icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt The Body Shop Drops Of Light™ Pure Clarifying Face Wash 125MlSữa Rửa Mặt The Body Shop Drops Of Light™ Pure Clarifying Face Wash 125Mlicon heart

0 nhận xét

609.000 VNĐ
487.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Sodium cocoamphoacetate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOAMPHOACETATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Theo CosmeticsInfo.org, nó hỗ trợ làm sạch bằng cách cho phép nước trộn với dầu và bụi bẩn để rửa sạch các chất này. Nó cũng có thể làm tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định bọt, và cải thiện vẻ ngoài của tóc bằng cách tăng thân tóc, độ mềm hoặc bóng của tóc đã bị hư tổn vật lý hoặc do xử lý hóa chất. Sodium Cocoamphoacetate thường được sử dụng trong chất tẩy trang và các sản phẩm được thiết kế để sử dụng cho những người có làn da nhạy cảm, trẻ em và trẻ sơ sinh vì đặc tính dịu nhẹ và không gây kích ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sodium Cocoamphoacetate là chất hoạt động bề mặt có nguồn gốc từ dầu dừa, chất tăng cường tạo bọt và chất dưỡng được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là trong chất tẩy rửa mặt, tẩy tế bào chết và kem cạo râu, do tính nhẹ nhàng và khả năng thêm "trượt" vào công thức , giúp sản phẩm lướt nhẹ trên da (Lush.co.uk).

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Polyquaternium-39

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-39

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A


CÔNG DỤNG:
- Polyqu Parentium-39 đóng vai trò tạo cảm giác mềm mượt; cung cấp bọt phong phú cho kem gội đầu
- Cung cấp khả năng tương thích chống trượt, bôi trơn và chống trượt tuyệt vời mà không tích tụ quá mức
- Truyền đạt khả năng tương thích khô tuyệt vời
- Bảng nghiên cứu chứng minh độ mềm mại tuyệt vời của tóc và cảm giác tóc ướt trong khi gội, xả và sau khi xả

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyqu Parentium-39 là một polymer lưỡng tính, mật độ điện tích cao, độ ẩm và PH cho phạm vi rộng (1-14). Các copolyme này được khuyến nghị để cải thiện tính chất ướt và khô của các sản phẩm chăm sóc tóc, và để tăng cảm giác trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: ewg.org

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Sclerocarya birrea seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SCLEROCARYA BIRREA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARULA OIL

CÔNG DỤNG:
Dầu Marula được sử dụng như một thành phần trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm. Các thành phần có lợi của nó bao gồm:

- Axit amin L-arginine và axit glutamic, có đặc tính dưỡng ẩm, chống lão hóa
- Axit béo, bao gồm axit palmitic, stearic, oleic và myristic, có lợi ích làm mềm và dưỡng ẩm
- Chất chống oxy hóa, chẳng hạn như các hợp chất phenolic và vitamin E và C, chống lại các gốc tự do và có thể ngăn ngừa tổn thương da do tia cực tím của mặt trời và ô nhiễm

Bởi vì dầu marula nhẹ, nó hấp thụ dễ dàng. Điều này làm cho nó trở thành một loại kem dưỡng ẩm hiệu quả cho làn da khô hoặc lão hóa. Nó có thể có lợi cho việc làm mịn và làm mềm các nếp nhăn, ngăn ngừa vết rạn da, đồng thời giữ cho da đủ nước và được nuôi dưỡng tốt. Nó cũng là một chất dưỡng ẩm môi hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cây ăn quả marula (Sclerocarya birrea) có nguồn gốc từ các vùng phía nam châu Phi. Loại cây này mọc hoang và trước đây rất hiếm, nhưng hiện nay đã được trồng trọt. Dầu tinh vân chủ yếu được chiết xuất từ ​​những hạt này, nhưng cũng có thể được lấy từ vỏ ngoài của quả hạch. Dầu Marula rất giàu protein và dễ hấp thụ nên nó là một liệu pháp điều trị da và tóc hiệu quả.

NGUỒN
www.healthline.com

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

3-o-ethyl ascorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
3-O-ETHYL ASCORBIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Vitamin C.

CÔNG DỤNG: 
Vitamin C lợi ích cho làn da là rất lớn, bao gồm khả năng làm đều màu da và làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Mặc dù thành phần sức mạnh này nổi tiếng với các lợi ích làm sáng da, nghiên cứu cũng cho thấy nó có thể bảo vệ da khỏi tác động có thể nhìn thấy của các tác nhân gây ô nhiễm môi trường, bao gồm cả tổn thương gốc tự do (4). Sức mạnh tổng hợp của các vấn đề giảm thiểu cả trước và sau khi chúng xảy ra làm cho vitamin C trở thành một lực lượng được tính toán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit 3-O-Ethyl-L-ascuricic, hay Ethyl ascuricicic là một phân tử được sản xuất bằng cách biến đổi axit ascuricic, thường được gọi là Vitamin C. Điều chỉnh này được thực hiện để tăng tính ổn định của phân tử và tăng cường vận chuyển qua da, như Vitamin C tinh khiết dễ bị xuống cấp. Trong cơ thể, nhóm sửa đổi được loại bỏ và Vitamin C được phục hồi ở dạng tự nhiên.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Palmaria palmata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMARIA PALMATA EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dulse.

CÔNG DỤNG:
Alga nuôi dưỡng làn da bởi vì nó có đầy đủ các chất dinh dưỡng đa dạng. Nó làm dịu vùng da bị kích ứng. Da khô bị kích ứng với bất kỳ tác nhân kích thích nào từ môi trường như ánh nắng mặt trời hoặc gió, v.v. Da bị kích ứng nếu không được điều trị có thể dẫn đến tổn thương thêm như nếp nhăn sâu và màu da không đồng đều. Trong trường hợp này, chiết xuất Dulse có tác dụng dưỡng ẩm cho da, nó có xu hướng tạo màng khi tiếp xúc với da hoặc tóc, đồng thời lưu giữ độ ẩm vốn có của da cũng như dưỡng ẩm cho da. Làn da được dưỡng ẩm thích hợp đủ mạnh để chống lại bất kỳ tác nhân nào từ môi trường. Nó có các thành phần cấu tạo nên vitamin, chúng giúp làm cho lớp da trở nên mạnh mẽ và khỏe mạnh vì khi chúng ta già đi, một số hàm lượng vitamin và khoáng chất nhất định suy giảm từng ngày nếu nó được cung cấp từ bên ngoài hoặc tại chỗ, nó có thể giúp da phục hồi và đẹp hơn trước.
Nó cũng giúp ở cấp độ tế bào giảm sản xuất hoặc phân phối các sắc tố melanin. Vì vậy, nó còn được gọi là thành phần làm trắng da. Nó được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và chăm sóc tóc.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Dulse, tên thường gọi của một loài tảo đỏ Palmaria palmata, được tìm thấy ở khu vực ven biển Đại Tây Dương gần phía đông Canada và phía tây của châu Âu và bờ biển phía Tây của châu Phi. Ở Ireland và Scotland, nó được gọi là dulse và rất nổi tiếng về giá trị dược phẩm cũng như mỹ phẩm. Cây được ngâm trong nước và sau đó được ly tâm để lấy chiết xuất từ cây cọ. Nó được sử dụng ở trạng thái tươi cũng như khô. Nó rất giàu các nguyên tố vi lượng và vitamin như magiê, canxi, sắt, vitamin B folate, axit pantothenic. Nó có một ít chất béo, axit amin và xenluloza.

NGUỒN:
www.lesielle.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt The Body Shop Drops Of Light™ Pure Clarifying Face Wash 125Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt The Body Shop Drops Of Light™ Pure Clarifying Face Wash 125Ml giúp làm sáng da vào mỗi buổi sáng và tối. Làm sạch và thanh lọc sâu mà không làm khô hoặc lấy đi độ ẩm trên da. Chiết xuất với tảo đỏ và vitamin C giúp da trông sáng và rạng rỡ hơn

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất Tảo Biển Đỏ Bắc Đại Tây Dương chứa dồi dào chất khoáng, chất dinh dưỡng và đặc biệt là Vitamin C có công dụng làm sáng da và chống lại sự xuất hiện của các đốm da sạm màu ngay cả sau khi melanin đã được sản sinh.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt The Body Shop Drops Of Light™ Pure Clarifying Face Wash 125Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt The Body Shop Drops Of Light™ Pure Clarifying Face Wash 125Ml giúp làm sáng da vào mỗi buổi sáng và tối. Làm sạch và thanh lọc sâu mà không làm khô hoặc lấy đi độ ẩm trên da. Chiết xuất với tảo đỏ và vitamin C giúp da trông sáng và rạng rỡ hơn

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Chiết xuất Tảo Biển Đỏ Bắc Đại Tây Dương chứa dồi dào chất khoáng, chất dinh dưỡng và đặc biệt là Vitamin C có công dụng làm sáng da và chống lại sự xuất hiện của các đốm da sạm màu ngay cả sau khi melanin đã được sản sinh.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Thoa một lượng bằng hạt đậu lên đầu ngón tay và massage nhẹ nhàng lên mặt và cổ, sau đó rửa sạch. Sử dụng vào buổi sáng và tối. Tránh vùng mắt

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét