icon cart
Product Image
Product Image
Nước Cân Bằng Làm Sáng Da AHC Peony Bright Clearing Toner (150ml)Nước Cân Bằng Làm Sáng Da AHC Peony Bright Clearing Toner (150ml)icon heart

2 nhận xét

864.000 VNĐ
864.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 13.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aspergillus/rice ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPERGILLUS/RICE FERMENT EXTRACT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men gạo với nấm Aspergillus.

NGUỒN: 
European Commission database for information on cosmetic substances and ingredients. [2010-10-15]
 

Punica granatum fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Punica Granatum Fruit Extract là chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum rất giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxy hóa, gúp ngăn chặn sự phá hủy tế bào, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương cũng như đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây hại từ ánh nắng và các dấu hiệu tuổi tác. Chiết xuất từ ​​quả lựu phát huy tác dụng tích cực của chúng bằng cách kéo dài tuổi thọ của nguyên bào sợi cùng với các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất collagen và elastin, chăm sóc da khỏe mạnh.

NGUỒN:
Truth in Aging

Papain

TÊN THÀNH PHẦN:
PAPAIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Theo một bài báo năm 2013, nhiều lợi ích của đu đủ có thể được quy cho hàm lượng cao vitamin A, B và C. Các enzyme phân giải protein của nó, như papain và chymopapain cũng có đặc tính kháng khuẩn, kháng nấm và kháng vi-rút. Papain hòa tan protein có thể được tìm thấy trong nhiều sản phẩm tẩy tế bào chết. Những sản phẩm này giúp giảm mụn trứng cá bằng cách loại bỏ các tế bào da chết có thể làm tắc nghẽn lỗ chân lông. Papain cũng có thể loại bỏ keratin bị hư hỏng có thể tích tụ trên da và hình thành các vết sưng nhỏ. Một nghiên cứu năm 2017 cho thấy papain là một phương pháp điều trị khả thi cho sẹo. Đu đủ cũng có thể giúp cải thiện độ đàn hồi của làn da của bạn theo nghiên cứu năm 2012 Nguồn tin trên chuột. Sự cải thiện độ đàn hồi của da này có thể giảm thiểu sự xuất hiện của các nếp nhăn. Một nghiên cứu năm 2014 Nguồn tin của những phụ nữ lớn tuổi sử dụng hỗn hợp các chất chống oxy hóa bao gồm vitamin C và lycopene, đã làm giảm đáng kể độ sâu của nếp nhăn trên khuôn mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Papain là một loại enzyme phân giải protein được chiết xuất từ ​​quả thô của cây đu đủ. Enzyme proteolytic giúp phá vỡ protein thành các đoạn protein nhỏ hơn gọi là peptide và axit amin.

NGUỒN: 
www.healthline.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Zinc pca

TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC PCA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PCA, ZINC SALT
ZINC SALT PCA

CÔNG DỤNG:
Hợp chất cân bằng da, giữ độ ẩm và ngừa mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Là hợp chất kết hợp giữa: Kẽm và L-PCA. Phần Kẽm có mặt để giúp bình thường hóa việc sản xuất bã nhờn và hạn chế sự phát triển của vi khuẩn gây mụn độc hại . L-PCA là viết tắt của axit pyrrolidone carboxylic và nó là một phân tử quan trọng trong da giúp xử lý quá trình hydrat hóa và năng lượng.

NGUỒN: INCIDECODER.COM

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Ascorbic acid (vitamin c)

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Saccharomyces/xylinum/black tea ferment

TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES/XYLINUM/BLACK TEA FERMENT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NG Kombuchka

CÔNG DỤNG:
Kombucha không chỉ thành phần detox cho làn da mà còn hydrat hóa vì thành phần trà đen lên men này giúp cải thiện độ đàn hồi của da. Kombucha cải thiện màu da, kết cấu và sự mịn màn. Cuối cùng, kombucha như một thành phần hoạt động cũng chống lại sự xuất hiện của nếp nhăn và lão hoá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NG Kombuchka ™ là một loại trà đen ngọt lên men tự nhiên do sự cộng sinh của hai loại vi sinh vật. Nó được sử dụng trong tất cả các sản phẩm cho da để 'rạng rỡ', chống lão hóa, làm mịn và tái tạo độ dày. Sản phẩm này cải thiện chất lượng da tổng thể bằng cách tăng cường độ mịn màng, rạng rỡ và màu sắc cho da.

NGUỒN: www.ulprospector.com www.huffpost.com

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Chondrus crispus (carrageenan) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARRAGEENAN CHONDRUS CRISPUS EXTRACT
CARRAGEENAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chondrus Crispus (Carrageenan) Extract là chất được chiết xuất từ rong biển chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chondrus Crispus là một chất điều hòa da và rất hữu ích trong việc kiểm soát độ nhớt trong một sản phẩm. Đặc tính thú vị nhất của Chondrus Crispus là khả năng bảo vệ và chống lại tia UV làm cho nó đặc biệt hữu ích trong việc chống nắng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Paeonia albiflora flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA ALBIFLORA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF PEONY

CÔNG DỤNG:
Thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ giúp ngăn ngừa lão hóa, giữ ẩm và cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Paeonia Albiflora Flower Extract được chiết xuất từ hoa mẫu đơn trắng, chứa nhiều kaempferol glycoside và vitamin D giúp dưỡng ẩm và ngăn ngừa lão hóa. Ngoài ra, Paeonia Albiflora Flower Extract còn cải thiện lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, rất phù hợp với những làn da nhạy cảm.

NGUỒN: Special Chem

Xylitol

TÊN THÀNH PHẦN:
XYLITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOD SUGAR ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Xylitol là chất tạo vị và là chất khóa ẩm. Bên cạnh đó, Xylitol cũng được cho là giúp cải thiện hàng rào bảo vệ da và tăng tổng hợp ceramide (một hợp chất hydrat hóa tự nhiên).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xylitol được tìm thấy trong các loại quả mọng, vỏ ngô, yến mạch và nấm. Xylitol được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân không chỉ có tác dụng như một chất tạo hương vị trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, mà còn như một chất giữ ẩm trong các công thức khác. Nó có tác dụng giúp da giữ được độ ẩm tự nhiên và tăng mức axit hyaluronic, một chất bôi trơn tự nhiên hỗ trợ sản xuất collagen.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Olea europaea

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương liệu. Đồng thời là chất cân bằng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ trái Olive

NGUỒN: EWG.ORG

Octyldodeceth-16

TÊN THÀNH PHẦN:
OCTYLDODECETH-16

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Octyldodecanol được biết đến như một chất làm mềm và bôi trơn mang đến cho làn da cảm giác mềm mại, đồng thời nó cũng giúp hình thành nhũ tương, ngăn chặn các thành phần dầu và chất lỏng của công thức tách ra. Octyldodecanol cũng hoạt động như một tác nhân chống tạo bọt khi vận chuyển sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Octyldodecano là một loại dầu được sản xuất từ ​​chất béo tự nhiên và các loại dầu bằng cách giảm nhóm axit béo thành chức năng hydroxy.

NGUỒN: EWG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Citrullus lanatus (watermelon) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLUS LANATUS (WATERMELON) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRULLUS VULGARIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrullus Lanatus (Watermelon) Fruit Extract được chiết xuất từ quả dưa hấu, giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa, giảm vết đỏ trên da do cháy nắng, bảo vệ da dưới các tia UV.

NGUỒN:
EWG.ORG

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Saccharum officinarum (sugar cane) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACCHARUM OFFICINARUM (SUGAR CANE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR CANE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất mía được biết đến với công dụng sát khuẩn và tẩy da chết tự nhiên, giúp da mịn màng và sáng khỏe hơn

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Pyrus malus (apple) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN:Ewg

Prunus persica (peach) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS PERSICA (PEACH) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF PEACH
EXTRACT OF PRUNUS PERSICA

CÔNG DỤNG:
Prunus Persica ( peach) Fruit Extract là một chất được chiết xuất từ ​quả đào, chất này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da vì nó có chứa polyphenol, flavonoid và vitamin C, tất cả đều cung cấp tác dụng chống oxy hóa giúp nuôi dưỡng và tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Dưỡng chất cho da

NGUỒN: ewg.org

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Glycereth-26

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERETH-26

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-26 GLYCERYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE (26) GLYCERYL ETHER
POLYOXYETHYLENE GLYCERYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycereth-26 là chất giữ độ ẩm.Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng cân bằng da và là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycereth-26 là một ester glyceryl và là một loại dầu đa dụng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất làm mềm, bôi trơn, cũng như một chất làm đặc và làm dày nước.

NGUỒN:  Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Nước Cân Bằng Làm Sáng Da AHC Peony Bright Clearing Toner 150ml

Nước Cân Bằng Làm Sáng Da AHC Peony Bright Clearing Toner 150ml là sản phẩm dưỡng da nổi bật của thương hiệu AHC, sử dụng các thành phần chiết xuất tự nhiên vô cùng an toàn và dịu nhẹ cho mọi làn da. Nước cân bằng mang hai tính năng nổi bật là làm sạch cân bằng ẩm, và làm sáng da tự nhiên. Việc áp dụng sản phẩm thường xuyên sẽ mang lại làn da ẩm mịn, sáng khỏe cho phụ nữ.

Thành phần:

Chiết xuất hoa mẫu đơn: có tính năng làm sạch tự nhiên, cải thiện tình trạng da mỏi mệt và nuôi dưỡng làn da sáng màu, khỏe khoắn.Hỗn hợp từ đu đủ và dứa: chưa enzyme có khả năng làm sạch tế bào chết, làm mềm lớp sừng giúp da mịn hơn.Tổ hợp năng lượng từ vi tảo hồng, xylinum và trà đen lên men có tác dụng phục hồi sức sống cho làn da, cung cấp năng lượng dưỡng sáng tự nhiên theo công thức độc quyền của AHC.

Công dụng:

Làm sạch những tạp chất còn sót lại trong lỗ chân lông, giúp làn da thông thoáng và hấp thụ dưỡng chất sau đó một cách hiệu quả.Hydrat hóa màng ẩm, cấp nước và cân bằng độ pH cho biểu bì, góp phần cải thiện làn da ẩm mượt, mềm mại.Bổ sung năng lượng tự nhiên từ thực vật, khôi phục sức sống tươi mới, sáng khỏe cho làn da qua mỗi ngày.

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Nước Cân Bằng Làm Sáng Da AHC Peony Bright Clearing Toner 150ml

Nước Cân Bằng Làm Sáng Da AHC Peony Bright Clearing Toner 150ml là sản phẩm dưỡng da nổi bật của thương hiệu AHC, sử dụng các thành phần chiết xuất tự nhiên vô cùng an toàn và dịu nhẹ cho mọi làn da. Nước cân bằng mang hai tính năng nổi bật là làm sạch cân bằng ẩm, và làm sáng da tự nhiên. Việc áp dụng sản phẩm thường xuyên sẽ mang lại làn da ẩm mịn, sáng khỏe cho phụ nữ.

Thành phần:

Chiết xuất hoa mẫu đơn: có tính năng làm sạch tự nhiên, cải thiện tình trạng da mỏi mệt và nuôi dưỡng làn da sáng màu, khỏe khoắn.Hỗn hợp từ đu đủ và dứa: chưa enzyme có khả năng làm sạch tế bào chết, làm mềm lớp sừng giúp da mịn hơn.Tổ hợp năng lượng từ vi tảo hồng, xylinum và trà đen lên men có tác dụng phục hồi sức sống cho làn da, cung cấp năng lượng dưỡng sáng tự nhiên theo công thức độc quyền của AHC.

Công dụng:

Làm sạch những tạp chất còn sót lại trong lỗ chân lông, giúp làn da thông thoáng và hấp thụ dưỡng chất sau đó một cách hiệu quả.Hydrat hóa màng ẩm, cấp nước và cân bằng độ pH cho biểu bì, góp phần cải thiện làn da ẩm mượt, mềm mại.Bổ sung năng lượng tự nhiên từ thực vật, khôi phục sức sống tươi mới, sáng khỏe cho làn da qua mỗi ngày.

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi sử dụng sữa rửa mặt, dùng bông cotton hoặc lòng bàn tay nhẹ nhàng thoa lên mặt theo chuyển động ra bên ngoài.Vỗ nhẹ cho đến khi hấp thụ hoàn toàn.Chú ý: Chỉ sử dụng ngoài da. Tránh tiếp xúc với mắt. Để xa tầm tay trẻ em. Không dùng khi có dấu hiệu dị ứng. Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Minh Thư

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Nước cân bằng làm sáng da nhà AHC làm da căng bóng trẻ hóa như tuổi đôi mươi với thành phần lành tính không hương liệu và cồn nên an tâm về da

#Review

User Avatar

Anh Thi

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Nước cân bằng làm sáng da sản phẩm dùng rất thích chất lượng tốt không bếp dính sản phẩm có mùi thơm nhẹ dịu sài rất ok.

#Review