- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem Dưỡng Chống Lão Hoá AHC 365 Red (50ml) Kem Dưỡng Chống Lão Hoá AHC 365 Red (50ml)
0 nhận xét
1.200.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Hydrolyzed hibiscus esculentus extract
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HIBISCUS ESCULENTUS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất thuỷ phân hoa dâm bụt
CÔNG DỤNG:
Một trong những dấu hiệu lão hóa da có thể nhìn thấy là sự xuất hiện của nám hoặc đốm đồi mồi. Các đốm tuổi có thể xảy ra do các nguyên nhạn khác nhau, bao gồm phơi nhiễm bức xạ cực tím, sản xuất melanin dư thừa và di truyền. Nhờ khả năng tẩy tế bào chết nhẹ của các axit hữu cơ có trong cây, bao gồm axit citric và axit malic, Hibiscus giúp tăng tốc độ chuyển hóa tế bào, mang lại làn da tươi tắn hơn.
Dâm bụt rất giàu chất chống oxy hóa, được gọi là anthocyanocides. Chất chống oxy hóa được chứng minh là giúp chống lại các gốc tự do gây hại cho da sinh ra khi các chất ô nhiễm như tia cực tím và ô nhiễm giao thông tiếp xúc với da, và có thể dẫn đến lão hóa da sớm. Không chỉ anthocyanocide bảo vệ chống lại tổn thương gốc tự do, chúng còn có đặc tính làm se nhẹ, giúp làm giảm sự xuất hiện của lỗ chân lông lớn để có làn da mịn màng hơn. Chúng cũng có tác dụng chống viêm và có thể giúp làm dịu làn da bị viêm, làm cho Hibiscus phù hợp với những người dễ bị da nhạy cảm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất thủy phân Hibiscus Esculentus là một chất thủy phân chiết xuất hibiscus esculentus Nó được chiết xuất bằng enzyme, axit hoặc một số phương pháp thủy phân khác. Chiết xuất này được ghi nhận với khả năng mang lại hiệu ứng tích lũy giúp giảm thiểu nếp nhăn, đồng thời làm giảm sự co bóp của các tế bào cơ.
NGUỒN:
National Library of Medicine
Sh-oligopeptide-1
TÊN THÀNH PHẦN:
SH-OLIGOPEPTIDE-1
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SYNTHETIC HUMAN EPIDERMAL GROWTH FACTOR, EGF, SH-EGF;
EPIDERMAL GROWTH FACTOR, EGF, RH-OLIGOPEPTIDE-1
CÔNG DỤNG:
Thành phần SH-Oligopeptide-1 là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
SH-Oligopeptide-1 đã được dán nhãn là một chất điều hòa da. SH-Oligopeptide-1 có cấu trúc hóa học giống hệt với yếu tố tăng trưởng biểu bì và đã được chứng minh là làm tăng tốc độ chữa lành và tái tạo da, cũng như làm chậm quá trình lão hóa da, do đó giảm thiểu nếp nhăn
NGUỒN: Ewg, truth In Aging
Palmitoyl pentapeptide-4
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4
CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Pentapeptide-4 là chất cân bằng da. Bên cạnh đó, Palmitoyl Pentapeptide-4 được coi là có hiệu quả chống nếp nhăn như retinol, nhưng ít gây kích ứng hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl Pentapeptide-4 là một chuỗi pentapeptide, được tạo ra bằng cách liên kết năm peptide axit amin. Chuỗi này tạo ra một phản ứng trong lớp hạ bì của da, giúp kích thích collagen và các nguyên bào sợi elastin, phát triển Fibronectin và glycosaminoglycans. Palmitoyl Pentapeptide-4 là một phân tử nhỏ có thể dễ dàng thâm nhập vào da và có cấu trúc tương tự như tiền chất của collagen loại I. Theo SmartSkinCare.com, một nghiên cứu cho thấy Palmitoyl Pentapeptide-4 có hiệu quả tương đương với retinol trong việc chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời mà không gây ra bất kì tác dụng phụ nào.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Saccharide hydrolysate
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE HYDROLYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INSUBETA
INVERT SUGAR
INVERTOSE
NULOMOLINE
SUGAR, INVERT
TRAVERT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Hydrolysate là một loại đường nghịch đảo thu được từ quá trình thủy phân sucrose, được sử dụng trong các mỹ phẩm chống lão hóa, chăm sóc da và dưỡng ẩm.
NGUỒN: fda.gov, ifraorg.org
Maltodextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN
CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Dextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.
NGUỒN: lorealparisusa.com
Tocopherol (vitamin e)
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Superoxide dismutase
TÊN THÀNH PHẦN:
SUPEROXIDE DISMUTASE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOD
CÔNG DỤNG:
Superoxide Dismutase được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một thành phần chống lão hóa và chống oxy hóa vì khả năng giảm tổn thương gốc tự do trên da, do đó ngăn ngừa nếp nhăn, nếp nhăn, đốm đồi mồi, giúp làm lành vết thương, làm mềm mô sẹo, bảo vệ chống lại tia UV, và giảm các dấu hiệu lão hóa khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Superoxide Dismutase là một chất chống oxy hóa tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể, và là một phần của một loại "enzyme xúc tác sự phân hủy superoxide thành oxy và hydro peroxide. Thành phần cũng được tìm thấy trong cỏ lúa mạch, bông cải xanh, cải brussels, bắp cải, lúa mì, và hầu hết các loại thực vật xanh. Như vậy, chúng là một chất bảo vệ chống oxy hóa quan trọng trong hầu hết các tế bào tiếp xúc với oxy", giống như tế bào da (Wikipedia). Superoxide Dismutase áp đảo các phản ứng gây hại của superoxide và bảo vệ tế bào khỏi độc tính superoxide (gốc tự do phổ biến nhất trong cơ thể); Thành phần có số vòng quay nhanh nhất của bất kỳ enzyme nào được biết đến.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Crithmum maritimum callus culture filtrate
TÊN THÀNH PHẦN:
CRITHMUM MARITIMUM CALLUS CULTURE FILTRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CELTOSOME™ Crithmum Maritimum
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp da mịn màng hơn, rạng rỡ hơn và đều màu hơn. Thành phần hoàn toàn tự nhiên này ở dạng bột là 100% hoạt tính, không chứa dung môi và chất bảo quản, đồng thời tuân thủ Ecocert và Cosmos.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
CRITHMUM MARITIMUM CALLUS CULTURE FILTRATE là phương pháp nuôi cấy tế bào gốc Cây Thì là Biển độc quyền với các đặc tính làm sáng da và chữa lành vết thương cụ thể. Nó giúp ức chế tất cả các bước chính của quá trình hình thành hắc tố, điều chỉnh tình trạng viêm, tăng sự đổi mới tế bào cùng với sự tổng hợp collagen, proteoglycans và glycosaminoglycans.
NGUỒN:
www.ulprospector.com/
Ascorbic acid (vitamin c)
TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Jasminum officinale (jasmine) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
JASMINUM OFFICINALE (JASMINE) OIL.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hoa lài.
CÔNG DỤNG:
Dầu hoa nhài và các thành phần của hỗn hợp tổng hợp tinh dầu hoa nhài có các đặc tính mang lại một số lợi ích cho sức khỏe. Mặc dù đây là một phương pháp điều trị tại nhà phổ biến được sử dụng để điều trị mọi thứ, từ trầm cảm đến nhiễm trùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hoa nhài là một loại tinh dầu chiết xuất từ hoa trắng của cây hoa nhài thông thường, còn được gọi là Jasminun officinale. Loài hoa này được cho là có nguồn gốc từ Iran, nhưng bây giờ cũng có thể được tìm thấy ở các vùng khí hậu nhiệt đới. Trong nhiều thế kỷ, hoa nhài đã nổi tiếng với hương thơm ngọt ngào, lãng mạn và đã được sử dụng trong một số loại nước hoa nổi tiếng nhất thế giới, bao gồm cả Chanel No. 5.
NGUỒN:
www.healthline.com
Rose flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ROSE FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAMASCENA FLOWER OIL
ROSA DAMASCENA
ROSA DAMASCENA OILS
CÔNG DỤNG:
Rosa Damascena Flower Oil là một loại dầu dễ bay hơi thu được từ một loại thực vật có hoa trong họ hoa hồng. Là thành phần được sử dụng như thành phần hương liệu, ngoài ra còn có tác dụng cân bằng da và là chất làm se.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chất tạo hương liệu tự nhiên, cân bằng da
NGUỒN: ewg.org
Sodium palmitoyl proline
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PALMITOYL PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-PALMITOYL-L-PROLINE SODIUM SALT;
SODIUM 5-OXO-1-PALMITOYL-L-PROLINATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Palmitoyl proline là một axit Amino biến đổi có tác dụng đặc biệt có lợi cho da. Nó giúp giảm nếp nhăn, làm săn chắc và tăng độ đàn hồi cho da.
NGUỒN: Ewg
Illicium verum (anise) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ILLICIUM VERUM (ANISE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ quả hồi
CÔNG DỤNG:
Thành phần đa năng có nguồn gốc tự nhiên cho da nhờn và da hỗn hợp. Nhờ các chất tự nhiên, Anise Extract có thể thực hiện 5 hoạt động khác nhau: điều tiết bã nhờn, tẩy tế bào chết, kháng khuẩn, chống viêm và chống oxy hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Illicium Verum (Anise) Fruit Extract được chiết xuất từ cây hồi.
Đặc tính bình thường hóa bã nhờn mạnh mẽ của nó chống lại việc sản xuất quá nhiều bã nhờn và sự tích tụ của nó trong ống bài tiết của tuyến bã nhờn. Thành phần này cũng có hoạt tính kháng khuẩn chống lại Propionibacterium Acnes, vi khuẩn gram dương có tự nhiên trong đơn vị pilosebaceous và được phát hành trên bề mặt da trong quá trình tiết bã nhờn. Hoạt động cụ thể của nó trên Il-1α làm giảm phản ứng viêm gây ra bởi sự tích tụ bất thường của vi khuẩn trong đơn vị pilosebaceous, trong khi nó cũng làm giảm oxy hoá.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Anthemis nobilis flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hoa cúc
CÔNG DỤNG:
Tinh dầu hoa cúc mang lại rất nhiều lợi ích cho làn da của bạn, khiến cho làn da trông trẻ trung hơn, rực rỡ và mịn màng. Các nghiên cứu đã phát hiện ra rằng các hợp chất chống viêm trong tinh dầu hoa cúc có thể xâm nhập vào da và loại bỏ các gốc gây lão hóa sớm. Tinh dầu hoa cúc có thể được sử dụng để điều trị mụn trứng cá và eczema. Bạn chỉ có thể thoa dầu trên da của bạn và nó sẽ làm dịu vùng da đỏ và làm giảm viêm. Bạn có thể thoa tinh dầu cúc la mã vào buổi tối khi bạn muốn điều trị viêm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chính của dầu được chiết xuất từ hoa là các terpenoids a-bisabolol và các oxit và azulen của nó, bao gồm cả chamazulene. Chamomile có các hoạt động chống oxy hóa vừa phải và các nghiên cứu chỉ ra rằng nó có tác dụng làm dịu da mạnh mẽ, trong số những lợi ích khác.
NGUỒN: www.theskincarechemist.com, PAULA'S CHOICE
Lysine
TÊN THÀNH PHẦN:
LYSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-DIAMINOHEXANOIC ACID;
LYSINE ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu,thành phần giúp chăm sóc da và tóc và đồng thời là chất cấp ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauroyl Lysine là một dẫn xuất của Amino Acid có nguồn gốc từ dầu dừa tự nhiên. Nó thường được sử dụng như một chất điều hòa cho tóc và da, và đồng thời cũng có tác dụng tăng cường kết cấu của sản phẩm bằng cách tạo độ sánh đặc cho dung môi.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Glutamic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTAMIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOGLUTARIC ACID;
GLUTAMINIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID;
LGLUTAMIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
ACIGLUT;
ALPHA-AMINOGLUTARIC ACID;
ALPHA-GLUTAMIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện; chất cấp ẩm - giữ ẩm cho da. Ngoài ra thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutamic acid đã trở thành một thành phần mỹ phẩm phổ biến do khả năng tương thích da rất tốt. Nó giúp làm ổn định giá trị pH của da và đồng thời, để duy trì sự cân bằng độ ẩm của da. Nhờ có axit glutamic, làn da của bạn có thể được cải thiện đáng kể, điều này có thể dẫn đến một làn da mịn màng và thư thái.
NGUỒN:Cosmetics.specialchem.com; Ewg; Cosmeticsinfo.org; Truthinaging
Pelargonium graveolens flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE
CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Threonine
TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Tetrahexyldecyl ascorbate
TÊN THÀNH PHẦN:
TETRAHEXYLDECYL ASCORBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Một số nhà nghiên cứu tin rằng dạng vitamin C này có sức hút lớn hơn với da vì thành phần axit béo của thành phần này giúp hỗ trợ thâm nhập. Thành phần kết hợp tốt với các dạng vitamin C và retinol khác để tăng cường hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dạng vitamin C ổn định được coi là một chất tương tự của axit L-ascorbic. Không giống như vitamin C tinh khiết (axit ascorbic), tetrahexyldecyl ascorbate là lipid (chất béo) hòa tan.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Sorbitol
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL
CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.
NGUỒN: cosmetics info
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Serine
TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging
Proline
TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Hydroxypropyltrimonium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYPROPYLTRIMONIUM HYALURONATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và có tác dụng giữ ẩm cho sản phẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN: Ewg
Glycine
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
disodium stearoyl glutamate
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Alanine
TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid
CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật.
NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
Phytosphingosine
TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Folic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
FOLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PTEROYL-L-GLUTAMIC ACID
ACIFOLIC
CYTOFOL
FOLACID
FOLACIN
FOLBAL
FOLIAMIN
FOLIPAC
FOLSAN
FOLSAURE
FOLVITE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit folic có thể làm chậm lão hóa da sớm bằng cách kích thích các tế bào da như nguyên bào sợi trong khi sửa chữa tổn thương DNA. Nó có trong các sản phẩm mỹ phẩm được thiết kế để chống lão hóa cũng như lão hóa ảnh. Sản phẩm này kích hoạt da mặt - kem chống lão hóa ban ngày để giữ nụ cười quyến rũ, axit folic giúp giảm làn da mệt mỏi.
NGUỒN: Ewg
Salvia sclarea (clary) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA SCLAREA (CLARY) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CLARY ESSENTIAL OIL
CLARY OIL
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và cũng là thuốc bổ cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu xô thơm giúp điều tiết sản xuất bã nhờn, làm cho da trở nên dịu nhẹ và ngăn ngừa mụn trứng cá. Loại tinh dầu này có chứa một ester gọi là linalyl acetate giúp chữa lành phát ban và giảm viêm da. Nó cũng giúp điều chỉnh và cân bằng việc sản xuất các loại dầu tự nhiên bên trong da, đem lại làn da tươi sáng và trẻ trung. Với mùi thơm dễ chịu, dầu xô thơm là một thành phần được tìm thấy nhiều trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm.
NGUỒN: Ewg
Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
BERGAMOT OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).
NGUỒN: EWG, Cosmetic Free
Cyanocobalamin
TÊN THÀNH PHẦN:
CYANOCOBALAMIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYANOCOBALAMIN, 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -, MONOESTER WITH COBINAMIDE;
5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) - MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE;
CYANIDE, INNER SALT;
INNER SALT CYANIDE;
MONOESTER WITH COBINAMIDE 1H-BENZIMIDAZOLE, 5,6-DIMETHYL-1- (3-O-PHOSPHONO-A -D-RIBOFURANOSYL) -;
VITAMIN B12; 5,6-DIMETHYLBENZIMIDAZOLYLCOBAMIDE CYANIDE;
ANACOBIN; B-TWELVE; B-TWELVE ORA;
BERUBIGEN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhiều loại kem chống lão hóa có chứa thành phần này có thể củng cố mao mạch của da và giảm viêm. Bạn có thể tìm thấy thành phần này trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như điều trị chống lão hóa, kem dưỡng ẩm / kem dưỡng da mặt, dầu gội / dầu xả, điều trị rụng tóc, nước súc miệng, kem mắt, gel tạo kiểu và sữa rửa mặt để giúp da đẹp mềm đẹp hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Citrus nobilis (mandarin orange) peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS NOBILIS (MANDARIN ORANGE) PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS NOBILIS (MANDARIN ORANGE) PEEL EXTRACT, CITRUS NOBILIS PEEL EXTRACT;
CITRUS RETICULATA EXTRACT;
EXT. TANGOR, MURCOT E;
EXTRACT OF CITRUS NOBILIS PEEL;
EXTRACT OF MANDARIN ORANGE;
EXTRACT OF MANDARIN ORANGE PEEL;
MANDARIN ORANGE EXTRACT;
MANDARIN ORANGE PEEL EXTRACT;
MURCOT E EXT. TANGOR;
TANGOR, MURCOT E, EXT.
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu. Ngoài ra thành phần giúp cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất cam Mandarin chứa rất nhiều chất chống oxy hóa, hoạt động như một rào cản chống lại các tia nắng mặt trời, cũng như chứa nhiều vitamin C và các vitamin khác, có tác dụng giảm nếp nhăn, làm sạch da và làm cho làn da trông trẻ trung, tươi sáng. Trong thành phần có chứa một loại flavonoid, giúp tăng lượng collagen trong da của chúng ta, làm đều màu da. Nhờ khả năng thúc đẩy sự phát triển của các tế bào mới, cùng với đặc tính chống viêm, thành phần còn có tác dụng chữa lành vết thương và giảm mụn.
NGUỒN:
Ewg
Truthinaging
Raffinose
TÊN THÀNH PHẦN:
RAFFINOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-RAFFINOSE; MELITRIOSE;
D- (+) -RAFFINOSE;
D-RAFFINOSE;
GOSSYPOSE;
MELITOSE;
MELITRIOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Raffinose là chất làm mềm và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Raffinose là một trisacarit được hình thành từ D-galactose, D-fructose và D-glucose
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Phospholipids
TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cananga odorata flower oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL, 707013;
CANANGA ODORATA;
CANANGA ODORATA (YLANG YLANG) ;
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cananga Odorata Flower Oil dùng làm hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cananga odorata flower oil được chiết xuất từ hoa hoàng lan bằng cách chưng cất qua hơi nước, có chứa linalol, geraniol, pinen và benzyl acetate.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Hydrogenated polydecene
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYDECENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED POLYDECENE
HOMOPOLYMER HYDROGENATED 1-DECENE
CÔNG DỤNG:
Làm thành phần trong nước hoa, sản phẩm chăm sóc tóc, chăm sóc da. Làm dung môi trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polydecene là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa Polydecene. Chất này có chức năng làm mềm da.
NGUỒN: EWG.ORG
Inulin lauryl carbamate
TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydrolyzed hyaluronic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID
CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.
NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM
Soluble collagen
TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.
NGUỒN: EWG
Bifida ferment lysate
TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.
NGUỒN:Cosmetic Free
Sodium stearoyl glutamate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.
NGUỒN: Ewg, Truth In Aging
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ceramide np
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.
NGUỒN: Ewg; Truth in aging
Dipotassium glycyrrhizate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Đây là hoạt chất chống kích ứng hiệu quả dành cho mỹ phẩm. Mỹ phẩm dù sử dụng các chất lành tính và an toàn thế nào cũng có nguy cơ gây kích ứng da. Tuy nhiên, khi sử dụng dipotassium glycyrrhizinate trong sản phẩm sẽ làm giảm khả năng kích ứng xuống mức thấp nhất có thể.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipotassium glycyrrhizinate là một muối của axit glycyrrhizic thể hiện một số đặc tính làm cho nó hữu ích cho các mục đích thẩm mỹ. Acid Glycyrrhizic còn được gọi là acid glycyrrhizinic hoặc glycyrrhizin. Nó được chiết xuất từ cam thảo (Glycyrrhiza glabra). Tuy nhiên, do acid glycyrrhizic kém hòa tan trong nước nên muối kali thường được sử dụng thay cho các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN:
https://journals.sagepub.com/doi/pdf/10.1080/10915810701351228
Cholesterol
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Polyquaternium-51
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Polyglyceryl-2 dipolyhydroxystearate
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Butyrospermum parkii (shea)butter
348 | BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER |
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Glyceryl stearate se
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE SE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE;
STEARINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương. Bên cạnh đó, Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Thành phần cũng làm chậm sự mất nước từ da bằng cách hình thành một rào cản trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate SE là sản phẩm ester hóa của glycerin và axit stearic. Glyceryl Stearate SE là một dạng Glyceryl Stearate cũng chứa một lượng nhỏ natri và hoặc stearate kali. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của các chất được nhũ hóa.
NGUỒN: Cosmetic Free
Beta-glucan
TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn
NGUỒN: EWG
Polyglyceryl-10 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl
NGUỒN:
Cosmetic Free
Isononyl isononanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Argania spinosa kernel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Olea europaea (olive) fruit oil
TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.
NGUỒN: Ewg
Nymphaea alba flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NYMPHAEA ALBA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NYMPHAEA ALBA FLOWER EXTRACT, NYMPHAEA ALBA, EXT.;
WATER LILY (NYMPHAEA ALBA) EXTRACT;
WHITE WATER LILY FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất hoa súng được sử dụng để hỗ trợ hiệu quả làm dịu và làm mát nhẹ cho làn da bị đỏ và kích ứng.
NGUỒN: Ewg
Propolis extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPOLIS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPOLIS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Propolis Extract là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tự nhiên Propolis Extract có thể giúp giảm sắc tố và tình trạng đỏ viêm trên da, tăng cường collagen và bảo vệ da, chống oxy hóa và các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm, ánh sáng mặt trời và bức xạ.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Pteris multifida extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PTERIS MULTIFIDA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất dương xỉ
CÔNG DỤNG:
Các nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng chiết xuất dương xỉ giúp tạo ra các tác dụng siêu bảo vệ có thể giúp làm giảm tổn thương da gây ra bởi việc tiếp xúc quá mức với bức xạ tia cực tím mặt trời (ánh nắng mặt trời). Bằng chứng đáng tin cậy cho thấy rằng chiết xuất từ cây dương xỉ có cả chất chống oxy hóa và chất chống viêm, và những tác dụng này ít nhất cũng góp phần vào hiệu quả bảo vệ da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất dương xỉ có chứa nhiều loại hợp chất thực vật tự nhiên bao gồm: Calagualine, các hợp chất phenol bao gồm axit ferulic, axit vanillic và axit caffeic. Chiết xuất này cũng có chứa các hợp chất được cho là giúp chống oxy hóa bao gồm axit dihydrobenzoic và axit hydroxybenzoic. Kết quả của các nghiên cứu gần đây đã chỉ ra chi tiết và rõ ràng hơn về các thành phần dưỡng chất tự nhiên có khả năng hoạt tính sinh học của chiết xuất này cũng như cơ chế cho các tác dụng bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời của nó.
NGUỒN: ewg.org
Cynara scolymus (artichoke) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CYNARA SCOLYMUS (ARTICHOKE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất là atiso
CÔNG DỤNG:
Atisô siêu giàu chất chống oxy hóa, giúp cải thiện sức khỏe và vẻ ngoài của da và làm chậm lão hóa. Chúng cũng rất giàu vitamin C, là một trong những đóng góp lớn nhất cho sự phát triển collagen khỏe mạnh. Và atisô hỗ trợ giải độc, điều này cũng phản ánh sức khỏe làn da của bạn - vì loại bỏ độc tố trong cơ thể là một cách để cải thiện vẻ ngoài của da. Sử dụng một hỗn hợp làm từ atisô có thể mang lại cho một làn da trẻ trung hơn. Các chất chống oxy hóa trong atisô cũng ngăn ngừa stress oxy hóa, ảnh hưởng đến sức khỏe của da. Chiết xuất từ lá cũng chứa một hóa chất quan trọng khác gọi là cynaropicrin, làm giảm tác hại do tia UV và bảo vệ da"
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Atisô ít chất béo trong khi giàu chất xơ, vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa. Đặc biệt có nhiều folate và vitamin C và K, chúng cũng cung cấp các khoáng chất quan trọng, chẳng hạn như magiê, phốt pho, kali và sắt. Một cây atisô cỡ trung bình chứa gần 7 gram chất xơ, chiếm tới 23 lượng28% lượng tiêu thụ hàng ngày (RDI). Trên hết, atisô xếp hạng trong số các loại rau giàu chất chống oxy hóa nhất.
NGUỒN: www.healthline.com
Avena sativa (oat) kernel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch
CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da. Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.
NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Hydrogenated polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).
NGUỒN:
truth in aging
Sorbitan sesquioleate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN SESQUIOLEATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOATE SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sorbitan Sesquioleate là chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng làm dịu và dưỡng ẩm cho da, có nguồn gốc từ Sorbitol. Đây được coi là thành phần nguy hiểm thấp, chỉ có lo ngại nhẹ về hệ thống cơ quan và độc tính từ các nghiên cứu trên động vật.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Eclipta prostrata leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da
NGUỒN: ewg.org
Behenyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL
CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Algae extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa
NGUỒN: Ewg
Sucrose cocoate
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE COCOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUCROSE COCOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa, chất làm mềm và đồng thời là chất kháng viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cung cấp hiệu ứng làm mờ và làm mềm dễ chịu, đồng thời có khả năng dưỡng ẩm hiệu quả. Tăng mật độ bọt, độ nhớt và độ nhẹ của sản phẩm tẩy rửa tăng sự dịu nhẹ và độ mịn của kem.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Methylpropanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid
NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)
Ulmus davidiana root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ rễ Ulmus davidiana cho thấy tác dụng giữ ẩm tương tự như axit hyaluronic, giúp đem lại làn da tươi trẻ. Ngoài ra trong vỏ rễ Ulmus davidiana có chứa polysacarit giúp tạo hiệu quả giữ ẩm da, tăng cường độ đàn hồi và giảm viêm cho da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Amaranthus caudatus seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT
AMARANTHUS CAUDATUS EXTRACT
EXTRACT OF AMARANTHUS CAUDATUS
LOVE LIES BLEEDING SEED EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt dền chứa tỷ lệ squalene tự nhiên tương đối cao, là một thành phần thiết yếu trong màng thủy phân của da, vì vậy nó được hấp thụ rất tốt bởi da. Squalene cải thiện đáng kể độ đàn hồi và mềm mại của da và giảm nếp nhăn. Với đặc tính chống oxy hóa chiết xuất rau dền bảo vệ da chống lại tác hại của các gốc tự do.
NGUỒN: EWG
Bisabolol
TÊN THÀNH PHẦN:
BISABOLOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Trong hàng trăm năm, người ta đã sử dụng nó cho các hoạt động y học, tin rằng nó có đặc tính chống kích ứng, chống viêm và chống vi khuẩn. Thành phần này làm tăng khả năng thẩm thấu các thành phần khác trên da, có thể đặc biệt hữu ích khi sử dụng các chất chống oxy hóa da. Ngoài khả năng làm dịu và làm lành da, Bisabolol còn toát ra mùi hương hoa tinh tế thường được sử dụng để thêm hương thơm cho các sản phẩm mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoạt động như một tác nhân điều hòa da. Bisabolol cải thiện tình trạng của da mất nước hoặc bị tổn thương giúp làn da giảm bong tróc khô và phục hồi sự mềm mại cho da. Nhờ nồng độ panthenol cao, nó có thể kích thích và thúc đẩy quá trình chữa lành da hiệu quả và khuyến khích sự phát triển của tóc khỏe mạnh.
NGUỒN: TRUTH IN AGING
Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Camellia sinensis leaf water
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS LEAF WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá trà xanh
CÔNG DỤNG:
Làm tăng độ đàn hồi của da, chống lão hóa và ngăn ngừa nếp nhăn. Đồng thời, giúp thu nhỏ lỗ chân lông, giảm thiểu việc tắc lỗ chân lông gây ra mụn và giúp làn da xỉn màu sáng khỏe hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trà xanh có chứa EGCG là chất chống oxy hóa, có hiệu quả trong việc làm trẻ hóa các tế bào da đang chết. Trà xanh cũng bao gồm vitamin B và vitamin E, giúp duy trì sản xuất collagen,tái tạo các tế bào da. Ngoài ra, trà xanh chứa các phân tử sinh học tannin liên kết với các axit amin, có tác dụng như chất làm se tự nhiên.
NGUỒN: EWG.ORG, CUPANDLEAF.COM
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Sorbitan stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60
CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.
NGUỒN: EWG.ORG
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Isohexadecane
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
PAULA'S CHOICE
Triethylhexanoin
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE
CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.
NGUỒN: Ewg
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Hibiscus sabdariffa flower extract
TÊN THÀNH PHẦN
HIBISCUS SABDARIFFA FLOWER EXTRACT
ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
EXTRACT OF HIBISCUS
HIBISCUS EXTRACT
CÔNG DỤNG
Là chất dưỡng da, ngừa lão hóa và giữ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Hibiscus Sabdariffa Flower Extract là thành phần có chiết xuất hoa dâm bụt và chứa nhiều đặc tính. Đặc tính chống oxy hóa của nó cho phép nó chống lại sự lão hóa da, đồng thời nó cũng hỗ trợ quá trình làm mềm da. Hoa dâm bụt có tác dụng dưỡng ẩm. Khi được sử dụng trong công thức mỹ phẩm, chúng tạo thành một lớp màng rất mịn trên da giúp hút ẩm vào lớp biểu bì.
Hibiscus Sabdariffa Flower Extract có chứa axit linoleic – một thành phần có giá trị cho làn da khô và yếu. Khi được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da, chúng giúp loại bỏ các tế bào chết làm xỉn màu da và kích thích sản xuất collagen, phục hồi vẻ rạng rỡ của làn da.
NGUỒN: EWG Skin Deep, kael-cosmetiques.com
Mô tả sản phẩm
Kem Dưỡng Chống Lão Hoá AHC 365 Red
Thành phần chính:
- 100% Chiết xuất hoa dâm bụt đỏ Ai Cập: Chứa nhiều Anthocyanin giúp chống oxy hóa, cải thiện độ đàn hồi cho làn da. Ngoài ra hoạt chất này còn giúp làm sáng da và làm mờ các nếp nhăn xuất hiện trên da mặt.
- Phân tử nước liên kết: Không bay hơi trong không khí, không bị biến thể ở nhiệt độ thấp, bổ sung nước và duy trì độ ẩm lâu dài cho da.
- Nước và bơ hoa hồng: tạo thành lớp màng ẩm dày giúp giữ ẩm cho da lâu dài.
- Hoa hồng Đan Mạch: Chống oxy hóa và loại bỏ gốc tự do, khóa ẩm cho làn da luôn căng mọng rạng rỡ.
- Red Cream chứa vitamin B12: màu đỏ tự nhiên từ chiết xuất hoa dâm bụt và Vitamin B12 giúp nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh và rạng rỡ.
Công dụng:
- Chống lão hóa: Chắt lọc tinh túy từ hoa dâm bụt đỏ, bổ sung hàm lượng cao dưỡng chất cho làn da nuôi dưỡng và duy trì độ ẩm cho bề mặt da.
- Da đồng đều: Chiết xuất từ hoa dâm bụt cùng với vitamin B12 nuôi dưỡng làn da một cách tự nhiên, cho bề mặt da láng mịn.
- Dưỡng ẩm lâu dài: Tạo nên một lớp màng cấp ẩm mỏng, cung cấp độ ẩm lâu dài cho da.
Đối tượng sử dụng: Da xỉn màu, kém tươi sáng và da có vấn đề lão hóa da.
Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.
Vài nét về thương hiệu
Kem Dưỡng Chống Lão Hoá AHC 365 Red
Thành phần chính:
- 100% Chiết xuất hoa dâm bụt đỏ Ai Cập: Chứa nhiều Anthocyanin giúp chống oxy hóa, cải thiện độ đàn hồi cho làn da. Ngoài ra hoạt chất này còn giúp làm sáng da và làm mờ các nếp nhăn xuất hiện trên da mặt.
- Phân tử nước liên kết: Không bay hơi trong không khí, không bị biến thể ở nhiệt độ thấp, bổ sung nước và duy trì độ ẩm lâu dài cho da.
- Nước và bơ hoa hồng: tạo thành lớp màng ẩm dày giúp giữ ẩm cho da lâu dài.
- Hoa hồng Đan Mạch: Chống oxy hóa và loại bỏ gốc tự do, khóa ẩm cho làn da luôn căng mọng rạng rỡ.
- Red Cream chứa vitamin B12: màu đỏ tự nhiên từ chiết xuất hoa dâm bụt và Vitamin B12 giúp nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh và rạng rỡ.
Công dụng:
- Chống lão hóa: Chắt lọc tinh túy từ hoa dâm bụt đỏ, bổ sung hàm lượng cao dưỡng chất cho làn da nuôi dưỡng và duy trì độ ẩm cho bề mặt da.
- Da đồng đều: Chiết xuất từ hoa dâm bụt cùng với vitamin B12 nuôi dưỡng làn da một cách tự nhiên, cho bề mặt da láng mịn.
- Dưỡng ẩm lâu dài: Tạo nên một lớp màng cấp ẩm mỏng, cung cấp độ ẩm lâu dài cho da.
Đối tượng sử dụng: Da xỉn màu, kém tươi sáng và da có vấn đề lão hóa da.
Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.
Hướng dẫn sử dụng
- Sử dụng bước sau cùng trong dưỡng da.
- Lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ và thoa đều khắp bề mặt da.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét