icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Ẩm AHC Hyaluronic Aloe Vera 50mlKem Dưỡng Ẩm AHC Hyaluronic Aloe Vera 50mlicon heart

1 nhận xét

Mã mặt hàng:2725182542

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Isohexadecane

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần tổng hợp, mang lại matte finish với kết thúc giống như bột. Được sử dụng như một chất làm sạch và tăng cường kết cấu trong mỹ phẩm, đặc biệt là những sản phẩm dành cho da dầu. Kích thước của isohexadecane giữ cho nó không xâm nhập quá xa vào da, vì vậy nó có thể là một thành phần tốt để giữ các thành phần khác, như một số chất chống oxy hóa, trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isohexadecane là một hydrocarbon chuỗi phân nhánh với 16 nguyên tử cacbon; nó là một thành phần của dầu mỏ; được sử dụng như một tác nhân điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Triethylhexanoin

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHYLHEXANOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2-ETHYL- 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
GLYCERYL TRI (2-ETHYLHEXANOATE) ;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 1,2,3-PROPANETRIYL ESTER;
PROPANE-1,2,3-TRIYL 2-ETHYLHEXANOATE

CÔNG DỤNG:
Thà̀nh phần hương liệu bên cạnh đó là chất cân bằng da,dung môi giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethylhexanoin được dùng trong các sản phẩm chăm sóc nhằm mang lại cảm giác nhẹ nhàng cho làn da và tăng khả năng lan truyền của các thành phần. Chất làm mềm đa năng này sẽ cải thiện các đặc tính cảm quan của sản phẩm, mang lại cảm giác da sáng mà không gây nhờn trên da, đồng thời tăng khả năng bảo vệ da khỏi các thành phần gây hại. Nó làm giảm cả độ dính và độ bóng, cho làn da vẻ đẹp rạng rỡ và tự nhiên.

NGUỒN: Ewg

Sorbitan stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL STEARATE
ARLACEL 60

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt, giữ nước cho sản phẩm. Là thành phần quan trọng trong nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan Stearate là một chất hoạt động bề mặt, bao gồm chất tạo ngọt Sorbitol và Stearic Acid - một loại axit béo tự nhiên, chúng hoạt động để giữ cho các thành phần nước và dầu không bị tách ra.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Cnidium officinale root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CNIDIUM OFFICINALE ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARSH PARSLEY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cnidium officinale được chứng minh rằng thân rễ khô của C. docinale được sử dụng trong điều trị viêm, chống thiếu vitamin, và cũng hoạt động như một chất chống oxy hoá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cnidium docinale Makino là một loại thảo dược lâu năm có nguồn gốc từ Trung Quốc và được trồng rộng rãi ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Thân rễ của C. docinale (Cinidii Rhizoma), thuộc họ Umbelliferae, đã được sử dụng làm thuốc đông y truyền thống ở Hàn Quốc.

NGUỒN: ewg.org

Pisum sativum (pea) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PISUM SATIVUM (PEA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu

 

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất hạt đậu hoạt động như một phức hợp chống enzyme và mang lại cho da sự săn chắc và đàn hồi. Một nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh sự cải thiện đáng kể độ đàn hồi của da (+ 16,7%) chỉ sau ba tuần điều trị. Kết hợp với sucrose Dilaurate, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất hạt đậu cũng tạo ra sự ức chế mạnh mẽ hoạt động tyrosinase, do đó làm giảm đáng kể sự phát sinh melanin (tức là sản xuất melanin). Kết quả là, các đốm nâu ít nhìn thấy hơn, ít hơn và nhỏ hơn.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất thực vật hoạt động có nguồn gốc từ hạt của Pisum sativum L., chiết xuất từ ​​hạt đậu giữ các enzyme đặc biệt được gọi là protease từ các protein thoái hóa da như collagen và elastin chịu trách nhiệm cho làn da săn chắc và đàn hồi. Do đó, nó có thể bảo vệ collagen và elastin chống lại tác hại của các protease được kích hoạt bởi sự lão hóa và thông qua các loại lạm dụng da khác nhau (UV, hóa học, miễn dịch, v.v.)

NGUỒN: Healthline

Perilla ocymoides leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT
BEEFSTEAK PLANT LEAF EXTRACT
EXTRACT OF PERILLA
PERILLA EXTRACT
PERILLA FRUTESCENS EXTRACT
PERILLA FRUTESCENS, EXT
PERILLAE HERBA (LATIN)

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng chống viêm và chống dị ứng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla Ocymoides Leaf Extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và lưu thông máu, được sử dụng trong mỹ phẩm

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Angelica gigas root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA GIGAS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANGELICA GIGAS ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Angelica Gigas Root Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Angelica Gigas Root Extract là thành phần chiết xuất từ Đương Quy Hàn Quốc, có tác dụng giảm viêm, được ứng dụng nhiều trong y học.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Algae extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALGAE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALGAE
EXTRACT OF LAMINARIA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hương liệu giúp bổ sung độ ẩm, chất điều hòa da và chất làm mềm da, chất làm dịu da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có đặc tính chống oxy hóa tốt. Ngoài ra, giữ ẩm cho da, đặc biệt thích hợp cho da nhạy cảm và bị kích thích . Thành phần này nuôi dưỡng da & tóc bằng vitamin và khoáng chất và bảo vệ da khỏi stress chống oxy hóa

NGUỒN: Ewg

Eclipta prostrata leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECLIPTA PROSTRATA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hoa cúc giả

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng chống lão hoá và làm dịu làn da bị tổn thương. Mang lại độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho làn da

NGUỒN: ewg.org

Pueraria thunbergiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PUERARIA THUNBERGIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Glycyrrhiza glabra (licorice) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất cây lá cam thảo

CÔNG DỤNG: 
Chiết xuất từ ​​lá Glycyrrhiza Glabra (Cam thảo) là một cường quốc của các lợi ích chống lão hóa, chữa bệnh và làm sáng. Thành phần chứa một hợp chất gọi là Glabridin, một hoạt chất có chứa năm flavonoid có đặc tính chống lão hóa mạnh. Giúp kích thích da sản xuất collagen và axit hyaluronic - hai thành phần thiết yếu giúp làn da của chúng ta trông trẻ trung, giảm độ sâu của nếp nhăn và tăng tông màu và hydrat hóa của da. Một lợi ích quan trọng khác của Glabridin là làm sáng màu da, do đó làm giảm sắc tố da. Nó thường được sử dụng để làm mờ dần các vết sẹo mụn trứng cá. Cam thảo cũng có chứa một hợp chất gọi là Liquiritin được sử dụng thành công để điều trị melisma, một tình trạng xuất hiện các mảng màu nâu trên mặt. Vì vậy, Licorice không chỉ là một chất làm sáng mà còn hiệu quả trong việc ngăn ngừa sự tăng sắc tố và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cây cam thảo là loại thảo mộc lâu năm hoặc phân nhánh, có thân ngầm nằm ngang. Cây cam thảo có nguồn gốc từ khu vực Địa Trung Hải và một phần của châu Á và được trồng trên toàn thế giới. Rễ của cây cam thảo được sử dụng để làm hương liệu được sử dụng trong kẹo cam thảo. Chất trong Cam thảo mang lại vị ngọt được gọi là axit glycyrrhizic. Axit Glycyrrhizic ngọt gấp 50 lần đường ăn.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/
/www.florenciabeauty.com

Ulmus davidiana root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ULMUS DAVIDIANA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ ​​rễ Ulmus davidiana cho thấy tác dụng giữ ẩm tương tự như axit hyaluronic, giúp đem lại làn da tươi trẻ. Ngoài ra trong vỏ rễ Ulmus davidiana có chứa polysacarit giúp tạo hiệu quả giữ ẩm da, tăng cường độ đàn hồi và giảm viêm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Amaranthus caudatus seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMARANTHUS CAUDATUS SEED EXTRACT 
AMARANTHUS CAUDATUS EXTRACT
EXTRACT OF AMARANTHUS CAUDATUS
LOVE LIES BLEEDING SEED EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt dền chứa tỷ lệ squalene tự nhiên tương đối cao, là một thành phần thiết yếu trong màng thủy phân của da, vì vậy nó được hấp thụ rất tốt bởi da. Squalene cải thiện đáng kể độ đàn hồi và mềm mại của da và giảm nếp nhăn. Với đặc tính chống oxy hóa chiết xuất rau dền bảo vệ da chống lại tác hại của các gốc tự do.

NGUỒN:  EWG

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Soluble collagen

TÊN THÀNH PHẦN:
SOLUBLE COLLAGEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOLUBLE ANIMAL COLLAGEN;
WATER-SOLUBLE COLLAGEN

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da, chất tạo màng bên cạnh đó Soluble Collagen còn là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì Collagen suy giảm khi bạn già đi, Collagen hòa tan là một chất bổ sung giúp làm cho da săn chắc hơn bằng cách hòa tan trong độ ẩm tự nhiên của làn da, sau đó khuếch tán vào chính làn da. Collagen có tác dụng giúp làm mịn và mềm da, đem lại kết cấu khỏe mạnh, trẻ trung cho da. Ngoài ra Collagen hòa tan có thể hoạt động như một chất làm đầy, giảm kích thước của nếp nhăn làm giảm dấu hiệu lão hóa. Collagen cũng hỗ trợ chữa lành vết thương bằng cách tăng cường vi tuần hoàn, giảm sẹo và mờ các vết thâm của mụn trứng cá.

NGUỒN: EWG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sucrose cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SUCROSE COCOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất nhũ hóa, chất làm mềm và đồng thời là chất kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cung cấp hiệu ứng làm mờ và làm mềm dễ chịu, đồng thời có khả năng dưỡng ẩm hiệu quả. Tăng mật độ bọt, độ nhớt và độ nhẹ của sản phẩm tẩy rửa tăng sự dịu nhẹ và độ mịn của kem. 

NGUỒN:  Cosmetic Free, Ewg

Sorbitan sesquioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN SESQUIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
9-OCTADECENOATE SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sorbitan Sesquioleate là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có tác dụng làm dịu và dưỡng ẩm cho da, có nguồn gốc từ Sorbitol. Đây được coi là thành phần nguy hiểm thấp, chỉ có lo ngại nhẹ về hệ thống cơ quan và độc tính từ các nghiên cứu trên động vật.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Glyceryl polymethacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL POLYMETHACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
2,3-DIHYDROXYPROPYL METHACRYLATE POLYMER;
2-METHYL- POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER, HOMOPOLYMER;
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL;
HOMOPOLYMER 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-, 2,3-DIHYDROXYPROPYL ESTER;
POLYGLYCERYLMETHACRYLATE;
POLYMER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất cân bằng độ nhờn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần thường được sử dụng trong gel vì khả năng hydrat hóa mạnh mẽ và khả năng hấp thụ nước rất cao. Glyceryl Polymethacrylate có thể giúp tái tạo lớp hạ bì và tăng độ săn chắc cho da và chứa một mảnh elastin tự nhiên. Nó cũng có thể được sử dụng để chống lão hóa sớm và duy trì sức đề kháng và tính toàn vẹn của da.

NGUỒN: Truth in aging

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polyglyceryl-10 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Polyglyceryl-2 dipolyhydroxystearate

Fructooligosaccharides

TÊN THÀNH PHẦN:
FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA BETA VULGARIS ROOT EXTRACT FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương và cung cấp độ ẩm, đem lại làn da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Fructooligosaccharides là một phức hợp của nước chứa fructooligosacarit và beta Vulgaris (được chiết xuất từ rễ củ cải đường), có tác dụng bảo vệ da, dưỡng ẩm và giúp da thêm mềm mịn.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Inulin lauryl carbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

disodium stearoyl glutamate

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Ceramide

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.

NGUỒN: Cosmetic Free

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

 aloe barbadensis (aloe vera) juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS (ALOE VERA) JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Nước ép lô hội (Nha đam)

CÔNG DỤNG: 
Cây lô hội rất dày đặc nước, vì vậy nó là một cách lý tưởng để ngăn ngừa hoặc điều trị mất nước. Giữ nước giúp làn da giải độc bằng cách cung cấp một cách để thanh lọc và loại bỏ tạp chất. Nước trái cây cũng chứa rất nhiều chất dinh dưỡng giúp tối ưu hóa sản lượng tế bào cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cây lô hội là một loài thực vật mọng nước thuộc chi Aloe. Nó phát triển dồi dào ở vùng khí hậu nhiệt đới và đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ như một cây thuốc. Nước ép lô hội là một chất lỏng, chất lỏng dày làm từ thịt của lá cây lô hội. Nó thường được biết đến để điều trị cháy nắng. Nước ép lô hội: Lấy nước ép từ cây lô hội đòi hỏi phải nghiền nát toàn bộ lá lô hội. Xử lý enzyme bằng cách thêm cellulose phá vỡ vỏ và các vật liệu nặng khác và hoạt động như một hệ thống lọc. Quá trình này tách mủ lô hội ra khỏi nước ép lô hội.

NGUỒN: www.healthline.com

Angelica keiskei extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA KEISKEI EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Japanese Ashitaba, Kenso, Leaves of Tomorrow

CÔNG DỤNG: 
Một số hóa chất trong ashitaba hoạt động như chất chống oxy hóa. Các hóa chất khác có thể ngăn chặn sự tiết axit dạ dày. Nhưng hầu hết các nghiên cứu đã được thực hiện trên động vật hoặc trong ống nghiệm, không phải con người.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Ashitaba là một loại thảo mộc lớn mọc chủ yếu ở khu vực miền trung của Nhật Bản. Rễ, lá và thân của nó được sử dụng để làm thuốc.

NGUỒN: /www.webmd.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm AHC Hyaluronic Aloe Vera 50ml

Mô tả sản phẩm

- Cùng khám phá thương hiệu chăm sóc da được yêu thích tại Hàn Quốc. Được ra đời và hoàn thiện tại các viện thẩm mỹ chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc, những sản phẩm của AHC hé lộ bí mật để bạn sở hữu làn da đẹp chuẩn Hàn.
- Dựa trên nguyên tắc AestheBalance, AHC kết hợp những công nghệ chăm sóc da tiên tiến, công thức chuyên sâu, cùng liệu pháp sử dụng tối ưu giúp mang lại hiệu quả chăm sóc da hoàn hảo.
- Là một bước quan trọng trong liệu trình chăm sóc da hằng ngày, Kem Dưỡng Da AHC PREMIUM HYDRA B5 có khả năng cấp nước từ sâu bên trong, giúp phục hồi da khô, nhạy cảm.


Công dụng sản phẩm
- Tinh chất từ thiên nhiên như rau sam (portulaca oleracea), hoa nhung tuyết (edelweiss) và chiết xuất thảo mộc giúp da giải toả sự mệt mỏi. Panthenol cải thiện độ ẩm cần thiết cho da. Kem dưỡng da AHC làm dịu da kích ứng, da khô, trả lại vẻ khoẻ khoắn, rạng ngời cho da.
- Vitamin B5 giúp giữ ẩm, làm mềm mịn, trả lại sức sống cho da khô. Axit Hyaluronic là chất cấp ẩm tuyệt vời cho làn da xỉn màu vì nó có thể giữ nước gấp 1000 lần trọng lượng của mình. Nhờ đó hiệu quả dưỡng ẩm tăng gấp 2 lần giúp làn da mềm mại, mịn màng cả ngày dài.

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm AHC Hyaluronic Aloe Vera 50ml

Mô tả sản phẩm

- Cùng khám phá thương hiệu chăm sóc da được yêu thích tại Hàn Quốc. Được ra đời và hoàn thiện tại các viện thẩm mỹ chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc, những sản phẩm của AHC hé lộ bí mật để bạn sở hữu làn da đẹp chuẩn Hàn.
- Dựa trên nguyên tắc AestheBalance, AHC kết hợp những công nghệ chăm sóc da tiên tiến, công thức chuyên sâu, cùng liệu pháp sử dụng tối ưu giúp mang lại hiệu quả chăm sóc da hoàn hảo.
- Là một bước quan trọng trong liệu trình chăm sóc da hằng ngày, Kem Dưỡng Da AHC PREMIUM HYDRA B5 có khả năng cấp nước từ sâu bên trong, giúp phục hồi da khô, nhạy cảm.


Công dụng sản phẩm
- Tinh chất từ thiên nhiên như rau sam (portulaca oleracea), hoa nhung tuyết (edelweiss) và chiết xuất thảo mộc giúp da giải toả sự mệt mỏi. Panthenol cải thiện độ ẩm cần thiết cho da. Kem dưỡng da AHC làm dịu da kích ứng, da khô, trả lại vẻ khoẻ khoắn, rạng ngời cho da.
- Vitamin B5 giúp giữ ẩm, làm mềm mịn, trả lại sức sống cho da khô. Axit Hyaluronic là chất cấp ẩm tuyệt vời cho làn da xỉn màu vì nó có thể giữ nước gấp 1000 lần trọng lượng của mình. Nhờ đó hiệu quả dưỡng ẩm tăng gấp 2 lần giúp làn da mềm mại, mịn màng cả ngày dài.

Giới thiệu về nhãn hàng
AHC là thương hiệu chăm sóc da Hàn Quốc ra đời năm 1999 tại Seoul, xuất hiện lần đầu trong các spa thẩm mỹ cao cấp và phòng khám da liễu. Đại sứ thương hiệu toàn cầu hiện nay của AHC là minh tinh Hollywood Anne Hathaway, với mong muốn truyền cảm hứng và tôn vinh vẻ đẹp thuần khiết tự nhiên cho phụ nữ trên toàn thế giới. Triết lý thương hiệu của AHC là AestheBalance gồm 3 yếu tố kết hợp: Nghiên cứu chăm sóc da mới, Xây dựng công thức cẩn thận và Phương pháp sử dụng tối ưu để tạo ra kết quả tốt. Nhóm khách hàng lý tưởng của AHC là nữ giới thuộc độ tuổi 18-35, là những người "sành điệu, thích thú với trải nghiệm mới và yêu thích mỹ phẩm Hàn Quốc. AHC với dòng sản phẩm chủ chốt ‘Eye Cream for Face’, bao gồm kem dưỡng ẩm, nước dưỡng toner, mặt nạ và kem chống nắng đã đem lại cho AHC tốc độ tăng trưởng vượt bậc theo cấp số nhân, để vươn lên trở thành thương hiệu chăm sóc da hàng đầu Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Kem dưỡng là bước cuối cùng của một liệu trình chăm sóc da cơ bản hằng ngày.
Cho một lượng vừa đủ vào tay, sau đó nhẹ nhàng thoa đều khắp mặt.
Vỗ nhẹ nhàng cho đến khi những dưỡng chất được thẩm thấu trọn vẹn. Sử dụng vào mỗi sáng và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sau một thời gian sử dụng mình rút ra dc CÔNG DỤNG NỔI BẬT CỦA KEM DƯỠNG ẨM DA MẶT AHC - Bảo vệ làn da khỏi những tác động từ môi trường xung quanh - Tạo nên lớp màng giảm thiểu thoát ẩm của làn da - Cung cấp hoạt chất hydrat hóa đậm dặc giúp làn da căng mịn, trẻ trung. - Bổ sung Vitamin E giúp làn da mềm mại và khỏe mạnh. - Se khít lỗ chân lông giảm thiểu hình thành mụn. - Mang lại cảm giác nhẹ nhàng và tươi mới cho làn da.

#Review