icon cart
Product Image
Product Image
Kem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt The Body Shop Seaweed Pore-Cleansing Facial Exfoliator 100MlKem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt The Body Shop Seaweed Pore-Cleansing Facial Exfoliator 100Mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Lauryl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL BETAINE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Lauryl betaine là một thành phần dịu nhẹ và có đặc tính dưỡng da và tóc, điều này làm cho nó trở thành một thành phần tuyệt vời để sử dụng trong các sản phẩm. Nó là một chất dưỡng tóc và da, một chất hoạt động bề mặt nhẹ (chất hoạt động bề mặt) và hoạt động tốt trong dầu gội, sữa tắm hoặc bất kỳ sản phẩm làm sạch nào. Chất hoạt động bề mặt một phần tan trong nước và một phần tan trong dầu, cho phép phân tán dầu và nước. Lauryl Betaine cũng hỗ trợ tạo bọt phong phú, cải thiện chất lượng và độ ổn định của bọt, giúp dễ dàng loại bỏ dầu và bụi bẩn.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Được chiết xuất từ rau củ, lauryl betaine là một chất lỏng trong suốt hoặc màu vàng nhạt lần đầu tiên được phát hiện dưới dạng chiết xuất từ củ cải đường. Nó là một chất hoạt động bề mặt nhẹ (hoặc chất hoạt động bề mặt) thường được coi là chất dưỡng tóc và da.

NGUỒN:
https://uk.lush.com/ingredients/lauryl-betaine

Fucus vesiculosus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FUCUS VESICULOSUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLADDERWRACK (FUCUS VESICULOSUS) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Fucus Vesiculosus Extract là thành phành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Luffa cylindrica fruit

TÊN THÀNH PHẦN:
LUFFA CYLINDRICA FRUIT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Quả mướp/ Patola.

CÔNG DỤNG:
Vitamin C trong quả bầu xốp có thể giúp giảm khô da, nếp nhăn và thậm chí làm chậm quá trình lão hóa. Vitamin C cần thiết cho việc sản xuất protein để hình thành gân, da, mạch máu và dây chằng và cũng có thể giúp hỗ trợ quá trình chữa lành vết thương. Đặc tính chống viêm và chống sinh vật có trong bầu xốp là một phương pháp tự nhiên tuyệt vời để loại bỏ các hợp chất độc hại thông qua toàn bộ cơ thể.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Luffa aegyptiaca (Patola) đã được đặt tên với nhiều tên khác nhau ở các quốc gia khác nhau nhưng thường được gọi là Sponge Gourd, Ridge Gourd, Turai, Turiya, Chinese Okra, Vegetable Sponge, Smooth Luffa, hoặc ở một số quốc gia như Philippines, nó được gọi địa phương là 'Patola '.
Sponge Gourd chứa nhiều chất chống oxy hóa, khoáng chất, vitamin, chất dinh dưỡng và lipid. Nó là một nguồn tuyệt vời của Vitamin A và carbohydrate. Nó cũng là một nguồn tuyệt vời của Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin C, Mangan, Kali, Sắt, Magie, Đồng và Tổng chất xơ. Tất cả các bộ phận của cây mướp đều có những đặc tính chữa bệnh. Không có gì thắc mắc tại sao nó được sử dụng để điều trị các bệnh sức khỏe khác nhau.

NGUỒN:
www.panlasangpinoyrecipes.com

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Hydrogenated jojoba oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED JOJOBA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Vì có cấu trúc như một lớp dầu tự nhiên trên da nên dầu Jojoba có khả năng chống thấm nước, bảo vệ da trước những tác hại của môi trường. Hơn nữa còn thấm nhanh, không gây nhờn rít, đặc biệt chữa trị được các vết thương nên có những công dụng sau đây:
-Dưỡng ẩm cho da:
Đây là công dụng rất tuyệt vời của dầu Jojoba. Khi mà chúng ta tẩy trang và rửa mặt sạch sẽ thì đồng nghĩa với một điều rằng da mặt của ta đang bị thiếu nước, các chất bã nhờn bụi bẩn được rửa sạch cũng kèm theo là lớp màng tự nhiên của da cũng được rửa trôi. Lúc này đây chúng ta cần tăng cường độ ẩm cho da bằng các loại kem dưỡng ẩm.
Do đó dầu Jojoba là một chất sáp có thể thẩm thấu và bám vào da, giữ độ ẩm cần thiết cho da mà không gây bít tắc lỗ chân lông. Không gây bít tắc lỗ chân lông là điều da chúng ta cần nhất. Hơn nữa nó giống như hàng rào bảo vệ da khỏi khác tác động khác, giúp da không bị khô, bong tróc và làm mềm da, loại bỏ dầu thừa, giúp da mịn màng hơn.
-Tẩy trang:
Là dầu tự nhiên tẩy đi lớp bụi bẩn, bã nhờn hay thậm chí cả lớp trang điểm, lớp kem chống nắng mà chúng ta dùng. Dầu Jojoba có thẩm thấu nhanh vào da khi chúng ta massage kĩ càng khuôn mặt, sau đó lấy bông tẩy trang lau đi thì lớp trang điểm, lớp bụi bẩn, hay lớp dầu thừa đều sẽ đi theo. Lưu ý với da dầu mụn thì massage lâu hơn và phải lau kĩ cả lớp dầu sau khi tẩy trang xong.
-Kiềm dầu cho da:
Vì có cấu trúc như lớp dầu tự nhiên trên da, không những cấp đủ ẩm cho da mà nó còn có tác dụng kiềm dầu cho da nữa. Không gây bít tác lỗ chân lông và ngăn chặn tuyến bã nhờn hoạt động quá mức, điều tiết cơ chế sản sinh ra dầu. Hiệu quả đối với cả da dầu mụn.
-Tẩy lông, cạo râu:
Dầu có thể thay thế cả gel cạo râu hay là kem tẩy lông được. Vì cũng là một dạng sáp lỏng nên có thể tăng cường độ ẩm và không gây đau rát cho da, có khả năng chữa lành vết thương do có thành phần iot. Hơn nữa không gây tắc lỗ chân lông nữa.
Làm lành vết thương, làm mềm da và môi:
Như đã nói dầu Jojaba có chứa iot nên khả năng làm lành vết thương của nó rất cao. Khi bị lỡ loét hay có vết thương thì hãy thoa dầu Jojoba lên da, sau một khoảng thời gian sẽ làm lành vết thương. Và với khả năng làm lành vết thương nên dầu Jojoba cũng được sử dụng vào các sản phẩm làm mềm môi vì sáp lỏng có chứa nhiều axit béo không gây hại da. Và cũng dùng được cho da mụn, điều trị các vết thương sau khi nặn mụn mà không gây bít tắc lỗ chân lông. Hãy sử dụng liều lượng phù hợp.
-Chăm sóc tóc:
Dầu Jojaba được lựa chọn làm sản phẩm chăm sóc tóc tự nhiên như những tinh dầu khác. Cải thiện tình trạng xơ rối, khô, gãy rụng bằng cách tăng cường độ ẩm, làm mềm tóc, cải thiện cấu trúc của sợi tóc, tăng độ bóng cho tóc một cách tự nhiên. Nghiên cứu khác cũng chỉ ra rằng nó có hiệu quả kích thích tóc mọc vì khả năng làm sạch bã nhờn trên da đầu và kích thích các tế bào trên da đầu mọc tóc. Hãy massage da đầu bằng dầu Jojoba để cải thiện tuần hoàn máu trên da đầu và cải thiện tình trạng rụng tóc.
-Không gây nhờn rít và đảm bảo các thành phần khác trong mỹ phẩm không bị phá vỡ:
Dầu được dùng vào trong việc sản xuất các loại mỹ phẩm chăm sóc da nhưng khi thêm nó vào các sản phẩm khác lại không gây nhờ rít hay bết dính. Vì cấu trúc của dầu Jojoba mỏng nhẹ, thấm nhanh nên rất được ưa chuộng. Hơn nữa khi thêm dầu vào công thức của các sản phẩm sẽ đảm bảo các thành phần đó không bị phá vỡ do chất nhũ hóa của nó.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hydrogenated Jojoba Oil là dầu Jojoba, được chiết xuất từ trong hạt của cây Jojoba (cây Simmondsia chinensis). Một loại cây thực vật bụi, thân mềm, hạt của nó ăn được, có nhiều ở vùng miền tây nam Bắc Mỹ. Nhưng hiện nay được trồng nhiều ở trên thế giới như Israel. Loại dầu này khi ép ra sẽ là chất lỏng có màu vàng nhạt, không mùi. Tính theo trọng lượng của một quả thì hạt Jojoba chiếm ít nhất 50% trong đó.
Dầu jojoba tuy được gọi là dầu nhưng lại giống một loại sáp dạng lỏng hơn. Và nó có tính chất dịu nhẹ, lành tính, không gây nên kích ứng khi sử dụng cho da. Người bản địa khi khan hiếm thức ăn cũng lấy hạt Jojoba ăn, mặc dù dinh dưỡng ít nhưng lại tốt cho đường tiêu hóa. Họ dùng dầu từ hạt jojoba để trị những vết thương bầm tím và lỡ loét rất hiệu quả.
Hydrogenated Jojoba Oil có nhiều vitamin E, vitamin B, iot, kẽm,…và các axit béo như Erucic, Gadoleic, oleic. Nên được sử dụng để chăm sóc da và tóc.

NGUỒN: 
https://cheriskin.com.vn/

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- ETHYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, ETHYL ESTER, SODIUM SALT;
ETHYL 4-HYDROXYBENZOATE;
ETHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID;
ETHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-;
ETHYL ESTER SODIUM SALT 4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben được sử dụng để bảo quản mỹ phẩm và được hấp thu nhanh qua da. Methylparaben được sử dụng rộng rãi như một chất bảo quản trong mỹ phẩm của phụ nữ, như kem bôi da và chất khử mùi. Hợp chất này đã được tìm thấy nguyên vẹn trong các mô ung thư vú. Một số nhà nghiên cứu cho rằng methylparaben có thể làm tăng nguy cơ ung thư vú, hoặc đẩy nhanh sự phát triển của các khối u này. Da được điều trị bằng các loại kem có chứa methylparaben có thể bị tổn thương khi tiếp xúc với tia UVB của mặt trời. Stress oxy hóa này - thiệt hại của các tế bào da - chịu trách nhiệm cho một số quá trình bệnh, bao gồm cả ung thư. Thuốc nhỏ mắt có chứa methylparaben, ngay cả với một lượng nhỏ, có thể làm hỏng niêm mạc mắt, cũng như giác mạc.

NGUỒN: Ewg, Truth in Aging

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Benzyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-TOLUENOL;
BENZENEMETHANOL;
BENZYLIC ALCOHOL;
PHENYLCARBINOL;
PHENYLMETHANOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Benzyl Alcohol là chất giảm độ nhớt cho da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Alcohol là thành phần hương liệu

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Alpha-isomethyl ionone

TÊN THÀNH PHẦN:
ALPHA-ISOMETHYL IONONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-Methyl-4-(2,6,6-trimethyl-2-cyclohexen-1-yl)-3-buten-2-one,

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất tạo mùi, tạo hương thơm cho sản phẩm mỹ phẩm. Bên cạnh đó, Alpha-Isomethyl Ionone là thành phần quan trọng trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alpha-Isomethyl Ionone là một chất lỏng màu rơm hoặc không màu. Thành phần này là một hợp chất tổng hợp an toàn, tái tạo mùi của hoa violet,mang lại mùi hương ngọt ngào và phấn chấn.

NGUỒN: truthinaging.com

Benzyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZYL 2-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG:
Benzyl Salicylate có chức năng như một thành phần hương thơm và là một chất hấp thụ ánh sáng cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Salicylate là một chất lỏng không màu với hương hoa ngọt ngào.

NGUỒN:
www.cosmeticsinfo.org

Butylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- BUTYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Butylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylparaben là thành phần chất bảo quản hóa học, sử dụng trong việc bảo quản mĩ phẩm, thuộc họ paraben và tăng khả năng kháng khuẩn và kháng nấm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Butylphenyl methylpropional

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIAL

CÔNG DỤNG:
Lilial là thành phần quan trọng trong nước hoa. Mang mùi hương của hoa cúc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilial (butylphenyl methylpropanal) là một thành phần mùi hương tổng hợp; Nó là một hợp chất hương thơm được sử dụng rộng rãi được tìm thấy tự nhiên trong tinh dầu hoa cúc và được sử dụng tổng hợp trong nhiều loại sản phẩm làm đẹp, bao gồm nước hoa, dầu gội, chất khử mùi, kem trị nám và các sản phẩm làm tóc, chủ yếu cho hương thơm Lily of the Valley.

NGUỒN:
Truthinaging, EWG.ORG

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt The Body Shop Seaweed Pore-Cleansing Facial Exfoliator 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt The Body Shop Seaweed Pore-Cleansing Facial Exfoliator 100Ml không chứa chất xà phòng , dạng kem, và loại trung bình. Làm vệ sinh từ bên trong các lỗ chân lông bị bịt kín một cách hiệu quả và cọ sát giúp loại bỏ các tế bào da chết, dầu thừa, tạp chất, và bụi bẩn hằng ngày. Cho làn da cảm giác sạch, tươi trẻ, mềm mịn và sáng . Tác động xoa bóp và cọ sát cung cấp năng lượng cho da thúc đẩy tuần hoàn để có một làn da khỏe mạnh rực rỡ. Sản phẩm dành cho da bóng nhờn do dầu.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tảo biển Bladderwrack từ Ireland của chương trình Community Trade có thành phần khoáng chất cao, chất chống ôxi hóa bảo vệ da, và vitamin nuôi dưỡng cân bằng màu sắc da, làm sạch và sáng da.

Algae – và chiết xuất từ dưa leo làm cân bằng và giữ ẩm cho da trong khi giảm dầu và làm sạch lỗ chân lông cho da sạch hơn.

Menthol - giúp da mát sảng khoái.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt The Body Shop Seaweed Pore-Cleansing Facial Exfoliator 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt The Body Shop Seaweed Pore-Cleansing Facial Exfoliator 100Ml không chứa chất xà phòng , dạng kem, và loại trung bình. Làm vệ sinh từ bên trong các lỗ chân lông bị bịt kín một cách hiệu quả và cọ sát giúp loại bỏ các tế bào da chết, dầu thừa, tạp chất, và bụi bẩn hằng ngày. Cho làn da cảm giác sạch, tươi trẻ, mềm mịn và sáng . Tác động xoa bóp và cọ sát cung cấp năng lượng cho da thúc đẩy tuần hoàn để có một làn da khỏe mạnh rực rỡ. Sản phẩm dành cho da bóng nhờn do dầu.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tảo biển Bladderwrack từ Ireland của chương trình Community Trade có thành phần khoáng chất cao, chất chống ôxi hóa bảo vệ da, và vitamin nuôi dưỡng cân bằng màu sắc da, làm sạch và sáng da.

Algae – và chiết xuất từ dưa leo làm cân bằng và giữ ẩm cho da trong khi giảm dầu và làm sạch lỗ chân lông cho da sạch hơn.

Menthol - giúp da mát sảng khoái.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Mátxa mặt và cổ bằng các đầu ngón tay. Rửa bằng nước sạch.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét