icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt The Body Shop Drops of Youth™ Youth Gentle Foam Wash 150MlSữa Rửa Mặt Tạo Bọt The Body Shop Drops of Youth™ Youth Gentle Foam Wash 150Mlicon heart

0 nhận xét

450.000 VNĐ
360.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Crithmum maritimum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CRITHMUM MARITIMUM EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CELTOSOME.

CÔNG DỤNG: 
Nó giúp ức chế tất cả các bước chính của quá trình hình thành hắc tố, điều chỉnh tình trạng viêm, tăng sự đổi mới tế bào cùng với sự tổng hợp collagen, proteoglycans và glycosaminoglycans. Da mịn màng hơn, rạng rỡ hơn và đều màu hơn. Thành phần hoàn toàn tự nhiên này ở dạng bột là 100% hoạt tính, không chứa dung môi và chất bảo quản, đồng thời tuân thủ Ecocert và Cosmos.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
CELTOSOM Crithmum Maritimum là phương pháp nuôi cấy tế bào gốc cây thì là biển độc quyền với các đặc tính làm sáng da và chữa lành vết thương cụ thể.

NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Orbignya oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ORBIGNYA OLEIFERA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BABASSU SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Orbignya Oleifera Seed Oil được chiết xuất từ hạt cây Orbignya oleifera (cọ Babassu). Orbignya Oleifera Seed Oil được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, mỹ phẩm trang điểm, xà phòng và chất tẩy rửa

NGUỒN: COSMETICIFO.ORG, COSMETIC FREE

Sodium cocoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Thành phần này được sử dụng như chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa giúp trộn lẫn dầu & nước. Sodium Cocoyl Glutamate được công nhân là thành phần tự nhiên bởi Hiệp hội sản phẩm tự nhiên & được chứng nhận bởi Ecocert – tổ chức chứng nhận đầu tiên phát triển các tiêu chuẩn cho sản phẩm tự nhiên & hữu cơ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Là một muối Natri của Cocoyl Glutamic Acid, có nguồn gốc từ dầu dừa hoặc đầu hạt cọ và Glucose từ ngô.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sucrose laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE LAURATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-D-GLUCOPYRANOSIDE
B -D-FRUCTOFURANOSYL
MONODODECANOATE

CÔNG DỤNG:
Hoạt động trong mỹ phẩm như một chất làm mềm. Đồng thời còn là chất nhũ hóa giúp giữ cho các thành phần khác nhau hoặc không đồng chất (như dầu và nước) không bị tách ra trong nhũ tương, và là chất làm sạch bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose Laurate là hỗn hợp este sucrose của axit lauric bao gồm chủ yếu là themonoester.

NGUỒN: ewg.org

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Coco-glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này không chỉ có tác dụng làm trơn láng bề mặt và giúp sản phẩm dễ kết hợp vào cấu trúc tự nhiên của da mà Coco-Glucoside còn tạo cảm giác mịn cho mỹ phẩm. Đặc biệt, chất liệu tạo ra lớp màng bảo vệ chống mất độ ẩm làm cho da mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Coco Glucoside là một chất hoạt động bề mặt tự nhiên, không ion. Giống như Decyl Glucoside, nó rất nhẹ và là một trong những chất làm sạch nhẹ nhàng nhất, làm cho nó trở nên lý tưởng cho tất cả các sản phẩm tạo bọt và làm sạch, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da mỏng manh hoặc nhạy cảm. Coco Glucoside, thu được từ các nguyên liệu thô tái tạo, là một trong những loại nguyên liệu thô (c8-16) và glucose (đường / tinh bột). Giống như Decyl Glucoside của chúng tôi, Coco Glucoside, cực kỳ nhẹ và dịu nhẹ, không làm khô da, là một lựa chọn tuyệt vời cho công thức vệ sinh cá nhân và các sản phẩm vệ sinh.

NGUỒN:
EWG

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Polyglyceryl-4 caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONOESTER WITH TETRAGLYCEROL DECANOIC ACID;
TETRAGLYCERYL MONOCAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ tương và có tác dụng làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Citronellol

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRONELLOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dihydrogeraniol

CÔNG DỤNG: 
Citronellol có chức năng như một thành phần hương thơm và thuốc chống côn trùng khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Trong nước hoa, citronellol có chức năng như một chất tăng cường hương thơm vì nó có khả năng tăng cường hương thơm của các loại hoa, đặc biệt là hoa hồng. Trong ngành chăm sóc da, citronellol được sử dụng nổi bật như một thành phần hương thơm cho mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo L'Oreal Paris, các nghiên cứu cho thấy ứng dụng tại chỗ của citronellol có tính thấm và hiệu lực thấp, chứng tỏ khả năng dung nạp da tốt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Citronellol, còn được gọi là dihydrogeraniol, là một monoterpenoid acyclic tự nhiên. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Thành phần thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.
Citronellol tồn tại như hai chất đối kháng trong tự nhiên. Một đồng phân đối quang, còn được gọi là đồng phân. (+) - Citronellol, được tìm thấy trong dầu sả, bao gồm Cymbopogon nardus (50%), là đồng phân phổ biến hơn. (-) - Citronellol được tìm thấy trong các loại dầu của hoa hồng (18 đến 55%) và hoa phong lữ Pelargonium. 

NGUỒN: thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Leontopodium alpinum callus culture extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM CALLUS CULTURE EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Edelweiss Meristem Extract.

CÔNG DỤNG:
Edelweiss Meristem Concentrate là một trong những chất chống oxy hóa mạnh nhất, mạnh gấp 3 lần so với Vitamin C hoặc Resveratrol. Nó cung cấp một mức độ bảo vệ ảnh tự nhiên cao khỏi tia UVB và UVA có hại cũng như bảo vệ khỏi các kích ứng da, làm cho nó trở thành một thành phần tuyệt vời cho những người có làn da nhạy cảm. Ngoài ra, Edelweiss Meristem Concentrate được biết là có khả năng kích hoạt Sirtuins (protein được chứng minh là thúc đẩy tuổi thọ của tế bào) và có thể ảnh hưởng tích cực đến quá trình tái tạo tế bào để có một làn da khỏe mạnh, săn chắc, mịn màng và tươi sáng hơn.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Edelweiss (Leontopodium alpinum), đôi khi được gọi là "Nữ hoàng của núi", là một loại cây thân thảo mọc trên các dãy núi từ Alps đến Himalayas. Khi thực vật đã phát triển, nó đã phát triển vô số các biện pháp bảo vệ tự nhiên để tồn tại trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt mà nó phát triển. Chính những đặc tính này mà các nhà khoa học đã khai thác được trong Tinh chất Meristem.

NGUỒN:
www.elixseri.eu

Eryngium maritimum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ERYNGIUM MARITIMUM EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CELTOSOME™ Eryngium Maritimum.

CÔNG DỤNG:
Hoạt động cụ thể của nó nhắm vào giao diện biểu bì da giúp tăng tổng hợp elastin và collagen, đồng thời điều chỉnh sự đổi mới của lớp biểu bì cho một làn da căng mọng, săn chắc và rạng rỡ hơn. Thành phần hoàn toàn tự nhiên ở dạng bột này là 100% hoạt tính, không chứa dung môi và chất bảo quản, COSMOS, ECOCERT, Natrue đã được phê duyệt và được liệt kê tại Trung Quốc.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Celtosome ™ Eryngium Maritimum là một công nghệ tế bào thực vật. CELTOSOME ™ Eryngium Maritimum là phương pháp nuôi cấy tế bào gốc thực vật biển độc quyền được thiết kế để giúp thúc đẩy sự tái tạo của làn da lão hóa.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt The Body Shop Drops of Youth™ Youth Gentle Foam Wash 150Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt The Body Shop Drops of Youth™ Youth Gentle Foam Wash 150Ml với công thức tăng cường dưỡng chất giúp làm sạch da hoàn toàn mà không làm khô, để lại trên làn da cảm giác mượt mà, mềm mại.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tạo bọt nhanh, không gây khô da, dùng hằng ngày

100% thuần chay

Chiết xuất với ba tế bào gốc thực vật: Edelweiss từ Italian Alps, Criste Marine và Sea Holly từ the Vùng biển Brittany

96% người cảm thấy da khỏe hơn sau lần đầu sử dụng

Viện Da liễu kiểm nghiệm

Thích hợp cho da nhạy cảm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt The Body Shop Drops of Youth™ Youth Gentle Foam Wash 150Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt The Body Shop Drops of Youth™ Youth Gentle Foam Wash 150Ml với công thức tăng cường dưỡng chất giúp làm sạch da hoàn toàn mà không làm khô, để lại trên làn da cảm giác mượt mà, mềm mại.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Tạo bọt nhanh, không gây khô da, dùng hằng ngày

100% thuần chay

Chiết xuất với ba tế bào gốc thực vật: Edelweiss từ Italian Alps, Criste Marine và Sea Holly từ the Vùng biển Brittany

96% người cảm thấy da khỏe hơn sau lần đầu sử dụng

Viện Da liễu kiểm nghiệm

Thích hợp cho da nhạy cảm

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm ướt mặt, bơm 1 đến 2 bumj ra tay. Lướt trên làn da của bạn và sử dụng mỗi sáng mỗi tối, tránh vùng mắt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét