dẫn xuất silica được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất chống đông vón, chất tạo phồng, chất điều chỉnh độ trượt, chất tăng độ nhớt, chất làm mềm và thường xuyên nhất là chất đình chỉ, theo Silicone Specialties (với Cơ quan Bảo vệ Môi trường Đan Mạch ) và CosmeticsCop.com. 

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Diphenylsiloxy phenyl trimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPHENYLSILOXY PHENYL TRIMETHICONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone vừa là chất cân bằng da vừa là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone có chức năng như một tác nhân điều hòa, góp phần tạo nên một kết cấu mượt mà trên da. Thành phần này là một trong những thành phần silicon tốt cho những người sở hữu làn da khô do độ nhớt cao hơn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG:
Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Glyceryl caprylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL

CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Chống Nắng Giữ Ẩm Da Và Che Khuyết Điểm So Natural Prime Guard Face Sun Cream SPF50+/PA++++ 30ml

Mô tả sản phẩm

Kem chống nắng Prime Guard luôn là bạn đồng hành của nhiều chị em khi bước ra đường, giúp bảo vệ da khỏi sự tác động của ánh sáng mặt trời gay gắt, đồng thời sản phẩm bảo vệ da suốt cả ngày, giữ cho da luôn ẩm mượt mịn màng và che đi được những khuyết điểm trên da.

Công dụng sản phẩm

Là một sản phẩm kem chống nắng nâng Tone da giúp da trắng lên 2 Tone khi Makeup đồng thời cung cấp độ ẩm cho da. Đây là một loại kem chống nắng có chức năng làm trắng, làm đều màu da giúp ngăn chặn UVA và UVB, ánh sáng mặt trời là nguyên nhân hàng đầu gây lão hóa da, làm nám và lão hóa da một cách tiềm ẩn.

Sản phẩm có thể được sử dụng như một lớp nền trang điểm với hiệu quả chỉnh sửa da tự nhiên, không gây nhờn rít cho da, không bóng dầu, đặc biệt khi hoạt động ngoài trời nắng nóng da vẫn không bị đổ dầu gây cảm giác khó chịu, ngược lại còn giúp kiềm dầu và giữ lớp makeup được bền màu.

Thành phần chính 

Chiết xuất từ dầu hạt nho:chứa nhiều axit linoleic có kết cấu tương tự như lớp màng Lipid trên da, tham gia tốt quá trình cân bằng lượng dầu và Sebum cho da mà dầu hạt nho rất được ưa chuộng sử dụng để chăm sóc làn da, đặc biệt là da dầu. Ngoài ra dầu hạt nho còn chứa nhiều chất có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ cũng như có tác dụng chống viêm rất tốt nên được ứng dụng triệt để trong công thức làm đẹp và bảo vệ sức khỏe.

Niacinamide: Niacinamide hoạt động như một chất chống oxy hóa da vô cùng chuyên nghiệp, các hoạt tính này ngăn chặn tối đa các tình trạng thâm sạm, xỉn này và hư tổn trong cấu trúc da. Ngoài ra, niacinamide còn giúp tái tạo lại những tế bào biểu bì bị hư tổn do tác hại của tia UV cũng như thúc đẩy nhanh chóng quá trình sửa chữa lại DNA.

Nước biển sâu: Nước biển sâu tinh khiết với hàm lượng chất khoáng cao và có cấu tạo tương tự các chất dịch trong da, nên hấp thụ vào da dễ dàng hơn nhiều so với nước thông thường. Vì thế, nước biển sâu giúp giải quyết vấn đề da khô nhờ cơ chế cung cấp độ ẩm nhanh chóng, duy trì sự cân bằng khoáng chất giống với cơ thể.

Giới thiệu về nhãn hàng

So Natural được đánh giá cao trong thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc hết sức đa dạng, bởi vì hãng đã có một bề dày kinh nghiệm nghiên cứu chuyên sâu, đáp ứng được những quy chuẩn làm đẹp khắt khe nhất.So Natural đã kết hợp với Sven Gohla LAB Thuỵ Sĩ để có được những công nghệ hiện đại và sáng tạo bậc nhất. Hay đồng sáng lập tài hoa của So Natural đó chính là Tiến sĩ Sven H. Gohla - là người truyền cảm hứng & đích thân nghiên cứu ra nhiều dòng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc. Năm 2016, So Natural đã chứng minh được sức hấp dẫn của mình khi được đứng đầu bảng xếp hạng thương hiệu có lượng khách mua sắm nhiều nhất trung tâm mua sắm mỹ phẩm Hàn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Chống Nắng Giữ Ẩm Da Và Che Khuyết Điểm So Natural Prime Guard Face Sun Cream SPF50+/PA++++ 30ml

Mô tả sản phẩm

Kem chống nắng Prime Guard luôn là bạn đồng hành của nhiều chị em khi bước ra đường, giúp bảo vệ da khỏi sự tác động của ánh sáng mặt trời gay gắt, đồng thời sản phẩm bảo vệ da suốt cả ngày, giữ cho da luôn ẩm mượt mịn màng và che đi được những khuyết điểm trên da.

Công dụng sản phẩm

Là một sản phẩm kem chống nắng nâng Tone da giúp da trắng lên 2 Tone khi Makeup đồng thời cung cấp độ ẩm cho da. Đây là một loại kem chống nắng có chức năng làm trắng, làm đều màu da giúp ngăn chặn UVA và UVB, ánh sáng mặt trời là nguyên nhân hàng đầu gây lão hóa da, làm nám và lão hóa da một cách tiềm ẩn.

Sản phẩm có thể được sử dụng như một lớp nền trang điểm với hiệu quả chỉnh sửa da tự nhiên, không gây nhờn rít cho da, không bóng dầu, đặc biệt khi hoạt động ngoài trời nắng nóng da vẫn không bị đổ dầu gây cảm giác khó chịu, ngược lại còn giúp kiềm dầu và giữ lớp makeup được bền màu.

Thành phần chính 

Chiết xuất từ dầu hạt nho:chứa nhiều axit linoleic có kết cấu tương tự như lớp màng Lipid trên da, tham gia tốt quá trình cân bằng lượng dầu và Sebum cho da mà dầu hạt nho rất được ưa chuộng sử dụng để chăm sóc làn da, đặc biệt là da dầu. Ngoài ra dầu hạt nho còn chứa nhiều chất có khả năng chống oxy hóa mạnh mẽ cũng như có tác dụng chống viêm rất tốt nên được ứng dụng triệt để trong công thức làm đẹp và bảo vệ sức khỏe.

Niacinamide: Niacinamide hoạt động như một chất chống oxy hóa da vô cùng chuyên nghiệp, các hoạt tính này ngăn chặn tối đa các tình trạng thâm sạm, xỉn này và hư tổn trong cấu trúc da. Ngoài ra, niacinamide còn giúp tái tạo lại những tế bào biểu bì bị hư tổn do tác hại của tia UV cũng như thúc đẩy nhanh chóng quá trình sửa chữa lại DNA.

Nước biển sâu: Nước biển sâu tinh khiết với hàm lượng chất khoáng cao và có cấu tạo tương tự các chất dịch trong da, nên hấp thụ vào da dễ dàng hơn nhiều so với nước thông thường. Vì thế, nước biển sâu giúp giải quyết vấn đề da khô nhờ cơ chế cung cấp độ ẩm nhanh chóng, duy trì sự cân bằng khoáng chất giống với cơ thể.

Giới thiệu về nhãn hàng

So Natural được đánh giá cao trong thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc hết sức đa dạng, bởi vì hãng đã có một bề dày kinh nghiệm nghiên cứu chuyên sâu, đáp ứng được những quy chuẩn làm đẹp khắt khe nhất.So Natural đã kết hợp với Sven Gohla LAB Thuỵ Sĩ để có được những công nghệ hiện đại và sáng tạo bậc nhất. Hay đồng sáng lập tài hoa của So Natural đó chính là Tiến sĩ Sven H. Gohla - là người truyền cảm hứng & đích thân nghiên cứu ra nhiều dòng mỹ phẩm nổi tiếng Hàn Quốc. Năm 2016, So Natural đã chứng minh được sức hấp dẫn của mình khi được đứng đầu bảng xếp hạng thương hiệu có lượng khách mua sắm nhiều nhất trung tâm mua sắm mỹ phẩm Hàn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Rửa mặt sạch sẽ và thông thoáng. Đây là một bước làm đẹp căn bản nhất dù là để bạn dưỡng da hay make up thì đều cần phải làm. Lý do thì có lẽ ai cũng đã biết rồi, đó là để loại bỏ tất cả những tạp chất, bã nhờn, dầu trên da không gây ra nguy cơ mụn.

Bước 2: Thoa nước hoa hồng lên da để cân bằng độ ẩm.

Bước 3: chấm từng chấm kem nhỏ lên trán, thái dương, sống mũi, má trái, má phải, cằm sau đó dùng tay tán đều kem ra khắp gương mặt. Một kinh nghiệm để tiết kiệm kem và thao tác nhanh chóng đó là bạn hãy chấm một lượng kem lớn lên mu bàn tay rồi mới lấy lượng kem đó chấm lên các điểm trên mặt.

Bước 4: Lại tiếp tục lấy kem ra mu bàn tay, nhưng lần này là dùng lượng kem đó để chấm lên các vị trí da bị khuất như bọng mắt, khóe miệng, vùng da quanh sống mũi và mũi.

Bước 5: chấm kem và tán đều kem Prime Guard để da cổ và da mặt có tone màu tương đương nhau, không bị chỗ trắng chỗ đen, chỗ sáng chỗ tối nhìn thiếu thẩm mỹ.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét