icon cart
Product Image
Product Image
Kem Tẩy Da Chết Cho Mặt The Body Shop Vitamin C Microdermabrasion 100MlKem Tẩy Da Chết Cho Mặt The Body Shop Vitamin C Microdermabrasion 100Mlicon heart

0 nhận xét

400.000 VNĐ
388.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Magnesium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Dẫn xuất của vitamin C này thúc đẩy sự hình thành collagen. Với chức năng là sợi liên kết giữa các mô trong cơ thể, collagen giúp giữ da luôn căng mịn, không có vết nhăn. Thiếu collagen sẽ dẫn đến tình trạng da thiếu độ căng, xuất hiện nếp nhăn, chân chim. Vitamin C là một chất chống oxy hóa mạnh giúp chống lại các gốc tự do, có tác dụng ngăn ngừa sự lão hóa, duy trì làn da tươi trẻ. Vitamin C cần thiết cho sự tạo thành collagen, sửa chữa các mô trong cơ thể và tham gia vào một số quá trình chuyển hóa các chất. Bên cạnh những lợi ích chung của Vitamin C nguyên chất, MAP đã được chứng minh là mang lại lợi ích làm sáng da cụ thể, hơn cả các dẫn xuất khác của Vitamin C.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê Ascorbyl Phosphate (MAP) là một dẫn xuất tan trong nước của Vitamin C. Nó ổn định hơn trong nước nhưng nó kém mạnh hơn axit L-ascuricic trực tiếp. Thành phần này tương thích với nước nhưng nồng độ cao hơn không thể được cung cấp ở dạng huyết thanh có độ nhớt thấp và yêu cầu nhũ hóa để tạo thành một loại kem. 

NGUỒN: COSMETICSINFO

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Prunus amygdalus dulcis (sweet almond) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS AMYGDALUS DULCIS (SWEET ALMOND) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALMOND OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil là thành phần tạo hương và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Prunus Amygdalus Dulcis Oil(Hạnh nhân ngọt) hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, mang lại cho làn da vẻ mềm mại và mịn màng. Dầu hạnh nhân ngọt nguyên chất chứa vô số chất dinh dưỡng bao gồm canxi, magiê, phốt pho và vitamin E. Những vitamin thiết yếu này nuôi dưỡng làn da mềm mại hơn, khỏe mạnh hơn.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Myrciaria dubia fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRCIARIA DUBIA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMU CAMU EXTRACT;
EXTRACT OF MYRCIARIA DUBIA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa có tác dụng làm trắng, làm dịu và làm trắng da . Ngoài ra, thành phần còn là tinh chất dưỡng da có đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myrciaria Dubia Fruit Extract được chiết xuất từ quả camu camu (có nguồn gốc từ Brazil), co tác dụng chống oxy hóa, làm trắng, làm dịu da và được sử dụng trong các công thức chăm sóc da.

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Magnesium aluminum silicate

TÊN THÀNH PHẦN:

MAGNESIUM ALUMINUM SILICATE
 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

ALUMINUM MAGNESIUM SILICON OXIDE
 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng thường xuyên nhất như một chất làm đầy trong chất khử mùi, kem cạo râu và kem dưỡng da dày.
 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Magiê Aluminium Silicate là một khoáng chất tự nhiên có nguồn gốc từ đất sét tinh chế và tinh khiết, được sử dụng chủ yếu như một chất làm đặc trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp. Magiê Aluminium Silicate tự nhiên có độ sệt, trắng mịn
 

NGUỒN: ewg.org, Truth in Aging

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Citral

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-OCTADIENAL, 3,7-DIMETHYL-

CÔNG DỤNG:
Citral được sử dụng trong nước hoa có mùi hương tươi mát từ các loại quả có múi như cam, quýt, bưởi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citral là một thành phần mùi hương tự nhiên thường được sản xuất tổng hợp trên quy mô lớn. Vì chất này rất giống với mùi của trái cây và là chất lỏng màu vàng nhạt của dầu nên thường sử dụng để tạo ra hương liệu một loại quả có múi cho nước hoa.

NGUỒN:
Chemistry World, EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Solum diatomeae

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUM DIATOMEAE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Diatomaceous Earth.

CÔNG DỤNG:
Đất tảo cát cấp thực phẩm gần đây đã trở nên phổ biến như một chất bổ sung chế độ ăn uống. Nó được cho là có những lợi ích sức khỏe sau:
Làm sạch đường tiêu hóa, hỗ trợ tiêu hóa khỏe mạnh, cải thiện cholesterol và sức khỏe tim mạch, cung cấp khoáng vi lượng cho cơ thể, cải thiện sức khỏe của xương thúc đẩy sự phát triển của tóc, tăng cường sức khỏe làn da và móng tay chắc khỏe, tuy nhiên, không có nhiều nghiên cứu chất lượng về con người được thực hiện trên đất tảo cát như một chất bổ sung, vì vậy hầu hết những tuyên bố này chỉ là lý thuyết và giai thoại.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Đất tảo cát là một loại cát độc đáo bao gồm tảo hóa thạch. Nó bao gồm các bộ xương cực nhỏ của tảo - được gọi là tảo cát - đã hóa thạch qua hàng triệu năm. Có hai loại đất tảo cát chính: loại thực phẩm thích hợp cho tiêu dùng và loại lọc, không ăn được nhưng có nhiều mục đích sử dụng trong công nghiệp. Các loại tảo cát trong đất tảo cát phần lớn được tạo thành từ một hợp chất hóa học gọi là silica. Silica thường được tìm thấy trong tự nhiên như một thành phần của mọi thứ, từ cát, đá đến thực vật và con người. Tuy nhiên, đất tảo cát là một nguồn tập trung của silica, điều này làm cho nó trở nên độc đáo. Đất tảo cát bán sẵn trên thị trường được cho là chứa 80–90% silica, một số khoáng chất vi lượng khác và một lượng nhỏ ôxít sắt (gỉ).

NGUỒN:
www.healthline.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Tẩy Da Chết Cho Mặt The Body Shop Vitamin C Microdermabrasion 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Tẩy Da Chết Cho Mặt The Body Shop Vitamin C Microdermabrasion 100Ml dạng kem mịn chứa các hạt nhỏ li ti dễ dàng loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn, tế bào chết trên da, giúp bề mặt da láng mịn hơn đồng thời tăng độ tươi sáng, rạng rỡ cho làn da. Các thành phần dưỡng chất trong sản phẩm sẽ tác động và cải thiện đáng kể tông màu và kết cấu da. Sản phẩm phù hợp dùng cho làn da xỉn màu, nhiều khuyết điểm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Loại bỏ tế bào da chết

Cho da cảm giác mềm mượt

Cho da sáng và rạng rỡ

Cải thiện bề mặt da và màu da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Tẩy Da Chết Cho Mặt The Body Shop Vitamin C Microdermabrasion 100Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Tẩy Da Chết Cho Mặt The Body Shop Vitamin C Microdermabrasion 100Ml dạng kem mịn chứa các hạt nhỏ li ti dễ dàng loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn, tế bào chết trên da, giúp bề mặt da láng mịn hơn đồng thời tăng độ tươi sáng, rạng rỡ cho làn da. Các thành phần dưỡng chất trong sản phẩm sẽ tác động và cải thiện đáng kể tông màu và kết cấu da. Sản phẩm phù hợp dùng cho làn da xỉn màu, nhiều khuyết điểm.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Loại bỏ tế bào da chết

Cho da cảm giác mềm mượt

Cho da sáng và rạng rỡ

Cải thiện bề mặt da và màu da

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Xoa nhẹ lên làn da ướt, xoa theo hình tròn để tăng tác động lên kết cấu da, và rửa sạch. Sử dụng một lần một tuần. Không thích hợp cho làn da nhạy cảm. Nếu sản phẩm rơi vào mắt, rửa lại ngay bằng nước sạch.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét