- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Kem Mắt Chống Lão Hóa Cho Mắt Và Mặt AHC The Pure Real Eye Cream For Face (30ml) Kem Mắt Chống Lão Hóa Cho Mắt Và Mặt AHC The Pure Real Eye Cream For Face (30ml)
0 nhận xét
420.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Potassium sorbate
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Ceramide eop
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE EOP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE 1
CÔNG DỤNG:
Nghiên cứu cho thấy rõ ràng rằng Ceramide 1 đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc giữ cho hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh và làn da ngậm nước. Nếu ceramides trong da bị giảm, nhiều nước có thể bay hơi khỏi da và da bị khô. Vì vậy, ceramides tạo thành một lớp bảo vệ "không thấm nước" và đảm bảo rằng làn da của chúng ta vẫn đẹp và ngậm nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramine EOP là những lipit sáp có thể được tìm thấy tự nhiên ở lớp ngoài của da (được gọi là stratum corneum - SC). Và thành phần này chứa một lượng lớn stratum corneum. Các chất nhầy giữa các tế bào da của chúng ta được gọi là ma trận ngoại bào bao gồm chủ yếu là lipid. Và ceramides là khoảng 50% trong số các lipid đó (những chất quan trọng khác là cholesterol với 25% và axit béo với 15%).
NGUỒN: Incidecoder.com
Histidine
TÊN THÀNH PHẦN:
HISTIDINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HISTIDINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Histidine là một axit amin thiết yếu, bên cạnh đó thành phần còn là một khối xây dựng protein, nó có liên quan đến việc bảo vệ da chống lại bức xạ UV, giảm viêm và oxy hóa.Protein trong Histidine giúp cơ thể tự chữa lành từ sâu bên trong. Nó có lợi trong việc làm giảm sự nhăn nheo, sưng và đỏ xảy ra do sẹo. Sản phẩm này thậm chí ngăn ngừa sự xuất hiện của sẹo lồi hoặc mô màu hồng giáp với vùng bị thương trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Proline
TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Potassium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Phenylalanine
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYLALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-PHENYLPROPIONIC ACID;
A-AMINOBENZENEPROPANOIC ACID;
A-AMINOHYDROCINNAMIC ACID;
ALANINE, PHENYL ESTER;
D,L-PHENYLALANINE;
DLPHENYLALANINE;
L-PHENYLALANINE;
PHENYL ESTER ALANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenylalanine là một hợp chất bao gồm axit amin và dư lượng lipid, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đặc biệt là các công thức làm trắng, để ngăn chặn các tế bào da sản xuất sắc tố melanin. Giúp da trắng sáng hơn.
NGUỒN: Cosmetic Free
Palmitoyl hexapeptide-12
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL HEXAPEPTIDE-12
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Về mặt lý thuyết, nhiều peptide có khả năng phục hồi da và đây là một trong những lựa chọn tổng hợp mới hơn được cho là giúp da trẻ hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pha trộn axit béo palmitic với một số axit amin, bao gồm glycine, histidine và lysine, còn được gọi là pal-KTTKS và trước đây theo thuật ngữ palmitoyl oligopeptide.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Palmitoyl pentapeptide-4
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4
CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Pentapeptide-4 là chất cân bằng da. Bên cạnh đó, Palmitoyl Pentapeptide-4 được coi là có hiệu quả chống nếp nhăn như retinol, nhưng ít gây kích ứng hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl Pentapeptide-4 là một chuỗi pentapeptide, được tạo ra bằng cách liên kết năm peptide axit amin. Chuỗi này tạo ra một phản ứng trong lớp hạ bì của da, giúp kích thích collagen và các nguyên bào sợi elastin, phát triển Fibronectin và glycosaminoglycans. Palmitoyl Pentapeptide-4 là một phân tử nhỏ có thể dễ dàng thâm nhập vào da và có cấu trúc tương tự như tiền chất của collagen loại I. Theo SmartSkinCare.com, một nghiên cứu cho thấy Palmitoyl Pentapeptide-4 có hiệu quả tương đương với retinol trong việc chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời mà không gây ra bất kì tác dụng phụ nào.
NGUỒN: Ewg, Truthinaging
Threonine
TÊN THÀNH PHẦN:
THREONINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-HYDROXYBUTYRIC ACID;
DL-THREONINE; DLTHREONINE;
L-THREONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất kháng sinh và thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Threonine là một axit amin được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân vì khả năng thúc đẩy tăng trưởng mặc dù duy trì cân bằng protein. Giúp da sáng và đều màu hơn. Một trong những chức năng chính của nó là hỗ trợ tạo glycine và serine. Đây là hai axit amin cần thiết cho việc sản xuất collagen, elastin và mô cơ. Nó còn là một thành phần hương thơm, chất dưỡng da và tóc, và chất chống tĩnh điện. Nó thường được thấy trong các máy duỗi tóc vì sự thúc đẩy protein.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Tyrosine
TÊN THÀNH PHẦN:
TYROSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(-) A -AMINO-P-HYDROXYHYDROCINNAMIC ACID;
L-TYROSINE;
(S) -TYROSINE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời có tác dụng cân bằng da và là chất mặt nạ.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng kết hợp với axit ascorbic, Tyrosine có thể giúp kích thích các nguyên bào sợi giúp làm tăng collagen cho da, ngăn chặn quá trình lão hóa da sớm. Hàm lượng collagen cao giúp săn chắc và làm đều tông màu da. Ngoài ra, Tyrosine cũng hỗ trợ sản xuất melanin, giúp hỗ trợ khả năng tạo màu của da, mang lại làn da khỏe mạnh.
NGUỒN: Ewg
Taurine
TÊN THÀNH PHẦN:
TAURINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Amino Acid Derivative
CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, taurine huyền thoại là một dạng chống mệt mỏi mạnh mẽ. Khi thoa tại chỗ, taurine tái tạo năng lượng cho da để giảm thiểu các dấu hiệu mệt mỏi. Làm sao? Nó tăng cường tuần hoàn và năng lượng giữa các tế bào — giúp bù nước; vì vậy làn da của bạn ngay lập tức trông và cảm thấy tỉnh táo hơn. Không buồn tẻ. Không bơ phờ. Không mệt. Và với việc tiếp tục sử dụng, taurine có thể mang lại cho bạn vẻ rạng rỡ được cải thiện thực sự.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Taurine là một dạng axit amin có chức năng hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh, giúp điều hòa lượng nước và khoáng chất ở trong máu. Taurine cũng có tính chống oxy hóa.
NGUỒN:
www.clinique.com
Calcium chloride
TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM CHLORIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CALCIUM CHLORIDE
CÔNG DỤNG:
Calcium Chloride là chất làm se
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calcium Chloride được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm tăng độ nhớt
NGUỒN: Truth in aging
Isoleucine
TÊN THÀNH PHẦN:
ISOLEUCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-3-METHYLVALERIC ACID
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời cũng có tác dụng cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chuỗi axit amin thiết yếu có thể được tìm thấy trong hạnh nhân, hạt điều hoặc protein đậu nành. Trong các sản phẩm chăm sóc da - giống như tất cả các axit amin khác - Isoleucine là một thành phần và kem dưỡng ẩm cho da. Đồng thời chất cũng có tác dụng như là một thành phần cải thiện hàng rào bảo vệ da.
NGUỒN: Ewg
Urea
TÊN THÀNH PHẦN:
UREA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Arginine
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGININE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGININE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Duy trì độ ẩm và cân bằng độ pH cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các hoạt chất thuộc nhóm amino acids giúp giữ ẩm cho da. Nhờ lớp đệm và lớp acis trên da mà làn da luôn duy trì được độ ẩm lý tưởng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Alanine
TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid
CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật.
NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov
Aspartic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ASPARTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(S) - BUTANEDIOIC ACID, AMINO-;
AMINO- (S) - BUTANEDIOIC ACID;
ASPARGIC ACID;
ASPARGINIC ACID;
BUTANEDIOIC ACID, AMINO-, (S) -; L-AMINOSUCCINIC ACID;
L-ASPARTIC ACID;
(+) -ASPARTIC ACID;
(-) -ASPARTIC ACID;
(L) -ASPARTIC ACID;
(R) -ASPARTIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit aspartic là một loại axit amin. Các axit amin thường được sử dụng như các khối xây dựng để tạo ra protein trong cơ thể và da. Điều đó làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, đẹp hơn. Bên cạnh đó, axit Aspartic thường được sử dụng để giảm cảm giác mệt mỏi.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Sea salt
TÊN THÀNH PHẦN:
SEA SALT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Muối biển
CÔNG DỤNG:
Muối biển là một chất giải độc tự nhiên cho làn da có vấn đề hoặc mụn trứng cá vì muối hấp thụ các độc tố khỏi da. Các khoáng chất khác nhau có trong muối cũng giúp ích cho các tình trạng da đó: lưu huỳnh giúp làm sạch và điều trị mụn trứng cá, kali duy trì sự cân bằng nước trong tế bào, canxi làm sạch lỗ chân lông làm cho màng tế bào khỏe hơn và magiê loại bỏ bụi bẩn và độc tố trên da.
Tẩy tế bào chết
Muối biển cũng có thể được sử dụng như một chất tẩy tế bào chết tự nhiên. Nó giúp loại bỏ các phần tử da chết, làm săn chắc các mô da, khuyến khích lưu thông máu ngoại vi và giúp đổi mới da. Muối là một chất tẩy tế bào chết lành mạnh vì cơ thể có thể hấp thụ tất cả các khoáng chất có trong muối biển.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Muối biển chứa nhiều khoáng chất bao gồm magiê, canxi, natri và kali, tất cả đều đóng vai trò quan trọng đối với sức khỏe, chức năng của da và giao tiếp tế bào. Việc khai thác muối biển thường bao gồm rất ít quá trình xử lý nên nó vẫn giữ được độ ẩm và hàm lượng khoáng chất. Các khoáng chất này có ở dạng dễ dàng được cơ thể con người sử dụng và hấp thụ thông qua quá trình thẩm thấu sinh học."
NGUỒN:
www.spaandclinic.com.au
Citrulline
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần cần thiết trong chu trình urê. Cụ thể, chu trình urê loại bỏ amoniac ra khỏi cơ thể. Sản phẩm cuối cùng của chu trình này là urê, mà cơ thể bạn được loại bỏ trong nước tiểu.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrulline là một axit amin lần đầu tiên được tìm thấy trong dưa hấu. Citrulline có vai trò quan trọng trong cơ thể, nhưng không giống như một số axit amin, nó không được sử dụng để xây dựng protein.
NGUỒN:
www.verywellhealth.com/
Cysteine
TÊN THÀNH PHẦN:
CYSTEINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYSTEINE, DL-;
DL- CYSTEINE;
L-CYSTEINE; (+-) -CYSTEINE
CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu trong sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như chất mặt nạ và chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cysteine giúp da tự bảo vệ chống lại tác hại của ánh nắng mặt trời. Cùng với selenium, vitamin C và vitamin E, Cysteine giúp các tế bào da hình thành các enzyme giữ cho một gen p53 hoạt động, gen này có khả năng loại bỏ tế bào gây ra ung thư. Khi p53 phát hiện những thay đổi trong DNA của da có thể gây ung thư, nó sẽ tiêu diệt tế bào đó.
NGUỒN: Ewg
Sucrose
TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM
CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Serine
TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.
NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging
Valine
TÊN THÀNH PHẦN:
VALINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
D,L-VALINE;
DL-A -AMINOISOVALERIC ACID;
L- (+) -A -AMINOISOVALERIC ACID;
L-VALINE; (S) -VALINE;
2-AMINO-3-METHYLBUTANOIC ACID;
L-VALINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh, chất cân bằng da. Bên cạnh đó thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Valine là một acid amin. Trong mỹ phẩm và làm đẹp, acid amin giúp cho da sáng khỏe, cân bằng sắc tố trong da, cung cấp dưỡng chất giúp da mềm mịn. Đồng thời cung cấp kháng sinh để da đẹp hơn. Bên cạnh đó cung cấp dưỡng chất cho tóc mượt mà, khỏe đẹp.
NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg
Methionine
TÊN THÀNH PHẦN:
METHIONINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-Methionine
CÔNG DỤNG:
Methionine là một axit amin thiết yếu ở người. Là chất nền cho các axit amin khác như cysteine và taurine, các hợp chất linh hoạt như SAM-e và chất chống oxy hóa quan trọng glutathione, methionine đóng một vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất và sức khỏe
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methionine là một axit amin. Axit amin là các khối xây dựng mà cơ thể chúng ta sử dụng để tạo ra protein. Methionine được tìm thấy trong thịt, cá và các sản phẩm từ sữa, và nó đóng một vai trò quan trọng trong nhiều chức năng của tế bào.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Magnesium chloride
TÊN THÀNH PHẦN
MAGNESIUM CHLORIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Thiếu magiê cũng dẫn đến nồng độ axit béo trên da thấp hơn. Điều này làm giảm độ đàn hồi và độ ẩm và tạo điều kiện hoàn hảo cho tình trạng khô và thiếu tông màu. Và nhiều nếp nhăn hơn. chuyên gia về da Bianca Estelle cho biết: "Mặc dù nó xuất hiện tự nhiên trong cơ thể và có thể tìm thấy trong các loại rau lá xanh, nhưng cuộc sống nhịp độ nhanh của chúng ta đã khiến chúng ta tiếp xúc với mức độ độc tố cao mà cơ thể con người trước đây đã phải đối phó với sự ức chế đó. Để ngăn ngừa các chủng trên gan (nơi tìm thấy hầu hết glutathione) và hỗ trợ quá trình giải độc đồng thời với việc gặt hái vô số lợi ích sức khỏe, bổ sung glutathione sẽ có lợi cho tất cả mọi người và mọi loại da. Sao chép DNA kém có nghĩa là chúng ta già nhanh hơn, và tất cả chúng ta đều biết điều đó là nếp nhăn.
Magiê còn được biết đến như một hóa chất quan trọng trong chức năng miễn dịch và đóng vai trò làm giảm mụn trứng cá và mụn trứng cá, dị ứng da và cả chức năng collagen", bác sĩ David Jack nói thêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê clorua, được biết đến bởi công thức hóa học MgCl2, là một loại muối được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng. Thành phần này được tìm thấy tự nhiên trong nước biển nhưng được thu hoạch dễ dàng nhất từ nước muối từ Hồ Great Salt ở phía bắc Utah và Biển Chết nằm giữa Jordan và Israel, nơi có hàm lượng có thể lên tới 50%.
NGUỒN:
www.verywellhealth.com
www.telegraph.co.uk
Leucine
TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINO-4-METHYLPENTANOIC ACID;
2-AMINO-4-METHYLVALERIC ACID;
4-METHYL- L-NORVALINE;
DLLEUCINE;
L-A-AMINOISOCAPROIC ACID;
L-LEUCINE;
L-NORVALINE, 4-METHYL-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Leucine là một axit amin thiết yếu. Nó cũng có thể hỗ trợ sự phát triển cho các sản phẩm làm đẹp, da. Nhờ khả năng này, Leucine là một thành phần đang được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa. Nó được cho là giúp tái tạo làn da lão hóa và giảm nếp nhăn và da chảy xệ; Nó được cho là tạo ra làn da săn chắc hơn, dẻo dai hơn và tăng độ đàn hồi bằng cách sửa chữa các mô da lão hóa.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Lysine
TÊN THÀNH PHẦN:
LYSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,6-DIAMINOHEXANOIC ACID;
LYSINE ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu,thành phần giúp chăm sóc da và tóc và đồng thời là chất cấp ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lauroyl Lysine là một dẫn xuất của Amino Acid có nguồn gốc từ dầu dừa tự nhiên. Nó thường được sử dụng như một chất điều hòa cho tóc và da, và đồng thời cũng có tác dụng tăng cường kết cấu của sản phẩm bằng cách tạo độ sánh đặc cho dung môi.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Dipotassium phosphate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM PHOSPHATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIPOTASSIUM SALT PHOSPHORIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ức chế ăn mòn giúp điều chỉnh độ pH. Ngoài ra thành phần còn là chất kháng sinh
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dipotassium Phosphate là một chất hoạt động bề mặt, đồng thời là chất nhũ hóa được sử dụng làm chất tẩy rửa và làm sạch
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Glutamic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
GLUTAMIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOGLUTARIC ACID;
GLUTAMINIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID;
LGLUTAMIC ACID;
1-AMINOPROPANE-1,3-DICARBOXYLIC ACID;
2-AMINOPENTANEDIOIC ACID;
ACIGLUT;
ALPHA-AMINOGLUTARIC ACID;
ALPHA-GLUTAMIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống tĩnh điện; chất cấp ẩm - giữ ẩm cho da. Ngoài ra thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho tóc
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glutamic acid đã trở thành một thành phần mỹ phẩm phổ biến do khả năng tương thích da rất tốt. Nó giúp làm ổn định giá trị pH của da và đồng thời, để duy trì sự cân bằng độ ẩm của da. Nhờ có axit glutamic, làn da của bạn có thể được cải thiện đáng kể, điều này có thể dẫn đến một làn da mịn màng và thư thái.
NGUỒN:Cosmetics.specialchem.com; Ewg; Cosmeticsinfo.org; Truthinaging
Glycine
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMINOACETIC ACID;
AMINOETHANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất kháng sinh và dưỡng chất cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hội đồng chuyên gia đánh giá thành phần mỹ phẩm (CIR), kết luận rằng glycine an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Vì glycine thường được tìm thấy trong cơ thể, nên hội thảo chỉ tập trung đánh giá của họ vào dữ liệu kích thích và nhạy cảm ở da, điều này cho thấy thành phần này không phải là chất gây kích ứng hay viêm da. Tuy nhiên, chưa đủ thông tin về sự an toàn của glycine để khuyến nghị sử dụng nó trong khi mang thai hoặc khi cho con bú.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
1-methylhydantoin-2-imide
TÊN THÀNH PHẦN:
1-METHYLHYDANTOIN-2-IMIDE.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CREATININE.
CÔNG DỤNG:
Trên thực tế, creatine thực sự có thể có lợi cho làn da của bạn, đặc biệt là giúp chống lại tác động của lão hóa. Có một số bằng chứng cho thấy creatine có thể làm giảm tình trạng da chảy xệ, nếp nhăn và tác hại của ánh nắng mặt trời. Nhiều người nghĩ creatine là một loại steroid đồng hóa, là một loại thuốc cũng có thể được dùng để giúp xây dựng cơ bắp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Creatinin là một sản phẩm cặn bã được đào thải duy nhất qua thận. Nguồn gốc của nó là từ creatin được tổng hợp ở gan sau đó nó được phosphoryl hóa ở gan thành creatinphosphate và được vận chuyển theo máu đến dự trữ ở cơ và dùng trong quá trình co cơ. Do vậy creatinphosphat có cả ở trong gan và cơ.
NGUỒN:
www.healthline.com
Sodium lactate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LACTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)
CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.
NGUỒN: PubMed Studies
Magnesium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Magnesum là một chất xúc tác oligo-khoáng sinh lý. Thành phần được thiết kế nhằm cung cấp cho da năng lượng và cấp nước tức thì. Sản phẩm chứa magnesium PCA nên được được khuyến khích sử dụng khi bắt đầu ngày mới như 'bữa sáng' cho làn da. Thiếu magiê dẫn đến nồng độ axit béo trên da thấp hơn, điều này làm giảm độ đàn hồi và độ ẩm và tạo điều kiện hoàn hảo cho tình trạng khô cho da. Đồng thời, xuất hiện nhiều nếp nhăn trên da. Do đó, làn da sẽ được cải thiện đáng kể tình trạng trên khi được cung cấp đầu đủ Magiê.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magiê PCA là muối magiê của PCA. Magiê rất cần thiết cho việc sản xuất năng lượng trong các tế bào và được coi là khoáng chất quan trọng thứ tư trong cơ thể. Thành phần có chứa Glutathione chống oxy hóa và chất chống oxy hóa cực kỳ quan trọng.
NGUỒN: EWG, www.telegraph.co.uk
Acetyl hexapeptide-8
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL HEXAPEPTIDE-8
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGIRELINE;
ACETYLATED GLUTAMIC ACID RESIDUES;
METHIONINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất giữ ẩm và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetyl Hexapeptide-8 là một peptide tổng hợp được làm từ một loại protein có trong Botox. Nó chủ yếu được sử dụng trong các loại kem hoặc huyết thanh chống nhăn và chống lão hóa. Nó được thiết kế để giảm nếp nhăn quanh miệng và mắt, và trên trán và má giữa các khu vực khác. Sản phẩm này cũng làm cho da trông săn chắc và căng mọng
NGUỒN: Ewg
Copper tripeptide-1
TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)
NGUỒN:
Cosmetic Free
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Lactic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
LACTIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.
NGUỒN: EWG.com
Hydrolyzed vegetable protein
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED VEGETABLE PROTEIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE HYDROLYSATE PROTEINS
CÔNG DỤNG:
Giống như các chất làm mềm, protein co nhỏ lại trên da để lại một lớp màng làm mềm da, làm phẳng một số nếp nhăn mảnh và tránh mất nước.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Protein thực vật hoặc thực vật thủy phân có glutamate tự nhiên. Những protein làm tăng hương vị này có nguồn gốc từ ngô, lúa mì, đậu nành hoặc các loại rau khác. Trong quá trình chuẩn bị, các protein bị phân hủy hoàn toàn thành các axit amin, một phần thiết yếu trong chế độ ăn uống của chúng ta.
NGUỒN: ewg.org
Palmitoyl tripeptide-5
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TRIPEPTIDE-5
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một peptide tổng hợp được cho là có ảnh hưởng đến sự săn chắc của da.
NGUỒN: Ewg
Saccharide hydrolysate
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHARIDE HYDROLYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INSUBETA
INVERT SUGAR
INVERTOSE
NULOMOLINE
SUGAR, INVERT
TRAVERT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần cung cấp dưỡng chất và độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Saccharide Hydrolysate là một loại đường nghịch đảo thu được từ quá trình thủy phân sucrose, được sử dụng trong các mỹ phẩm chống lão hóa, chăm sóc da và dưỡng ẩm.
NGUỒN: fda.gov, ifraorg.org
Ceramide np
TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.
NGUỒN: Ewg; Truth in aging
Acetic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOIC ACID;
ETHYLIC ACID;
GLACIAL ACETIC ACID;
METHANECARBOXYLIC ACID;
ACETIC ACID (ACGIH:OSHA) ;
ACETIC ACID, GLACIAL;
ACIDE ACETIQUE (FRENCH) ;
ACIDO ACETICO (ITALIAN) ;
AZIJNZUUR (DUTCH) ;
ESSIGSAEURE (GERMAN) ;
ETHANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu giúp điều chỉnh pH và đồng thời là chất độn
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit axetic đã được chứng minh là có hiệu quả trong việc ức chế sự phát triển của vi khuẩn và tiêu diệt màng sinh học vi khuẩn
NGUỒN: EWG
Acetyl dipeptide-1 cetyl ester
TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL DIPEPTIDE-1 CETYL ESTER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETYL-DIPEPTIDE-1 CETYL ESTER.
CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như chất làm dịu da trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một phân tử dựa trên dipeptide làm dịu (tyrosine + arginine) có chức năng như một "sứ giả của sự thư giãn cơ bắp". Thành phần hoạt động thông qua việc kích thích các tế bào thần kinh da giải phóng met-enkephalin, đây là một phân tử truyền tin opioid (tức là thư giãn, giảm đau).
NGUỒN:
https://incidecoder.com/
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Folic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
FOLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PTEROYL-L-GLUTAMIC ACID
ACIFOLIC
CYTOFOL
FOLACID
FOLACIN
FOLBAL
FOLIAMIN
FOLIPAC
FOLSAN
FOLSAURE
FOLVITE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit folic có thể làm chậm lão hóa da sớm bằng cách kích thích các tế bào da như nguyên bào sợi trong khi sửa chữa tổn thương DNA. Nó có trong các sản phẩm mỹ phẩm được thiết kế để chống lão hóa cũng như lão hóa ảnh. Sản phẩm này kích hoạt da mặt - kem chống lão hóa ban ngày để giữ nụ cười quyến rũ, axit folic giúp giảm làn da mệt mỏi.
NGUỒN: Ewg
Maltodextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN
CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.
NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING
Phytosphingosine
TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Sorbitan laurate
TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN LAURATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất làm sạch và chất nhũ hóa, và có thể có nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một ester của axit lauric và các phần của thành phần đường sorbitol.Trên 5% có khả năng gây kích ứng da; tuy nhiên, sorbitan laurate thường được sử dụng với số lượng thấp hơn, cùng với các chất tẩy khác. Do đó, thành phần được coi là một thành phần an toàn để sử dụng trên da.
NGUỒN:
www.paulaschoice.com
Palmitoyl tetrapeptide-7
TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL TETRAPEPTIDE-7
CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Tetrapeptide-7 là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl tetrapeptide-7 là một loại hợp chất peptide tổng hợp có tác dụng kết hợp một số chuỗi axit amin để giảm viêm da và các tổn thương da đi kèm. Hợp chất peptide này còn giúp kích thích sự tái tạo các sợi collagen trong lớp hạ bì. Palmitoyl tetrapeptide-7 cũng được cho là làm tăng lượng axit hyaluronic trong da, có thể giúp làm săn chắc da bằng cách thu hút độ ẩm cho lớp biểu bì.
NGUỒN: Cosmetic Free
Helichrysum italicum flower water
TÊN THÀNH PHẦN:
HELICHRYSUM ITALICUM FLOWER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước hoa bất tử
CÔNG DỤNG:
Nước hoa bất tử được biết đến với tính chất làm săn chắc và làm sáng da. Đối với làn da xỉn màu và kém sức sống, thành phần giúp da trở nên tươi tắn, rạng rỡ.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoa bất tử với tính chất chống oxy hóa tốt, giúp làm mới và phục hồi làn da, làm lành các mô da bị tổn thương và kích thích tái tạo các tế bào mới. Đặc tính chống vi khuẩn của thành phần giúp làm sáng da, giảm đỏ cho mụn trứng cá và vết thâm viêm.
NGUỒN: CENTIFOLIABIO.FR, HOLISTICVANITY.CA
disodium stearoyl glutamate
Acrylates copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.
NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com
Sodium palmitoyl proline
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PALMITOYL PROLINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-PALMITOYL-L-PROLINE SODIUM SALT;
SODIUM 5-OXO-1-PALMITOYL-L-PROLINATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Palmitoyl proline là một axit Amino biến đổi có tác dụng đặc biệt có lợi cho da. Nó giúp giảm nếp nhăn, làm săn chắc và tăng độ đàn hồi cho da.
NGUỒN: Ewg
Saccharomyces ferment filtrate
TÊN THÀNH PHẦN:
SACCHAROMYCES FERMENT FILTRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SACCHAROMYCES FERMENT
CÔNG DỤNG:
Có khả năng chống oxy hoá, chữa lành vết thương bị viêm và cân bằng bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo CosmeticsCop.com, trích dẫn từ tạp chí Công nghiệp mỹ phẩm toàn cầu, Saccharomyces Lysate là một nhóm nấm lên men đường và là nguồn beta-glucan, một chất chống oxy hóa tốt. Các dẫn xuất tế bào nấm men sống đã được chứng minh là có tác dụng kích thích chữa lành vết thương. Bệnh viện Cleveland lưu ý rằng các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chất này thúc đẩy sản xuất collagen và elastin (sợi đàn hồi), đồng thời hoạt động như một chất chống oxy hóa.
NGUỒN: TRUTHINAGING.COM
Dipropylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
DIPROPYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL;
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-;
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER;
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL;
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL;
1,1'-OXYDI-2-PROPANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.
NGUỒN: Cosmetic Free
Inulin lauryl carbamate
TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cholesterol
TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào.
NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Polyglyceryl-2 dipolyhydroxystearate
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Stearic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300
LYCON DP
CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...
NGUỒN:
www.ewg.org
Biosaccharide gum-1
TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-1
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIOSACCHARIDE GUM-1
CÔNG DỤNG:
Thành phần Biosaccharide Gum-1 là chất dinh dưỡng và chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và làm da mềm mịn. Nó hoạt động bằng cách liên kết nước với lớp biểu bì, và tạo ra một lớp màng chống ẩm trên da mang lại cho da cảm giác mềm mại, mịn màng. Bên cạnh đó thành phần này cũng giúp giữ độ ẩm cho da trong thời gian dài và chống kích ứng.
NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging
Raffinose
TÊN THÀNH PHẦN:
RAFFINOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-RAFFINOSE; MELITRIOSE;
D- (+) -RAFFINOSE;
D-RAFFINOSE;
GOSSYPOSE;
MELITOSE;
MELITRIOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Raffinose là chất làm mềm và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Raffinose là một trisacarit được hình thành từ D-galactose, D-fructose và D-glucose
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Hydrogenated starch hydrolysate
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP
CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Xanthan gum
TÊN THÀNH PHẦN:
XANTHAN GUM
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM
CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.
NGUỒN: EWG.com
Polyglyceryl-10 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl
NGUỒN:
Cosmetic Free
Isononyl isononanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Glycosyl trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCOSYL TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, giúp ổn định sản phẩm, đồng thời giữ độ ẩm cần thiết cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycosyl Trehalose là sản phẩm thu được từ phản ứng hình thành liên kết a-1,1-glucosid với glucosyltransferase trong việc làm giảm mặt cuối của tinh bột thủy phân
NGUỒN: Ewg
Bifida ferment lysate
TÊN THÀNH PHẦN:
BIFIDA FERMENT LYSATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIFIDOBACTERIUM LONGUM, LYSATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp làm dịu chứng viêm, giảm khô và tăng sức đề kháng của da chống lại sự tác động vật lý và hóa học.
NGUỒN:Cosmetic Free
Polyquaternium-51
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Snail secretion filtrate
TÊN THÀNH PHẦN:
SNAIL SECRETION FILTRATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SNAIL SECRETION FILTRATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng và trẻ hóa làn da. Đồng thời tái tạo và làm đầy các nếp nhăn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
SNAIL SECRETION FILTRATE là sản phẩm thu được từ chất nhầy của ốc sên. Chất nhầy này là một loại gel bao gồm một mạng lưới polymer có chức năng như một lớp bảo vệ cho lớp da và niêm mạc bề mặt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hydrogenated polyisobutene
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).
NGUỒN:
truth in aging
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Hydroxyacetophenone
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.
NGUỒN: Truth In Aging
Squalane
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;
CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Elaeis guineensis (palm) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ELAEIS GUINEENSIS (PALM) OIL, AFRICAN OIL PALM OIL;
ELAEIS GUINEENSIS OIL;
OILS, PALM;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM ACIDULATED SOAPSTOCK;
PALM OILS;
PALM BUTTER;
CÔNG DỤNG:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil chủ yếu được sử dụng như các tác nhân điều hòa khóa ẩm cho da. Các thành phần dầu cọ hydro hóa cũng có thể được sử dụng như chất tăng độ nhớt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Elaeis Guineensis (Palm) Oil là loại dầu thu được từ cây cọ, Elaeis guineensis. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, các thành phần dầu cọ được sử dụng nhiều trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, trang điểm cũng như các sản phẩm chống nắng.
NGUỒN:
Cosmetics Info
Centaurea cyanus flower water
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTAUREA CYANUS FLOWER WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Nước hoa thanh cúc
CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm, hoa thanh cúc chủ yếu hoạt động như một chất chống viêm, điều hòa da và làm se da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước hoa thanh cúc chủ yếu được biết đến với tác dụng làm dịu giúp làm giảm bớt các kích ứng da bằng cách tái tạo da. Tác động làm se của thành phần cũng giúp điều tiết bài tiết bã nhờn và tăng thêm độ rạng rỡ cho làn da.
NGUỒN: TRUTHINAGING.COM, BERKEM.COM
Sodium hyaluronate
126 | SODIUM HYALURONATE |
Borago officinalis seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
BORAGO OFFICINALIS SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt lưu ly
CÔNG DỤNG:
Dầu cây lưu ly có hàm lượng GLA hoặc axit linolenic cao. GLA là một loại axit béo mà cơ thể bạn chuyển đổi thành prostaglandin E1 (PGE1), và cũng được tìm thấy trong các loại hạt và quả hạch khác, cũng như dầu thực vật. Chất này hoạt động giống như một loại hormone trong cơ thể bạn, giúp giảm viêm liên quan đến các bệnh ngoài da và các vấn đề tim mạch. Dầu cây lưu ly đã thu hút được rất nhiều sự chú ý vì nó được cho là có hàm lượng GLA cao nhất so với các loại tinh dầu khác.
Nghiên cứu về tác dụng của dầu cây lưu ly đối với bệnh chàm còn hỗn hợp.
Một đánh giá về các nghiên cứu sử dụng dầu lưu ly tại chỗ và các loại tinh dầu khác có chứa GLA, cho thấy dầu lưu ly có cả tác dụng chống oxy hóa và chống viêm có thể có lợi cho những người bị viêm da dị ứng."
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cây lưu ly là một chiết xuất được làm từ hạt của cây Borago officinalis. Dầu cây lưu ly được đánh giá cao vì hàm lượng axit gamma linoleic (GLA) cao. Người ta cho rằng axit béo này có thể giúp giảm viêm liên quan đến nhiều bệnh."
NGUỒN:
www.healthline.com
Oenothera biennis (evening primrose) oil
TÊN THÀNH PHẦN:
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EVENING PRIMROSE ESSENTIAL OIL;
EVENING PRIMROSE OIL;
EVENING PRIMROSE, OENOTHERA BIENNIS
OENOTHERA BIENNIS (EVENING PRIMROSE) ESSENTIAL OIL;
OENOTHERA BIENNIS ESSENTIAL OIL;
OENOTHERA BIENNIS OIL;
OIL OF EVENING PRIMROSE;
PRIMROSE OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hoa anh thảo được chiết xuất từ Oenothera Bienni, một loại cây có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu Oenothera Bienni (Hoa anh thảo buổi tối) có thể được sử dụng trong các sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, son môi và các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Oenothera Bienni (Dầu hoa anh thảo) có thể hoạt động như các chất điều hòa da, chất làm mềm da, chất ổn định linh tinh và nhũ tương.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Argania spinosa kernel oil
TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.
NGUỒN: Truth In Aging, Ewg
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Salicornia herbacea extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALICORNIA HERBACEA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALICORNIA HERBACEA
CÔNG DỤNG:
Thành phần Salicornia Herbacea Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salicornia Herbacea Extract chứa những thành phần có lợi cho da như betaine, axit amin và khoáng chất giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tăng khả năng phục hồi da và mang lại hiệu quả dưỡng ẩm sâu. Ngoài ra còn có nghiên cứu cho thấy Salicornia Herbacea Extract cũng bao gồm đặc tính chống oxy hóa và có khả năng làm trắng da tốt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Nymphaea alba flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
NYMPHAEA ALBA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NYMPHAEA ALBA FLOWER EXTRACT, NYMPHAEA ALBA, EXT.;
WATER LILY (NYMPHAEA ALBA) EXTRACT;
WHITE WATER LILY FLOWER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất hoa súng được sử dụng để hỗ trợ hiệu quả làm dịu và làm mát nhẹ cho làn da bị đỏ và kích ứng.
NGUỒN: Ewg
Phaseolus lunatus (green bean) seed extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PHASEOLUS LUNATUS (GREEN BEAN) SEED EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu xanh.
CÔNG DỤNG:
Đậu xanh được coi như một nguyên liệu tự nhiên giúp làm sáng da hiệu quả. Trong đậu xanh chứa một số hợp chất giúp loại bỏ các chất độc ra khỏi da và giúp da trông rạng rỡ, sáng hơn. Đồng thời, khoáng chất trong đậu xanh giúp da làm giảm rám nắng, hạn chế sự ảnh hưởng của các tia cực tím ngoài trời.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đậu xanh chứa tinh bột, chất béo, protid, chất xơ. Ngoài ra thành phần vitamin B1, B2, B3, B6, vitamin C, vitamin E, tiền vitamin K, acid folic cũng chiếm hàm lượng lớn.
NGUỒN:
EWG.ORG
Pseudoalteromonas ferment extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PSEUDOALTEROMONAS FERMENT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PSEUDOALTEROMONAS FERMENT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pseudoalteromonas Ferment Extract là một chủng vi khuẩn được phân lập từ bùn được tìm thấy trên đảo King George ở Nam Cực. Nó là một peptide được phân loại là một dẫn xuất protein và chứa ba dư lượng axit amin sau: glycine, histidine và lysine. Thành phần này được sử dụng trong một số sản phẩm chống lão hóa vì khả năng tái tạo và bảo vệ da bằng cách giữ độ ẩm và nước, chữa lành vết thương, tăng sản xuất collagen và elastin, và cải thiện hydrat hóa.
NGUỒN: Cosmetic Free
Piper methysticum leaf/root/stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract là chất làm dịu và có đặc tính sinh học và hữu cơ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract được chiết xuất từ cây thảo dược Kava, có tác dụng làm dịu da, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN:
www.ewg.org
Hydroxyethyl acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.
CÔNG DỤNG:
Thành phần rất dễ sử dụng ở dạng lỏng nhằm mang lại cảm giác tươi mát sau đó là hiệu ứng tan chảy khi tiếp xúc với da. Thành phần để lại cảm giác mềm mượt như nhung trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất keo làm đặc, nhũ hóa, và ổn định các sản phẩm.
NGUỒN:
www.truthinaging.com
Dioscorea japonica root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Dioscorea Japonica Root Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dioscorea Japonica Root Extract là thành phần được chiết xuất từ củ khoai môn, có tác dụng dưỡng ẩm, chống oxy hóa, chống viêm và làm sáng da.
NGUỒN:Cosmetic Free, Ewg
Polysorbate 60
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Cyclomethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE DECAMETHYL;
CYCLIC DIMETHYLSILOXANE PENTAMER;
CYCLOPOLYDIMETHYLSILOXANE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclomethicone có tác dụng chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Thành phần này cũng có thể lấp đầy những nếp nhăn giúp da đầy đặn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclomethicone là thành phần hoạt động theo nhiều cách khác nhau, cụ thể như là một tác nhân điều hòa, dung môi, chất giữ ẩm, kiểm soát độ nhớt... Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào.
NGUỒN:
Truth in aging
Niacinamide
TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.
NGUỒN: EWG.COM
Hydrogenated poly (c6-14 olefin)
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLY (C6-14 OLEFIN)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED POLY (C6-14 OLEFIN)
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm và đồng thời là chất cân băng da, chất kiểm soát độ nhớ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) là chất làm tăng độ nhớt và chất làm mềm
NGUỒN: Ewg
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Methylpropanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid
NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Mô tả sản phẩm
Kem Mắt Chống Lão Hóa Cho Mắt Và Mặt AHC The Pure Real Eye Cream For Face
Quá trình chống lão hóa bắt đầu bằng việc chăm sóc vùng da quanh mắt vì vùng da mỏng manh này thường là nơi mang dấu hiệu lão hóa đầu tiên. Kem dưỡng da vùng mắt này là tổng hợp cao của công nghệ chống lão hóa tiên tiến. Đặc biệt hơn, kem dưỡng da vùng mắt Pure Eye còn được nghiên cứu để sử dụng được cả trên da ở vùng mặt và vùng mắt. Đó là ví dụ điển hình cho công nghệ chăm sóc da tiên tiến từ AHC.
Là sự tổng hợp của các thành phần giàu dinh dưỡng và giúp làm ẩm da, sản phẩm còn sử dụng hệ thống nhũ tương siêu nhỏ tân tiến để mang những dưỡng chất giữ ẩm như axit hyaluronic vào sâu trong da.
Công dụng:
- Có khả năng giữ ẩm cho da là sự bổ sung hoàn hảo cho một kết quả kì diệu của bất kì liệu trình dưỡng da nào.
- Kem dưỡng da vùng mắt và mặt AHC được bào chế để tăng cường khả năng phục hồi da trước các dấu hiệu của lão hóa.
- Vitamin B5 làm dịu và giữ ẩm da, axit hyaluronic nâng khả năng giữ ẩm giúp da căng tràn sức sống và nước khoáng NMF giúp da luôn ẩm và mướt mát.
Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.
Vài nét về thương hiệu
Kem Mắt Chống Lão Hóa Cho Mắt Và Mặt AHC The Pure Real Eye Cream For Face
Quá trình chống lão hóa bắt đầu bằng việc chăm sóc vùng da quanh mắt vì vùng da mỏng manh này thường là nơi mang dấu hiệu lão hóa đầu tiên. Kem dưỡng da vùng mắt này là tổng hợp cao của công nghệ chống lão hóa tiên tiến. Đặc biệt hơn, kem dưỡng da vùng mắt Pure Eye còn được nghiên cứu để sử dụng được cả trên da ở vùng mặt và vùng mắt. Đó là ví dụ điển hình cho công nghệ chăm sóc da tiên tiến từ AHC.
Là sự tổng hợp của các thành phần giàu dinh dưỡng và giúp làm ẩm da, sản phẩm còn sử dụng hệ thống nhũ tương siêu nhỏ tân tiến để mang những dưỡng chất giữ ẩm như axit hyaluronic vào sâu trong da.
Công dụng:
- Có khả năng giữ ẩm cho da là sự bổ sung hoàn hảo cho một kết quả kì diệu của bất kì liệu trình dưỡng da nào.
- Kem dưỡng da vùng mắt và mặt AHC được bào chế để tăng cường khả năng phục hồi da trước các dấu hiệu của lão hóa.
- Vitamin B5 làm dịu và giữ ẩm da, axit hyaluronic nâng khả năng giữ ẩm giúp da căng tràn sức sống và nước khoáng NMF giúp da luôn ẩm và mướt mát.
Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.
Hướng dẫn sử dụng
Nhẹ nhàng thoa một lượng nhỏ kem dưỡng ẩm mắt này quanh vùng mắt và những vùng viền trên gương mặt cho đến khi da hấp thụ hoàn toàn.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét