icon cart
Product Image
Product Image
Kem Trang Điểm Dưỡng Da AHC PREMIUM HYDRA B5 BB CREAM 50mlKem Trang Điểm Dưỡng Da AHC PREMIUM HYDRA B5 BB CREAM 50mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:2725287582

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Ethylhexyl methoxycinnamate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL METHOXYCINNAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTINOXATE
2-ETHYLHEXYL-4-METHOXYCINNAMATE
AI3-05710
ESCALOL
NEO HELIOPAN

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Methoxycinnamate có tác dụng hấp thụ, phản xạ hoặc phân tán tia UV khi chúng tiếp xúc với da. Chất này giúp tạo nên lớp bảo vệ da khỏi các tác hại do tia UV gây ra như cháy nắng, nếp nhăn,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexyl Methoxycinnamate là chất lỏng không tan trong nước, được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem chống nắng, mỹ phẩm trang điểm,... Chúng cũng có thể kết hợp với một số thành phần khác để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.COM

Ethylhexyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZOIC ACID, 2-HYDROXY-, 2-ETHYLHEXYL ESTER
OCLISALATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa có tác dụng chống nắng và hấp thụ tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octisalate là một thành phần chống nắng an toàn. Nó giúp ổn định Avobenzone và kéo dài hiệu quả chống nắng trong thời gian lâu hơn.

NGUỒN: EWG.ORG

Talc

TÊN THÀNH PHẦN:
TALC

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OSMETIC TALC
FRENCH CHALK
TALC (MG3H2 (SIO3) 4) 
AGALITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Talc được sử dụng làm chất hấp thụ trong các sản phẩm chăm sóc da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khoáng chất magiê silicat tự nhiên là thành phần chính trong phấn mặt.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FLOWERS OF ZINC
LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Tridecyl trimellitate

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIDECYL TRIMELLITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,4-BENZENETRICARBOXYLIC ACID,
TRITRIDECYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần chất khóa ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có rất ít thông tin liên quan đến Tridecyl Trimellites, mặc dù nó được coi là một chất làm mềm và dưỡng da. Đồng thời thành phần này cũng được sử dụng như một chất làm đặc.

NGUỒN: Ewg

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-ETHYLHEXYLOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BEMT
BIS-OCTOXYPHENOL METHOXYPHENYL TRIAZINE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất giúp cân bàng da, đồng thời hấp thụ và phân tán tia UV.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bemotrizinol là một chất hòa tan trong dầu, có tác dụng hấp thụ cả UVA và UVB. Đây là chất có thể quang hóa, giúp các thành phần khác không bị suy giảm và mất hiệu quả khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.

NGUỒN: EWG.ORG; SMARTSKINCARE.COM

Rosa canina fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA CANINA FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HEARTSEASE FLOWER EXTRACT;
VIOLA TRICOLOR FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và đồng thời là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là dầu thực vật không mùi có tác dụng chống oxy hóa và là nguồn axit béo có lợi cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

 aloe barbadensis (aloe vera) juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS (ALOE VERA) JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Nước ép lô hội (Nha đam)

CÔNG DỤNG: 
Cây lô hội rất dày đặc nước, vì vậy nó là một cách lý tưởng để ngăn ngừa hoặc điều trị mất nước. Giữ nước giúp làn da giải độc bằng cách cung cấp một cách để thanh lọc và loại bỏ tạp chất. Nước trái cây cũng chứa rất nhiều chất dinh dưỡng giúp tối ưu hóa sản lượng tế bào cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cây lô hội là một loài thực vật mọng nước thuộc chi Aloe. Nó phát triển dồi dào ở vùng khí hậu nhiệt đới và đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ như một cây thuốc. Nước ép lô hội là một chất lỏng, chất lỏng dày làm từ thịt của lá cây lô hội. Nó thường được biết đến để điều trị cháy nắng. Nước ép lô hội: Lấy nước ép từ cây lô hội đòi hỏi phải nghiền nát toàn bộ lá lô hội. Xử lý enzyme bằng cách thêm cellulose phá vỡ vỏ và các vật liệu nặng khác và hoạt động như một hệ thống lọc. Quá trình này tách mủ lô hội ra khỏi nước ép lô hội.

NGUỒN: www.healthline.com

Nelumbium speciosum flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBIUM SPECIOSUM FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NELUMBO NUCIFERA EXTRACT;
SACRED LOTUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hoa sen có chứa các vitamin như vitamin C, giúp bảo vệ da khỏi các gốc tự do và khoáng chất như kali giữ cho nó ngậm nước tốt. Hoa sen cũng chứa axit béo, flavonoid và protein, giúp tăng cường các mô liên kết da, giữ cho làn da mịn màng, phục hồi làn da tự nhiên và xóa mờ nếp nhăn. Đặc biệt, các protein được tìm thấy trong Chiết xuất hoa sen giúp tăng độ đàn hồi và củng cố cấu trúc da. Bên cạnh đó, hoa sen có chứa axit hydroxyl tự nhiên có tác dụng tẩy tế bào bên ngoài lớp biểu bì cho phép các tế bào da mới xuất hiện. Hoa sen có đặc tính chống viêm có thể làm dịu vết đỏ, ngoài ra còn giúp thanh lọc làn da nhờ khả năng thu nhỏ lỗ chân lông và chứa độ ẩm tự nhiên giúp hydrat hóa và làm dịu da.

NGUỒN: Cosmetic free

Rose extract

TÊN THÀNH PHẦN:

ROSE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có khả năng chống viêm và chữa lành da bị tổn thương. Chiết xuất hoa hồng còn cung cấp độ ẩm, làm mát da và se lỗ chân lông.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Rose Extract được chiết xuất từ nhiều loại hoa hồng khác nhau, có khả năng sát trùng, chống viêm, giữ ẩm và làm săn chắc da. Thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da , dầu gội, dầu xả.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Polyglyceryl-4 diisostearate/polyhydroxystearate/sebacate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-4 DIISOSTEARATE/POLYHYDROXYSTEARATE/SEBACATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần này được xem là chất chống lão hoá và ngăn ngừa nếp nhăn hiệu quả. Đồng thời, thành phần được ghi nhận như một chất cấp ẩm cho da. Về tính chất vật lí, thành phần còn là chất nhũ hoá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-4 Diisostearate / Polyhydroxystearate / Sebacate là một diester của hỗn hợp axit isostearic, polyhydroxystearic và sebacic với Polyglycerin-4

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

C12-14 pareth-12

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-14 PARETH-12

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NIKKOL BT-12;
ALCOHOLS, C12-14, ETHOXYLATED

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất nhũ hóa và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-14 PARETH-12 được cho là làm dày da giúp giữ ẩm, giảm nếp nhăn, làm mờ vết thâm. Bên cạnh đó thành phần này còn có tác dụng cải thiện độ đàn hồi và tăng sản xuất keratinocyte và nguyên bào sợi. Thành phần này cũng có thể tẩy tế bào chết, dưỡng ẩm đặc biệt và chống nắng cho da.

NGUỒN: Ewg

Pentaerythrityl tetraisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Este không chứa nước có chức năng  làm đặc và liên kết, có nguồn gốc từ thành phần axit isostearic. Thành phần 
mang lại cảm giác da mềm mại, phong phú và độ bóng cao.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất làm mềm chất lỏng có nguồn gốc từ axit isostearic. Nó cũng có khả năng tạo màng nhưng không để lại dư lượng dính và nó hỗ trợ các đặc tính chống nước và lâu dài. Tất cả điều này làm cho Pentaerythrityl Tetraisostearate trở thành một chất làm mềm lý tưởng cho các nhũ tương bảo vệ lâu dài, như son dưỡng môi.

NGUỒN
www.paulaschoice.com
https://incidecoder.com/

Vinyl dimethicone/methicone silsesquioxane crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng làm tăng độ nhớt trong mỹ phẩm và làm mềm da khi sử dụng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer giúp mang lại cho các sản phẩm chăm sóc da cảm giác mềm mại, mượt mà. 

NGUỒN: INCIDECORER.COM

Trihydroxystearin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIHYDROXYSTEARIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID
12-HYDROXY-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Thành phần giúp ổn định nhũ tương và cải thiện thời hạn sử dụng của nhũ tương. Các ứng dụng bao gồm tất cả các nhũ tương chăm sóc da và chăm sóc tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một lipid bao gồm glycerin và axit hydroxystearic, một loại axit béo.Có tính kỵ nước được sử dụng làm chất keo cho các hệ thống nước và làm chất kết cấu hoặc chất làm đặc cho nhũ tương dầu trong nước. Polyme được trung hòa trước, dễ sử dụng và cung cấp các công thức có giá trị năng suất tuyệt vời, tương ứng với độ ổn định vượt trội ngay cả khi không có chất nhũ hóa bổ sung. Do thay đổi được tính kỵ nước, ngay cả nồng độ thấp của sản phẩm này cũng ổn định lượng dầu cao.

NGUỒN: ewg.org, cosmeticsinfo.org

Methicone

TÊN THÀNH PHẦN:
METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGEN METHYL POLYSILOXANE;
ME HYDROGEN SILOXANES AND SILICONES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm và làm mềm da. Bên cạnh đó, Methicone còn là chất ổn định bề mặt và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có tính chất tạo một lớp màng bảo vệ giữa da và lớp make up, vừa giúp bảo vệ da, giảm thiểu các tổn hại do mỹ phẩm make up gây ra, vừa là lớp nền thấm hút mồ hôi và dầu trên da để lớp make up được giữ lâu trôi hơn. Methicone và tất cả các polymer silicone, có trọng lượng phân tử lớn nên không có khả năng hấp thụ vào da, vì vậy nó đóng vai trò là rào cản giữa da và các sản phẩm khác, tạo lớp màng bảo vệ cho làn da tránh khỏi các tác hại từ môi trường.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Aluminum hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINA HYDRATE
ALUMINA, HYDRATED
ALUMINA, TRIHYDRATE
ALUMINIUM HYDROXIDE SULPHATE
CI 77002

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng bảo vệ da khỏi các tác dộng bên ngoài.Còn là chất tạo màu cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aluminum Hydroxide là một dạng ổn định của nhôm, được sử dụng trong các loại mỹ phẩm và chăm sóc da như son môi, kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, kem chỗng nắng...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review), European Commission

Aluminum stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ALUMINUM STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALUMINIUM TRISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng chống vón cục, chất tạo màu. Bên cạnh đó còn giúp ổn định và tạo độ nhớt cho sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhôm Stearate là một muối nhôm của axit stearic.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Polymethylsilsesquioxane

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYMETHYLSILSESQUIOXANE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màng, chất điều hòa da và thành phần chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần hoạt động như chất giữ ẩm, dung môi và điều hòa các thành phần chăm sóc da khác. Polymethylsilsesquioxane có thể giúp làm giảm đỏ và kích ứng cho da nhờ vào khả năng giảm sức căng bề mặt, cho phép thành phần dễ dàng lan rộng trên bề mặt da và tạo thành lớp phủ bảo vệ. Polymethylsilsesquioxane hoạt động như một tác nhân tạo màng bằng cách tạo thành một lớp màng vô hình trên bề mặt da, tạo ra cảm giác mịn màng, mượt mà mà không gây nhờn dính. Nó vẫn cho phép oxy, nitơ và các chất dinh dưỡng quan trọng khác đi qua da, nhưng giữ ngăn không để nước bay hơi, giúp cho làn da trông ngậm nước và mịn màng. Ngoài ra, màng được hình thành bởi polymethylsilsesquioxane có khả năng chống thấm nước tuyệt vời. Polymethylsilsesquioxane cũng thường xuyên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Bằng cách giữ cho da ẩm và khả năng làm đầy nếp nhăn tạm thời, giúp da trông đầy đặn và tươi trẻ hơn.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Palmitoyl tetrapeptide-7

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sorbitan laurate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN LAURATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần này hoạt động như một chất làm sạch và chất nhũ hóa, và có thể có nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một ester của axit lauric và các phần của thành phần đường sorbitol.Trên 5% có khả năng gây kích ứng da; tuy nhiên, sorbitan laurate thường được sử dụng với số lượng thấp hơn, cùng với các chất tẩy khác. Do đó, thành phần được coi là một thành phần an toàn để sử dụng trên da.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Acetyl dipeptide-1 cetyl ester

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL DIPEPTIDE-1 CETYL ESTER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ACETYL-DIPEPTIDE-1 CETYL ESTER.

CÔNG DỤNG: 
Đóng vai trò như chất làm dịu da trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một phân tử dựa trên dipeptide làm dịu (tyrosine + arginine) có chức năng như một "sứ giả của sự thư giãn cơ bắp". Thành phần hoạt động thông qua việc kích thích các tế bào thần kinh da giải phóng met-enkephalin, đây là một phân tử truyền tin opioid (tức là thư giãn, giảm đau).

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Acetyl hexapeptide-8

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng

NGUỒN: Ewg

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Palmitoyl pentapeptide-4

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Pentapeptide-4 là chất cân bằng da. Bên cạnh đó, Palmitoyl Pentapeptide-4 được coi là có hiệu quả chống nếp nhăn như retinol, nhưng ít gây kích ứng hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl Pentapeptide-4 là một chuỗi pentapeptide, được tạo ra bằng cách liên kết năm peptide axit amin. Chuỗi này tạo ra một phản ứng trong lớp hạ bì của da, giúp kích thích collagen và các nguyên bào sợi elastin, phát triển Fibronectin và glycosaminoglycans. Palmitoyl Pentapeptide-4 là một phân tử nhỏ có thể dễ dàng thâm nhập vào da và có cấu trúc tương tự như tiền chất của collagen loại I. Theo SmartSkinCare.com, một nghiên cứu cho thấy Palmitoyl Pentapeptide-4 có hiệu quả tương đương với retinol trong việc chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời mà không gây ra bất kì tác dụng phụ nào.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Palmitoyl hexapeptide-12

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL HEXAPEPTIDE-12 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Về mặt lý thuyết, nhiều peptide có khả năng phục hồi da và đây là một trong những lựa chọn tổng hợp mới hơn được cho là giúp da trẻ hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pha trộn axit béo palmitic với một số axit amin, bao gồm glycine, histidine và lysine, còn được gọi là pal-KTTKS và trước đây theo thuật ngữ palmitoyl oligopeptide.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Trang Điểm Dưỡng Da AHC PREMIUM HYDRA B5 BB CREAM 50ml

Mô tả sản phẩm
Thành phần có trong BB cream cấp ẩm này bao gồm chiết xuất có nguồn gốc từ thiên nhiên như Rau sam và Hoa nhung tuyết giúp làm dịu làn da nhạy cảm. Vitamin B5 cũng được biết đến với công dụng dưỡng ẩm, làm dịu, đồng thời làm mềm da. Hyaluronic Acid, một thành phần cấp ẩm siêu sao khác, là lựa chọn hoàn hảo cho làn da xỉn màu nhờ khả năng giữ nước gấp 1000 lần trọng lượng của chính nó, để lại làn da căng đầy, mịn màng và bóng khỏe. 


Công dụng sản phẩm
- Giúp cấp ẩm, chống lão hóa.
- Bổ sung thêm chỉ số chống nắng SPF.
- Làm dịu và mịn màng làn da khô.
- Chiết xuất thảo mộc.
- Thích hợp với làn da nhạy cảm, da khô, xỉn màu.

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Trang Điểm Dưỡng Da AHC PREMIUM HYDRA B5 BB CREAM 50ml

Mô tả sản phẩm
Thành phần có trong BB cream cấp ẩm này bao gồm chiết xuất có nguồn gốc từ thiên nhiên như Rau sam và Hoa nhung tuyết giúp làm dịu làn da nhạy cảm. Vitamin B5 cũng được biết đến với công dụng dưỡng ẩm, làm dịu, đồng thời làm mềm da. Hyaluronic Acid, một thành phần cấp ẩm siêu sao khác, là lựa chọn hoàn hảo cho làn da xỉn màu nhờ khả năng giữ nước gấp 1000 lần trọng lượng của chính nó, để lại làn da căng đầy, mịn màng và bóng khỏe. 


Công dụng sản phẩm
- Giúp cấp ẩm, chống lão hóa.
- Bổ sung thêm chỉ số chống nắng SPF.
- Làm dịu và mịn màng làn da khô.
- Chiết xuất thảo mộc.
- Thích hợp với làn da nhạy cảm, da khô, xỉn màu.

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Để đạt được hiệu quả tối ưu, nhấn để lấy lượng vừa đủ BB Cream vào lòng bàn tay và thoa lên da, sau đó tán đều để sở hữu làn da hoàn hảo..

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét