icon cart
Product Image
Product Image
Nước Cân Bằng Dưỡng Ẩm AHC Aqualuronic Toner (150ml)Nước Cân Bằng Dưỡng Ẩm AHC Aqualuronic Toner (150ml)icon heart

1 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Ceramide eop

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1

CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).

NGUỒN: Incidecoder.com

Asiaticoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Madecassic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Asiatic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.

NGUỒN: Ulprospector

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Eucalyptus globulus leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TASMANIAN BLUE GUM LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Có tác dụng khoá ẩm, tạo mùi hương và cân bằng da về độ PH tự nhiên. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Extract được chiết xuất từ lá cây Bạch Đàn. 

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Ceramide ap

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE AP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Ceramine AP củng cố hàng rào lipid tự nhiên của da khô và lão hóa. Thành phần đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc có hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và giữ cho da ngậm nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một loại ceramide có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp trên của da. Ceramides chiếm 50% chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta. Phân tử giống hệt da người. Thành phần tự nhiên có độ tinh khiết cao. Hoạt động ở nồng độ thấp

NGUỒN: Incidecoder.com

Citrus unshiu peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Chamaecyparis obtusa water

TÊN THÀNH PHẦN:
CHAMAECYPARIS OBTUSA WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMAECYPARIS OBTUSA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chamaecyparis Obtusa Water được dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chamaecyparis Obtusa Water là một dung dịch dạng nước thu được bằng cách chưng cất Chamaecyparris

NGUỒN:
www.ewg.org

Anthemis nobilis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER

CÔNG DỤNG:
Anthemis Nobilis Flower Extract là thành phần hương liệu và đồng thời cũng là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthemis Nobilis Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, được biết đến với tác dụng chống viêm và làm dịu da, được ứng dụng trong mỹ phẩm bởi khả năng điều hòa và trẻ hóa các tế bào da. Thành phần này rất giàu flavonoids (gồm apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), giúp chống viêm, ngứa và ngăn ngừa ban đỏ, đồng thời thúc đẩy quá trình tái tạo da. Nó cũng thường được sử dụng để điều trị các bệnh về da như eczema và vẩy nến.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Camellia sinensis leaf water

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS LEAF WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá trà xanh

CÔNG DỤNG:
Làm tăng độ đàn hồi của da, chống lão hóa và ngăn ngừa nếp nhăn. Đồng thời, giúp thu nhỏ lỗ chân lông, giảm thiểu việc tắc lỗ chân lông gây ra mụn và giúp làn da xỉn màu sáng khỏe hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trà xanh có chứa EGCG là chất chống oxy hóa, có hiệu quả trong việc làm trẻ hóa các tế bào da đang chết. Trà xanh cũng bao gồm vitamin B và vitamin E, giúp duy trì sản xuất collagen,tái tạo các tế bào da. Ngoài ra, trà xanh chứa các phân tử sinh học tannin liên kết với các axit amin, có tác dụng như chất làm se tự nhiên.

NGUỒN: EWG.ORG, CUPANDLEAF.COM

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Betula alba juice

TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA ALBA JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Nhựa cây bạch dương.

CÔNG DỤNG: 
Nhựa cây là một nguồn khoáng chất vi lượng tốt như mangan cũng như các axit amin khác nhau, tất cả đều làm cho thành phần này trở thành một chất dưỡng ẩm tự nhiên tốt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Nhựa cây (hay còn gọi là nước ép) từ cây bạch dương được biết đến với tên tiếng Latin là Betula alba. Không giống như phong hay hầu hết các loại nhựa cây khác, nước bạch dương rất trong và không có nhiều hương vị, nó chỉ hơi ngọt.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Rosa damascena flower water

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA DAMASCENA FLOWER WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAMASCENA FLOWER WATER

CÔNG DỤNG:
Sở hữu hơn 100 hợp chất tự nhiên (các hợp chất phenolic là phong phú nhất), 1 vài trong số này được cho là có khả năng sát trùng. Và cũng vì lượng thành phần dưỡng chất phong phú, Rosa Damascena Flower Water hay còn được gọi là nước hoa hồng chưng cất sở hữu sức mạnh giúp chống viêm nhiễm, ức chế sự tăng trưởng của 1 số loại vi khuẩn rất hiệu quả. Bằng cách kiểm soát tình trạng viêm của da, nước hoa hồng này còn cho phép da phục hồi nhanh hơn và vẹn toàn hơn. Rosa Damascena chưng cất cũng có tinh chất làm se nhẹ, hiệu quả nhất khi sử dụng như toner, đặc biệt là toner dành cho da mụn, da nhạy cảm, khô và mất nước. Nước hoa hồng này có thể giúp refresh lại làn da mà không tạo cảm giác căng ngứa khó chịu hay lấy đi lượng dầu tự nhiên của da (điều thường xảy ra với các loại toner có chứa Alcohol. Khi kết hợp với dầu Jojoba càng mang lại khả năng làm sạch và làm mềm da lý tưởng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước hoa Rosa Damascena là một dung dịch nước của chưng cất hơi nước thu được từ những bông hoa của Rosa damascena. Các nghiên cứu còn cho biết rằng, trong chiết xuất hoa hồng Rosa Damascena có chứa 10 - 15% lượng dầu hoa hồng và mùi hương dịu nhẹ của Rosa Damascena còn được cho là có công dụng giúp thư giãn tinh thần khá hay.

NGUỒN: ewg.org

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Biosaccharide gum-1

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIOSACCHARIDE GUM-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Biosaccharide Gum-1 là chất dinh dưỡng và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và làm da mềm mịn. Nó hoạt động bằng cách liên kết nước với lớp biểu bì, và tạo ra một lớp màng chống ẩm trên da mang lại cho da cảm giác mềm mại, mịn màng. Bên cạnh đó thành phần này cũng giúp giữ độ ẩm cho da trong thời gian dài và chống kích ứng.

NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Artemisia princeps leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA PRINCEPS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá artemisia princeps

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống ngứa, giảm dị ứng và kháng viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Làm giảm hoạt động của các cytokine và histamine, giúp giảm kích thích dị ứng cho da. Đặc biệt, nó ức chế thành công biểu hiện của IL-31 và IL-33, giúp cải thiện làn da nhạy cảm và duy trì sức khỏe của da.

NGUỒN: SKIBIOLAND.COM

Glycereth-25 pcapca isostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-25 PCAPCA ISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-25 GLYCERYL ETHER PCA ISOSTEARATE;
POLYETHYLENE GLYCOL (25) GLYCERYL ETHER PCA ISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ hóa trong sản phẩm, đồng thời cũng có tác dụng giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Undaria pinnatifida extract

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF UNDARIA PINNATIFIDA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Undaria Pinnatifida Extract là chất cân bằng da và bảo vệ làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Undaria pinnatifida có tác dụng làm giảm độ sâu nếp nhăn và cải thiện da. Các thử nghiệm lâm sàng khẳng định thêm rằng chiết xuất này làm tăng khả năng giữ ẩm và giảm mẩn đỏ sau khi tiếp xúc tia cực tím, cũng như kích hoạt các gen chủ chốt liên quan đến việc làm lành vết thương. Ngoài ra, các thử nghiệm đã xác nhận rằng hợp chất này giúp ức chế glycation và làm giảm hoạt động của myeloperoxidase.

NGUỒN: Ewg

Codium tomentosum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CODIUM TOMENTOSUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
LAMINARIA, EXT.

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp củng cố lớp bảo vệ da bên cạnh đó còn có tác dụng hống oxy hóa, chất ổn định sản phẩm và chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Codium Tomentosum Extract là một lớp Phaeophyceae, còn được gọi là tảo nâu. Sự phong phú của nó trong muối khoáng, các nguyên tố vi lượng và vitamin làm cho nó trở thành một loại tảo với các ứng dụng mỹ phẩm nổi bật. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chống cellulite và nói chung để điều trị da lão hóa.

NGUỒN:  Ewg

Enteromorpha compressa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ENTEROMORPHA COMPRESSA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENTEROMORPHA COMPRESSA EXTRACT,
EXTRACT OF ENTEROMORPHA COMPRESSA;
LINNAEUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Enteromorpha Compressa Extract là chất cân bằng da và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enteromorpha compressa có chứa nhiều axit amin, protein, vitamin B và vitamin C và E. Bằng cách cải thiện sự vận chuyển ion giữa lớp biểu bì và corium, chiết xuất này giúp tăng cường rõ rệt sự đàn hồi của lớp biểu bì. Nó cũng ngăn ngừa sự hư tổn của da và tích cực củng cố cấu trúc của da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước Cân Bằng Dưỡng Ẩm AHC Aqualuronic Toner

Nước hoa hồng dưỡng ẩm và cân bằng da với Triple Hyaluronic Acid.

Công dụng:

  • Bước đầu tiên trong chu trình cấp ẩm cho da. Kết cấu lỏng dịu nhẹ tươi mát, thẩm thấu nhanh giúp cân bằng và cung cấp độ ẩm tức thì cho da.
  • Tổ hợp Triple Hyaluronic Acid chứa các phân tử dưỡng ẩm có kích thước thấp, trung bình và cao thẩm thấu sâu vào da, tăng cường độ ẩm từ bên trong.
  • Công thức độc quyền Aqua Ceramide Complex từ AHC kết hợp cùng nước biển giàu khoáng chất giúp cấp ẩm dài lâu, tăng cường hàng rào độ ẩm trên da, cho da mềm mại dài lâu, tránh được các tình trạng da khô, nứt nẻ.

Đối tượng sử dụng: mọi loại da, đặc biệt là da khô.

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước Cân Bằng Dưỡng Ẩm AHC Aqualuronic Toner

Nước hoa hồng dưỡng ẩm và cân bằng da với Triple Hyaluronic Acid.

Công dụng:

  • Bước đầu tiên trong chu trình cấp ẩm cho da. Kết cấu lỏng dịu nhẹ tươi mát, thẩm thấu nhanh giúp cân bằng và cung cấp độ ẩm tức thì cho da.
  • Tổ hợp Triple Hyaluronic Acid chứa các phân tử dưỡng ẩm có kích thước thấp, trung bình và cao thẩm thấu sâu vào da, tăng cường độ ẩm từ bên trong.
  • Công thức độc quyền Aqua Ceramide Complex từ AHC kết hợp cùng nước biển giàu khoáng chất giúp cấp ẩm dài lâu, tăng cường hàng rào độ ẩm trên da, cho da mềm mại dài lâu, tránh được các tình trạng da khô, nứt nẻ.

Đối tượng sử dụng: mọi loại da, đặc biệt là da khô.

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Sau khi rửa mặt, lấy một lượng sản phẩm vừa đủ ra bông cotton hoặc lòng bàn tay

Bước 2: Thoa và vỗ nhẹ theo đường nét khuôn mặt

Bước 3: Vỗ nhẹ da bằng đầu ngón tay trong khoảng 1 phút cho đến khi sản phẩm thẩm thấu hoàn toàn

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Minh Thư

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Nước cân bằng độ ẩm nhà AHC chưa bao giờ làm chị em thất vọng sản phẩm giúp da loại bỏ bụi bẩn từ sâu bên trong

#Review