icon cart
Product Image
Product Image
Kem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt DHC Facial Scrub 100GKem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt DHC Facial Scrub 100Gicon heart

0 nhận xét

569.000 VNĐ
358.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
495.000 VNĐ
405.900 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
494.000 VNĐ
494.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)
495.000 VNĐ
495.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Glyceryl stearate se

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
 https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228

Soapberry (sapindus mukurossi) peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SOAPBERRY (SAPINDUS MUKUROSSI) PEEL EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất vỏ Soapberry. 

CÔNG DỤNG: 
Ngoài việc là một chất tẩy rửa, Sapindus Mukurossi còn có một loạt các tác dụng dược lý khác: Thành phần nổi tiếng với tính chất diệt côn trùng và thường được sử dụng để loại bỏ chấy rận khỏi da đầu. Đối với những thứ liên quan đến chăm sóc da khác, nó có khả năng ức chế tyrosinase, làm sạch gốc tự do (chống oxy hóa), hoạt động chống vi trùng và chống ung thư.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Sapindus Mukurossi là một cây lớn, đẹp sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á. Trái cây của nó thường được gọi là xà phòng hoặc washnut - tên gọi cho sử dụng truyền thống của nó như là một chất tẩy rửa. Thành phần chứa chất hoạt động bề mặt tự nhiên được gọi là saponin (10-11,5%) và tạo thành một loại bọt phong phú tốt đẹp. Sản phẩm rất tuyệt vời trong việc làm sạch da tiết dầu cũng như gội đầu.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Prunus armeniaca (apricot) seed powder

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS ARMENIACA (APRICOT) SEED POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bột hạt mơ

CÔNG DỤNG:
Có tác dụng như hạt mịn tẩy da chết cơ học. Mang lại vẻ rạng rỡ và mềm mịn cho làn da. Đồng thời tẩy da chết cơ học giúp da được massage nhẹ loại bỏ các vết thâm cũng như bụi bẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apricot Seed Powder là một loại bột mịn, có màu nâu. Bột này cung cấp độ mài mòn trung bình đến mạnh khi kết hợp với tẩy tế bào chết tự nhiên và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Bột được sản xuất bằng cách lựa chọn cẩn thận, sấy khô, nghiền, rây và chiếu xạ hạt mơ chất lượng cao. Hạt mơ đôi khi còn được gọi là hạt mơ, hố hoặc đá.

NGUỒN:
cosmetics.specialchem.com

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Potassium cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT OIL POTASSIUM SALTS FATTY ACIDS
FATTY ACIDS

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm sạch bề mặt , chất hình thành nhũ tương bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một muối kali có nguồn gốc từ các axit béo có trong dầu dừa. Potassium Cocoate chứa glycerin, có tác dụng như một chất dưỡng ẩm tự nhiên trong mỹ phẩm. Đồng thời Potassium cocoate cũng phân tán các phân tử trên da, làm giảm sức căng của bề mặt, giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG, Live Strong

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt DHC Facial Scrub 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem tẩy tế bào chết da mặt DHC Facial Scrub có các phân tử cắt tròn nhỏ li ti của hạt mơ tây thiên nhiên giàu vitamin A và E vừa giúp cuốn trôi tế bào chết, lớp sừng già cỗi, vừa bổ sung độ ẩm tự nhiên cho làn da, giúp da trở nên sáng ngời, rạng rỡ hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

– Kem tẩy tế bào chết da mặt DHC Facial Scub cuốn trôi tế bào chết, lớp sừng già cỗi, sau đó trả lại cho làn da sự thông thoáng, da trở nên sáng ngời, rạng rỡ hơn.

– Chiết xuất hạt mơ tây giàu vitamin A và E: bổ sung độ ẩm tự nhiên cho làn da, cải thiện độ săn chắc, đàn hồi.

– Kem tẩy tế bào chết da mặt DHC với công thức làm sạch nhẹ dịu, êm ái và dưỡng ẩm nhẹ cho bạn một làn da sạch sâu mà không làm da mất đi độ ẩm tự nhiên. Da bạn vẫn sẽ vô cùng mịn màng sau quá trình tẩy da chết với DHC Facial Scrub.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

DHC viết tắt từ "Daigaku Honyaku Center” được thành lập tại Nhật Bản, khởi nghiệp là một Công ty dịch thuật trong ngành giáo dục. Sau khi khám phá ra những dưỡng chất từ dầu olive của Tây Ban Nha có công dụng tích cực đối với làn da và sức khỏe. Năm 1980, DHC gia nhập vào thị trường làm đẹp và phát triển trở thành công ty số 1 tại Nhật Bản trong việc chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, với hàng trăm sản phẩm đa dạng khác nhau. Được công nhận qua hàng loạt giải thưởng quốc gia, DHC ngày nay đã trở thành thương hiệu tin dùng tại Nhật Bản.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Tẩy Tế Bào Chết Da Mặt DHC Facial Scrub 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem tẩy tế bào chết da mặt DHC Facial Scrub có các phân tử cắt tròn nhỏ li ti của hạt mơ tây thiên nhiên giàu vitamin A và E vừa giúp cuốn trôi tế bào chết, lớp sừng già cỗi, vừa bổ sung độ ẩm tự nhiên cho làn da, giúp da trở nên sáng ngời, rạng rỡ hơn.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

– Kem tẩy tế bào chết da mặt DHC Facial Scub cuốn trôi tế bào chết, lớp sừng già cỗi, sau đó trả lại cho làn da sự thông thoáng, da trở nên sáng ngời, rạng rỡ hơn.

– Chiết xuất hạt mơ tây giàu vitamin A và E: bổ sung độ ẩm tự nhiên cho làn da, cải thiện độ săn chắc, đàn hồi.

– Kem tẩy tế bào chết da mặt DHC với công thức làm sạch nhẹ dịu, êm ái và dưỡng ẩm nhẹ cho bạn một làn da sạch sâu mà không làm da mất đi độ ẩm tự nhiên. Da bạn vẫn sẽ vô cùng mịn màng sau quá trình tẩy da chết với DHC Facial Scrub.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

DHC viết tắt từ "Daigaku Honyaku Center” được thành lập tại Nhật Bản, khởi nghiệp là một Công ty dịch thuật trong ngành giáo dục. Sau khi khám phá ra những dưỡng chất từ dầu olive của Tây Ban Nha có công dụng tích cực đối với làn da và sức khỏe. Năm 1980, DHC gia nhập vào thị trường làm đẹp và phát triển trở thành công ty số 1 tại Nhật Bản trong việc chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp, với hàng trăm sản phẩm đa dạng khác nhau. Được công nhận qua hàng loạt giải thưởng quốc gia, DHC ngày nay đã trở thành thương hiệu tin dùng tại Nhật Bản.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Rửa mặt qua với nước sạch.

– Lấy một lượng kem tẩy tế bào chết da mặt DHC vừa đủ ra lòng bàn tay, xoa đều và massage toàn bộ khuôn mặt (trừ vùng quanh mắt).

– Làm sạch da mặt với nước, sau đó tiến hành các bước rửa mặt bình thường.

– Tẩy da chết 1-2 lần/tuần sẽ giúp bạn có được làn da sáng khỏe như được đánh bóng.

– Chú ý khi sử dụng kem tẩy tế bào chết da mặt DHC: không chà xát da quá mạnh. Đối với da nhạy cảm, bạn nên thử trước sản phẩm trên một vùng da nhỏ để đề phòng trường hợp bị kích ứng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét